ÔN TẬP CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI

A. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: Điền vào chỗ trống trong các câu sau:

 a) Quá trình phân li các chất trong nước hoặc …..… ra …..… gọi là …….

b) Các hợp chất: ……, …., …… đều là … Khi tan trong nước, chúng phân li ra ……… và ……..

c) ………. là chất khi tan trong nước, chỉ một số ………. phân li ra ion, số còn lại………..

d) ………. là tỉ số giữa ……. và …Chất điện li mạnh có ……., gồm: ……., …… và hầu hết ……….

e) Theo thuyết ………., …….... là chất ..…..……phân li ra cation …….….

f) Theo thuyết ………., …..….. là chất có khả năng nhận ……...…….

g) …………. là muối mà anion ………. còn nguyên tử H có khả năng ………….

h) ………… là chất có màu biến đổi ……….. Ví dụ: ………. và …………..

i) Môi trường ………. là môi trường có ……. < ……. hoặc pH > ………....

j) Phản ứng ……………….. là phản ứng xảy ra trong ………… giữa các chất điện li

k) Phản ứng ………………. là phản ứng ……………. giữa các ion của ……… với các ion của ……….

l) Phản ứng ……………….. xảy ra khi …………. của các ………. trong dung dịch ………..

Câu 2: Cho các chất sau: BaCl2, NaOH, CO2, FeCO3, H2SO4, Cu(OH)2.   

a) Viết phương trình điện li của các chất α = 1.

 b) Viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn xảy ra giữa từng cặp chất điện li với nhau.

Câu 3: Cho các muối: KCl, Zn(NO3)3, Na2S, CH3COONa, KHSO3, (NH4)2SO4, Fe(NO2)2. Khi hòa tan các muối trên vào nước sẽ tạo ra môi trường gì? Giải thích.

Câu 4: Hãy nhận biết các dung dịch (có cùng nồng độ mol/l) sau bằng 1 thuốc thử duy nhất:

a) NH4Cl, (NH4)2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3.  b) NaCl, HCl, KNO3, AgNO3, K2S

 c) H2SO4, K2SO4, KOH, HBr, NH4NO3  d) Na2SO4, NaCl, HCl, BaCl2, (NH4)2SO4

Câu 5: Viết các phương trình ion rút gọn xảy ra (nếu có) giữa các cặp chất sau trong dung dịch:

 a) H2SO4  +  Pb(OH)2     b) Ca(HCO3)2  +  HNO3

 c) NaHCO3  +  Ca(OH)2    d) Al(OH)3  +  KOH

 e) Na2ZnO2  +  CO2     f) CuS  +  H3PO4

Câu 6. Tính pH của các dung dịch thu được trong các trường hợp sau:

a) Sục 0,438g HCl và 1,458g HBr vào nước thu được 300 ml dung dịch       (pH=1)

b) Hòa tan 0,224 lít NH3 vào 200g H2O (NH3 = 2%)        (pH=11)

c) Hòa tan 1,65g hỗn hợp Na và Ca vào 7,5 lít nước thu được 0,84 lít khí (đktc).  (pH=12)

d) Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,35M với 200ml dd HCl 0,2M.    (pH=13)

Câu 7. Thêm từ từ 200g dd Ba(OH)2 8,55% vào nước và điều chỉnh lượng nước để thu được đúng 1 lit dd A.

 a. Tính nồng độ mol của ion OH- trong dd.        (0,2M)

 b. Tính thể tích dd HCl 1,9M cần thêm vào 0,5 lit dd A để thu được

  ) dd có pH = 1         (1/12 lít)                              ) dd có pH = 13                                                                                                                   (0,025 lít)

Câu 8. Dung dịch A chứa 4 ion: Fe2+, Fe3+, Cl-. Cô cạn 200 ml dung dịch A thu được 38,16g chất rắn khan. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 250 ml dung dịch A thì thu được 53,7g kết tủa. Nếu thay dung dịch Ba(OH)2 bằng dung dịch NaOH thì chỉ thu được 30,4g kết tủa. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.

           (0,4M; 0,8M; 2,4M; 0,4M)

 

B. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Cặp chất nào sau đây đều dẫn được điện ?

A. KCl nóng chảy và CuBr2 trong axeton   B. HCl trong benzen và C2H5OH trong nước

C. NaOH trong nước và MgCl2 nóng chảy   D. HCl trong nước và CaCO3 trong nước

Câu 2: Chất nào sau đây đều là chất điện li?

A. H2SO3, CH3Cl  B. SO3, NaF  C. NaHSO3, HCOOH    D. BaSO4, K2O

Câu 3: Có bao nhiêu chất không điện li trong các chất sau đây: CO2, KHSO4, CaCl2, benzen, CH3COOH, HClO2, C2H5OH, Al2(SO4)3, NH3, NH4NO3 ?

A. 6    B. 5    C. 4    D. 3

Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình điện li?

