Đề thi DUNG DỊCH - SỰ ĐIỆN LI

Câu 1: Theo thuyết Bronsted, câu nào dưi đây là đúng?

A. Axit là chất có khả năng cho proton                         B. Axit là chất có khả năng cho electron

C. Axit là chất có khả năng nhận proton                     D. Axit tác dụng được với mọi baZơ

Câu 2: Một dung dịch có chứa 2 cation là Ca2+ ( 0,1 mol), Mg2+ (0,2 mol) và hai anion là Cl - (0,15 mol), HCO3 - (0,45 mol) khi cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan, đem nhit phân hoàn toàn thu được bao nhiêu (g) chất rắn?

 A. 17,725(g) B. 16,525(g) C. 18,625(g) D. 14,125(g)

Câu 3: Cho 1 mol Cl2 phản ứng với dung dịch chứa 2 mol NaOH ở điều kiện thưng thu được dung dịch A. Hỏi pHA ?

 A.  = 7   B. < = 7     C.  > 7  D. < 7 

Câu 4: Cho a mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dung dịch A. Cho BaCl2 dư vào dung dch A thu được m(g) kết tủa. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào dung dch A thu được m1(g) kết tủa ( m m1). Tỉ số T = b/a có giá trị đúng là?

 A. 0  B. T 2  C. 1  D. T>0

Câu 5: Cho a mol NO2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch có a mol NaOH thu được dung dịch A. pH của A?

 A. pH > 7  B. pH<7  C. pH = 7  D. pH 7

Câu 6: Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M.

 A.  200ml   B. 150 ml  C. 100 ml   D.  250 ml

Câu 7: Cho các dung dịch: NaHSO4; NaHCO3; K2HPO4 ; NH4Cl,Al(NO3)3,Na2CO3  có bao nhiêu dung dịch có pH > 7

 A. 4  B. 3  C. 5  D. 2

Câu 8: Cho các chất sau đây: H2O; HCl; NaOH; NaCl; CH3COOH; CuSO4; các chất điện li yếu là?

A. CH3COOH; CuSO4    B. H2O; CH3COOH; CuSO4    C. H2O; CH3COOH  D. H2O; NaCl; CH3COOH; CuSO4

Câu 9: Dãy chất nào dưi đây tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

A. Na2SO4; HNO3; Al2O3  B. Na2SO4; ZnO; Zn(OH)2   C. Al(OH)3; Al2O3; NaHCO3      D. Zn(OH)2; NaHCO3; CuCl2

Câu 10: Câu nào dưi đây là đúng khi nói về sự điện li?

 A. Là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi cht đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.

 B. Thực chất là quá trình oxi hoá - khử

 C. Là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

 D. Là sự hoà tan chất đó vào nước tạo thành dung dịch

Câu 11: Các dung dịch sau dung dịch nào không tồn tại và thực hiện phản ứng  không cho khí.

A. CO32 -  , NO3 - , Mg 2+, Na+     B. Na+, Cu2+, Cl - , CH3COO    C. AlO2 - , NH+4 , Cl - , NO3 -   D. Fe3+, K+, CO3 2 - , AlO2

Câu 12: Theo quan điểm của Bronsted có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất sau?

 CO32 - , HCO3 - , ZnO, Al3+, CH3COONH4, HSO4

 A. 4  B. 2  C. 5  D. 3

Câu 13: Dung dịch nào sau đây tồn tại?

A. Na+, Cu2+, Cl - , CH3COO - B. AlO2 - , NH+4 , Cl - , NO3 -  C. CO32 -  , NO3 - , Mg 2+, Na+  D. Fe3+, K+, CO3 2 - , AlO2 -

Câu 14: Dung dịch NaOH có pH = 13 cần thêm vào dung dịch bao nhiêu lần H2O đ thu được dung dịch có pH = 12.

