Ôn tập vật lí 9 chương I bằng trắc nghiệm

 

1, Điều nào sau đây là sai khi nói về đơn vị của công suất?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Các thông tin còn lại đều đúng.

 

B. 1 Oắt là công suất của một dòng điện sản ra công 1 Jun khi nó chạy giữa hai điểm có hiệu điện thế 1 Vôn.

 

C. 1 Oắt là công suất của một dòng điện sản ra công 1 Jun trong mỗi giây.

 

D. Đơn vị của công suất là Oắt. Kí hiệu là W.

 

2, Điện năng còn gọi là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Cường độ dòng điện.

 

B. Năng lượng của dòng điện.

 

C. Cả 3 phương án đúng.

 

D. Hiệu điện thế.

 

3, Cho các kí hiệu sơ đồ sau đây, sơ đồ nào là kí hiệu của biến trở?
013-10 

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sơ đồ c.

 

B. Sơ đồ b.

 

C. Sơ đồ a.

 

D. Cả ba sơ đồ.

 

4, Một bóng đèn (110V - 100W) được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 106V. Hãy tính công suất tiêu thụ của đèn

Chọn câu trả lời đúng:

A. ≈ 94,86W.
 

 

B. ≈ 95,86W.
 

 

C. ≈ 93,86W.
 

 

D. ≈ 92,86W.
 

 

5,Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 12V, bóng đèn có điện trở 24Ω. Hỏi trong một giờ công của dòng điện sinh ra trên giây tóc bóng đèn là bao nhiêu?
012-13 

Chọn câu trả lời đúng:

A. 2,16kJ.

 

B. 21 600J.

 

C. 216J.

 

D. 216 000J.

 

6, Cho mạch điện như hình 1 trong đó R1 = R2 = R3 = R. Gọi I1, I2, I3 là cường độ dòng điện lần lượt qua các điện trở R1 , R2 , R3. Giữa I1, I2, I3 có mối quan hệ nào sau đây ?

004.11.01

Chọn câu trả lời đúng:

A. I1 = I2 = I3.
 

 

B. 2I1 = I2 = I3.

 

C. I2 = I3 = I1/2.

 

D. I1 = I2 = 2I3.

 

7, Có 3 bóng đèn Đ1 ; Đ2 ; Đ3 có các hiệu điện thế định mức là U1 = U2 = U3 = U. Với các giá trị thích hợp của hiệu điện thế U' người ta có các cách mắc như sau:
019.018.017.016.015
Nếu U = U' thì cách mắc đèn thích hợp là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sơ đồ c.
 

 

B. Sơ đồ b.
 

 

C. Một sơ đồ khác.

 

8, Xét bốn sơ đồ mạch điện như sau:
016.04
Cho biết R1 < R2 nếu giá trị của các điện trở chưa biết thì (các) cách mắc theo sơ đồ nào cho ta tính được điện trở R1 nhờ áp dụng định luật Ôm?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sơ đồ (3).

 

B. Các cách mắc (1) và (2).

 

C. Cả 4 cách mắc (1), (2), (3) và (4).

 

D. Sơ đồ (4).

 

9, Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của nhiệt năng?

Chọn câu trả lời đúng:

A. J ; cal (1).

 

B. kJ ; kcal (3).

 

C. Cả (1) và (3) đúng.

 

D. Ws ; Wh (2).

 

10, Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B 12V ba điện trở đều bằng 5Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm P và Q là bao nhiêu khi K mở?
014.04 

Chọn câu trả lời đúng:

A. 4V.

 

B. 12V.

 

C. 8V.

 

D. 0V.

 

11,

Trên một bóng đèn có ghi 220 V - 75 W. Thông tin nào sau đây đúng?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 220 V.

 

B. Công suất định mức của bóng đèn là 75 W.

 

C. Các phát biểu còn lại đều chính xác.

 

D. Khi bóng đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220 Vôn thì cứ trong mỗi giây, dòng điện sản ra một công bằng 75 Jun.

 

12, Vôn kế (Hình 1.1) có công dụng :
002-001 

Chọn câu trả lời đúng:

A. Đo cường độ dòng điện.

 

B. Đo công suất dòng điện.

 

C. Đo hiệu điện thế.

 

D. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế.

 

13, Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở electron của vật gọi là điện trở của vật dẫn.

 

B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn.

 

C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.

 

D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.

 

14, Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 8Ω và R2 = 24Ω mắc song song, cường độ dòng điện qua R2 là 2A. Cường độ dòng điện ở mạch chính là giá trị nào trong các giá trị sau:

Chọn câu trả lời đúng:

A. I = 6A.

 

B. I = 10A.

 

C. I = 8A.

 

D. I = 4A.

 

15, Hai dây dẫn bằng động cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 3Ω và 4Ω. Dây thứ nhất dài 30m. Hỏi chiều dài của dây thứ hai?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 60 m.

 

B. 50 m.

 

C. 40 m.

 

D. 30 m.

 

16,

Cho các đồ thị sau
014-01
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I theo U có dạng nào?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Đồ thị b.

 

B. Đồ thị c.

 

C. Đồ thị a.

 

D. Không có đồ thị nào.

 

17, Điện trở của dây dẫn bằng đồng dài 240 m, tiết diện http://hocmai.vn/filter/tex/pix.php/64340001299680f7e4b428a08b79c0ce.gif. Biết rằng điện trở suất của đồng là http://hocmai.vn/filter/tex/pix.php/ac7736a9dd1b9c27661f2e061f080c3e.gif.
Điện trở của dây dẫn có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 20,4 KΩ.