A. 2NaCl 2Na + Cl2    B. CaCO3  + 2H+ Ca2+  + H2O  +  CO2

C. KCl.NaCl   Na+  + K+  +  2Cl   D. Ba2+  + CO BaCO3

Câu 5: m gam dung dịch X chứa a mol Cu2+, b mol Al3+, c mol , d mol Na+. Chọn biểu thức đúng:

A. 2a + 3b = 2c + d     B. 64a + 27b = 96c + 23d

C. m = 2a + 3b + 2c + d      D. m = 64a + 27b + 96c + 23d

Câu 6: Một dung dịch chứa a mol Fe3+, 0,05 mol Na+, 2a mol Br0,1 mol . Cô cạn dung dịch trên thu được bao nhiêu gam muối khan:

A. 32,35g   B. 38,75g   C. 43,15g   D. Số khác

Câu 7: Chọn khẳng định đúng về khả năng dẫn điện của các dung dịch cùng nồng độ mol/l sau:

A. H2SO4 < AgNO3 < Na3PO4 < H2SO3  B. H2SO3 < AgNO3 < Na3PO4 < H2SO4

C. H2SO4 < Na3PO4 < AgNO3 < H2SO3  D. H2SO3 < AgNO3 < H2SO4 < Na3PO4

Câu 8: Để được một dung dịch có các ion Na+ 0,3M, Mg2+ 0,05M, 0,2M, Cl 0,2M cần trộn những muối nào sau đây?

A. NaCl, Mg(NO3)2, NaNO3  B. NaCl, Mg(NO3)2  C. NaCl, MgCl2, NaNO3 D. A, C đúng

Câu 9: Trộn lẫn 150ml dd KOH 0,2M với dd MgSO4 0,5M thu được dd A có nồng độ Mg2+ là 0,05M. Thể tích dd MgSO4 đã dùng là

A. 350ml   B. 250ml   C. 150ml   D. 50ml


Câu 10: Theo Bronstet, dãy nào dưới đây gồm toàn axit ?

A. HSO, NH, Cu2+  B. NH3, SO, Na+  C. HCl, Fe2+, CO  D. NH, Cu2+, HSO

Câu 11: Có bao nhiêu ion là trung tính trong số các ion sau: Na+, Br, NO, NH, CH3COO, ClO, F, K+ ?

A. 3    B. 4    C. 5    D. 6

Câu 12: Đại lượng nào sau đây tỉ lệ nghịch với tính axit của 1 axit yếu?

A. hằng số phân li axit Ka  B. pH   C. độ điện li α   D. A, C đúng

Câu 13: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HNO3 0,1M với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là

A. 1,2    B. 13,0    C. 1,0    D. 12,8

Câu 14: Có các dd NH3, NH4Cl, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là h1, h2, h3 và h4. Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần các giá trị pH đó?

A. h4 < h3 < h2 < h1  B. h4 < h2 < h1 < h3  C. h2 < h4 < h1 < h3  D. h1 < h2 < h3 < h4

Câu 15: Một dung dịch có [OH] = 2,5.10-4. Đánh giá nào dưới đây về pH của dung dịch trên đúng ?

A. pH = 10   B. pH = 4   C. pH > 10   D. pH < 4

Câu 16: Có 10 lit dd axit HCl có pH = 2, cần thêm vào bao nhiêu lit nước để được dd có pH = 4 ?

A. 190 lit   B. 100 lit   C. 90 lit   D. 990 lit

Câu 17: Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 trong các dung dịch sau: AgNO3, KClO3, K2CO3, NH3, FeCl2, NaF?

A. 2    B. 3    C. 4    D. 5

Câu 18: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH     CH3COO + H+

Yếu tố nào sau đây có thể làm độ điện li của CH3COOH tăng lên

1) nhỏ vào vài giọt dd NaOH    2) thêm nước vào dung dịch

3) nhỏ vào vài giọt dd HCl    4) nhỏ vào vài giọt dd CH3COONa

A. 1, 2    B. 3, 4    C. 2, 4    D. 1, 2, 4

Câu 19: Muối nào sau đây không bị thủy phân ?

A. K2SO3   B. K2SO4   C. K2S    D. KHSO3

Câu 20: Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,001M có:

A. pH = 3,00   B. pH < 3,00   C. pH > 3,00   D. pH = 6,00

Câu 21: Tìm phát biểu đúng

A. Theo Bronstet axit là chất phân li ra H+   B. Dd CH3COOH 0,01M có pH = 2       

C. NaHCO3, KH2PO3muối axit    D. Zn(OH)2, Cr(OH)2 đều là hidroxit lưỡng tính

Câu 22: Phản ứng trao đổi ion nào sau đây xảy ra được ?

A. Na2SO3 + ZnCl2  B. MgCl2 + K2SO4  C. Ag2S + HCl   D. H2S + Mg(NO3)2

Câu 23: Cho 2 dd H2SO4 và HCOOH có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là x và y. Thiết lập mối quan hệ giữa x và y biết rằng cứ 50 phân tử HCOOH thì có 1 phân tử HCOOH đã phân li.

A. y = x + 2   B. y = 2x   C. y = x - 1   D. y = 10x

Câu 24: Dung dịch HCOOH 3% (d=1,0049g/ml). pH của dung dịch này là 1,97. Cần pha loãng dung dịch này bằng H2O bao nhiêu lần để độ điện li của axit tăng lên 4 lần:

A. 117    B. 26,73   C. 16,84   D. 15,48

1


 

1

nguon VI OLET