 A. 9  B. 10  C. 8  D. 100

Câu 15: Cho các chất và ion sau: CO32 - ; Al3+; HCO3 - ; HSO4 - ; Al2O3; Na+; NH4+

Có bao nhiêu chất và ion đóng vai trò là Bazơ theo Bronsted

 A. 3  B. 4  C. 2  D. 1

Câu 16: Một dung dịch X chứa HCl 0,02M và H2SO4 0,04M Hỏi pH của X có giá trị nào?

A. không xác đnh được  B. 1  C. 1,22    D. 1,097 

Câu 17: Điều nào là sai?

A. Pha loãng d2 axit bằng H2O pH tăng                              B. Trị số pH không nhất thiết phải dương

C.  pha loãng dung dịch bazơ bằng H2O pH giảm               D. Pha loãng d2 muối bằng H2O pH không đổi

Câu 18: Cho các dung dịch: NaHSO4; NaHCO3; K2HPO4 ; NH4Cl,  có bao nhiêu dung dịch có pH < 7

 A. 1  B. 2  C. 3  D. 4

Câu 19: Cho các dung dịch: NaHSO4; Na2S; CH3COONa; K2SO3;   NH4Cl, BaCl2 có bao nhiêu dung dịch có pH > 7

 A. 3  B. 2  C. 4  D. 5

Câu 20: Dung dịch nào sau đây tồn tại?

A.Ag+; H+; Cl - ; SO42 - B. HSO4 - ; Na+; Ca2+; CO32 -      C. Na+; Mg2+; OH - ; NO3 -   D. OH - ; Na+; Ba2+; Cl -

Câu 21: Điu nào sau đây là đúng?

 A. Khi điện phân dung dịch CuSO4 thì pH của dung dịch tăng dần

 B. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp HCl và NaCl thì pH tăng dần

 C. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4 thì pH không đổi

 D. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần

Câu 22: Cho m(g) NaOH rắn hoà tan trong H2O thu được 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m có giá trị nào?

 A. 0,6(g)  B. 0,8(g)  C. 0,4(g)  D. 0,2(g)

Câu 23: Cho AlCl3 vào dung dịch Na2CO3 thu được kết tủa và khí. Kết tủa và khí là sản phẩm gì?

A. Al(OH)3 và H2  B. Al(OH)3 và CO2   C.  Al2(CO3)3 và H2    D.  Al2(CO3)3 và O2 

Câu 24: Theo quan điểm của Bronsted có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất sau?

 CO32 - , HCO3 - , ZnO, Al3+, CH3COONH4, HSO4

 A. 4  B. 2  C. 5  D. 3

Câu 25: Cho các chất : Na3PO4; KI; AlCl3; K2SO3;CH3COONH4; BaCl2; KNO3 có bao nhiêu chất trong các chất trên sau khi đin li trong nước cho phản ứng thủy phân

 A. 4  B. 5  C. 3  D. 6

Câu 26: Chất X có tính chất sau:

Tác dụng với HCl thu đưc khí làm đc bước vôi trong. Không làm mất màu dung dịch nước brôm. Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 có thể tạo ra 2 muối. X là chất nào trong các chất sau?

 A. Na2S  B. NaHCO3 C. Na2SO3  D. Na2CO3

Câu 27: Cho m (g) hỗn hợp gồm Na và Ba vào H2O thu được 3 lit dung dịch A có pH = 13. Thể tích H2 (00C và 2 atm) thu được là bao nhiêu?

 A. 8,96(l)  B. 3,36(l)  C. 1,68(l)  D. 2,24 (l)

Câu 28: Khi điện phân các dung dịch sau, dung dịch nào cho pH tăng?

A.  Dung dịch CuCl2  B. Dung dịch Na2SO4  C. Dung dịch AgNO3  D. Dung dịch BaCl2  

Câu 29: Cho m(g) NaOH rắn hoà tan trong H2O thành 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m có giá trị nào?