 

B. 20,4 MΩ.

 

C. 20,4 Ω.

 

D. Một giá trị khác.

 

18, Có một dây dẫn tiết diện đều, làm bằng một vật liệu nhất định. Người ta cắt dây làm hai phần rồi bố trí thành một đoạn mạch gồm hai nhánh song song như hình vẽ (nhánh (2) là nửa đường trong trong khi nhánh (1) là đường kính). Đặt đoạn mạch vào một hiệu điện thế không đổi. Tính tỉ số các cường độ dòng điện chạy qua hai nhánh.
015-07 

Chọn câu trả lời đúng:

A. ≈ 0,44.

 

B. ≈ 0,64.

 

C. = 1.

 

D. ≈ 0,84.

 

19, Một bàn là điện có ghi: 220V - 800W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110V. Hỏi cường độ dòng điện qua nó là bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. ≈ 1,8A.

 

B. ≈ 1,2A.

 

C. ≈ 0,5A.
 

 

D. ≈ 1,5A.

 

20, Quan sát hình.
017.10
Thông tin nào sau đây đúng?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Chỉ có hình b là hình biểu diễn kus hiệu của biến trở.

 

B. Chỉ có hình a và hình là hình biểu diễn kí hiệu của biến trở.

 

C. Chỉ có hình a và hình là hình biểu diễn kí hiệu của biến trở.

 

D. Tất cả các hình đều biểu diễn kí hiệu của biến trở.

 

E. Chỉ có hình d là hình biểu diễn kus hiệu của biến trở.

 

21,

Cho các đồ thị sau:
016.017-09
Dây dẫn làm bằng vật liệu nhất định, có chiều dài đều nhất định nhưng tiết diện khác nhau. Sự phụ thuộc của tiết diện S theo điện trở R có dạng đồ thị nào ? (y = S ; x = R)

Chọn câu trả lời đúng:

A. Đồ thị c.

 

B. Không có đồ thị nào.

 

C. Đồ thị b.

 

D. Đồ thị a.

 

22, Ba điện trở có giá trị khác nhau. Hỏi có bao nhiêu giá trị điện trở tương đương?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Có 8 giá trị.

 

B. Có 3 giá trị.

 

C. Có 2 giá trị.

 

D. Có 6 giá trị.

 

23, Một động cơ điện hoạt động, cần cung cấp một điện năng là 3 420kJ. Biết hiêu suất của động cơ là 90%. Hãy tính công có ích của động cơ.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 3 000kJ.

 

B. 3 078kJ.

 

C. 2 555kJ.

 

D. 4 550kJ.

 

24, Mạch điện ở sơ đồ nào dưới đây có điện trở tương đương bằng 10Ω?

013.05.01

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sơ đồ b và c.

 

B. Cả ba sơ đồ.

 

C. Sơ đồ a và c.

 

D. Sơ đồ a và b.

 

25,Một dây dẫn có điện trở R = 144Ω. Phải cắt là bao nhiêu đoạn bằng nhau để khi mắc các đoạn đó song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là 4Ω.

Chọn câu trả lời đúng:

A. n = 10 (đoạn).

 

B. n = 6 (đoạn).

 

C. n = 4 (đoạn).

 

D. n = 8 (đoạn).

 

26, Trên một biến trở con chạy có ghi 50 Ω - 2,5 A. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu cố định của hai đầu biến trở là bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. U = 20 V.

 

B. U = 50,5 V.

 

C. U = 125 V.

 

D. U = 47,5 V.

 

27, Một dây dẫn có điện trở là 5Ω được cắt thành ba đoạn theo tỉ lệ 2 : 3 : 5 . Điện trở mỗi dây sau khi cắt lần lượt là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. 0,75Ω ; 1Ω ; 3,25Ω.

 

B. 0,75Ω ; 1,25Ω ; 3Ω.

 

C. 1,0Ω ; 1,25Ω ; 2,75Ω.

 

D. 1Ω ; 1,5Ω ; 2,5Ω.

 

28, Công suất của dòng điện trên đoạn mạch chứa điện trở R là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. P = I2R2.
 

 

B. P = I2/R.
 

 

C. P = I2R.
 

 

D. P = IR2.
 

 

29, Trên hình vẽ là một biến trở con chạy, khi mắc biến trở con chạy vào mạch điện ở hai chốt B và D. Điện trở của mạch điện sẽ thay đổi thế nào nếu đẩy con chạy C về phía chốt B?

004

Chọn câu trả lời đúng:

A. Không đổi.

 

B. Lúc giảm, lúc tăng.

 

C. Tăng.

 

D. Giảm.

 

30, Cho các sơ đồ mạch điện sau. Giả sử R1 > R2

020.05.01


Số chỉ của vôn kế bằng nhau ở các mạch điện có sơ đồ nào?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sơ đồ 2 và 4.

 

B. Sơ đồ 1 và 3.

 

C. Sơ đồ 1, 2, 3 và 4.

 

D. Không có (số chỉ của vôn kế khác nhau ở 4 sơ đồ).

 

 

nguon VI OLET