 A. 0,4(g)  B. 0,2(g)  C. 0,6(g)  D. 0,8(g)

Câu 30: Cho các dung dịch: NaHSO4; NaHCO3; CH3COONH4; K2SO3;   NH4Cl, BaCl2 có bao nhiêu dung dịch có pH < 7

 A. 2  B. 3  C. 4  D. 5

Câu 31: Cho a mol NO2 phản ứng với dung dịch chứa a mol NaOH thu được dung dịch A. Hỏi pHA ?

 A. < = 7   B. < 7    C. = 7  D.  > 7

Câu 32: Tính thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M?

 A.  150 ml    B. 250 ml  C. 100 ml  D.  200 ml

Câu 33: Khi cho vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch CH3COOH thì đ điện li của CH3COOH sẽ thay đi ngư thế nào?

A. Không xác đnh đưc B. Không thay đổi     C. Tăng    D. Giảm 

Câu 34: Dung dịch HCl có pH = 3, cần thêm vào dung dịch bao nhiêu lần nưc đ thu được dung dịch có pH = 4.

 A. 1  B. 100  C. 10  D. 9

Câu 35: Cho a (g) Cu(OH)2 vào dung dịch chứa a (g) H2SO4 thì pH của dung dịch thu được là ?

 A. > 7        B. có thể  = hoặc # 7 

 C. = 7       D. < 7   

Câu 36: Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch bằng H2O bao nhiêu lần đ thu được dung dịch có pH = 4.

 A. 99  B. 9  C. 100  D. 10

Câu 37: Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M.

 A. 143 ml    B.  200ml    C. 280 ml    D.  250 ml

Câu 38: các dung dịch sau có cùng nồng độ CM thì dãy nào xếp theo chiều tăng pH?

A.  H2SO4; NaHSO4; Na2SO4 B.  Na2SO4; H2SO4; NaHSO4 C. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4   D. NaHSO4; H2SO4; Na2SO4

Câu 39: Một dung dịch X chứa HCl 0,02M và HNO3 0,04M Hỏi pH của X có giá trị nào?

A. 1,22   B. 1    C. không xác đnh được    D. 1,097 

Câu 40: Chọn câu trả lời sai trong các câu sau:

A. Giá trị [H+] tăng thì pH tăng                                               B. Dung dịch mà pH > 7 có môi trưng bazơ

C. dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính           D. dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit

Câu 41: Cho các chất: H2SO4, HCl, Al , NaOH , (NH4)2CO3 cho các chất phản ứng với nhau ta thu được bao nhiêu loại khí?

 A. 4  B. 3  C. 5  D. 6

Câu 42: Dãy chất nào dưi đây gồm các chất sau khi phân li trong nưc đều tham gia phản ứng thủy phân:

A. KI; K2SO4; K3PO4 B. Na3PO4; Ba(NO3)2; KCl    C. AlCl3; Na3PO4; K2SO3; CH3COONH4                 D. NaNO3 và KCl

Câu 43: Trong các dung dịch dưi đây có bao nhiêu dung dịch có pH >7

K2CO3; KCl; CH3COONa; NH4Cl; NaHSO4; Na2S; NaHCO3

 A. 5  B. 2  C. 3  D. 4

Câu 44: Cho dung dịch chứa x(g) Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x(g) HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường?

A. Bazơ  B. Không xác đnh được C. Trung tính    D. Axit 

Câu 45: Dung dịch thu được khi cho 1 lít H2SO4 0,1M vào 4 lít dung dịch NaOH 0,0375M có pH là?

 A. 3  B. 4  C. 2  D. Kết quả khác

Câu 46: Phương trình nào dưi đây không đúng?

A. FeS + 2HCl --> FeCl2 + H2S                                 B. O3 + 2KI +H2O --> 2KOH + I2 + O2

C. Na2SO4 + BaCl2 --> BaSO4 + 2NaCl                          D. CuS + 2HCl --> CuCl2 + H2S

Câu 47: Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì

A. Đ điện li giảm B. Đ đin li tăng 2 ln  C. Đ đin li tăng  D. Đ đin li không đổi 

Câu 48: Chất X tác dụng với H2O sinh ra Ca(OH)2 và có 1 khí bay ra. X là?

 A. Ca3N2  B. Cả 3 chất trên         C. CaC2  D. Ca

Câu 49: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M ( coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào sau đây là đúng?

 A. [H+] < [NO3 - ] B. pH < 1  C. pH > 1  D. pH = 1

Câu 50: Trong các dung dịch dưi đây có bao nhiêu dung dịch có pH = 7

K2CO3; KCl; CH3COONH4 ; NH4Cl; NaHSO4; Na2S; NaHCO3

 A. 3  B. 2  C. 4  D. 1

Câu 51: Cần phải trộn hai dung dịch H2SO4 0,02M và dung dịch KOH 0,035M theo tỉ lệ thể tích như thế nào đ thu được dung dịch có pH = 2

 A. 2:1  B. 2:3    C. 1:2  D. 3:2

Câu 52: Cho các chất và ion sau: CO32 - ; Al3+; HCO3 - ; HSO4 - ; Al2O3; Na+; NH4+

Có bao nhiêu chất và ion đóng vai trò lưỡng tính theo Bronsted

 A. 2  B. 1  C. 3  D. 4

Câu 53: Hoà tan 1,17 (g) NaCl vào H2O rồi đem đin phân có màng ngăn, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Hiệu suất điện phân?

 A. 25%  B. 35%  C. 45%  D. 15%

Câu 54: Cần phải trộn hai dung dịch H2SO4 0,02M và dung dịch Ba(OH)2 0,035M theo tỉ lệ thể tích như thế nào đ thu được dung dịch có pH = 2

 A. 3:8  B. 2:3   C. 8:3  D. 3:2

Câu 55: Cho 1 mol Cl2 phản ứng với dung dịch chứa 2 mol NaOH ở 1000C thu được dung dịch A. Hỏi pHA ?

 A. < = 7   B. > 7  C.  = 7    D. < 7

Câu 56: Điều khẳng đnh nào dưi đây là đúng?

A. Nước cất ở 250C có pH = 7                                               B. Dung dịch bazơ luôn làm cho phenolftalein chuyển sang màu hồng

C. Dung dịch muối axit luôn có môi trường pH < 7            D. dung dịch muối trung hoà luôn có pH = 7

Câu 57: Chất X có tính chất sau:

Tác dụng với HCl thu đưc khí làm đc bước vôi trong. Không làm mất màu dung dịch nước brôm. Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 có thể tạo ra 2 muối. X là chất nào trong các chất sau?

 A. Na2S  B. Na2CO3  C. NaHCO3 D. Na2SO3

Câu 58: Đối với một axit xác định, hằng số Ka chỉ phụ thuộc vào

A. Nhiệt đ  B. nồng độ và áp suất  C. áp suất    D. nồng đ 

Câu 59: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn đưc điện là do trong dung dịch của chúng có.

 A. Anion  B. chất  C. Ion trái dấu D. cation

Câu 60: Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075M . Xác định pH của dung dịch thu được?

 A. 1,5  B. 1,22  C. 1  D. 2

Câu 61: Ba dung dịch sau có cùng nồng độ CM thì pH của chúng tăng theo thứ tự?

A.  Na2CO3; NaOH; NaHCO3 B. NaOH; Na2CO3; NaHCO3 C. NaOH; NaHCO3; Na2CO3    D. NaHCO3; Na2CO3; NaOH

Câu 62: Cho các chất HCl, Al, FeS , NaOH , (NH4)2CO3 cho các chất phản ứng với nhau ta thu được bao nhiêu loại khí?

 A. 2  B. 5  C. 4  D. 3

Câu 63: Các dung dịch sau dung dịch nào không tồn tại

A. NH4+, K+, CO3 2 - , Cl  B. Na+, Cu2+, Cl - , NO3   C. AlO2 - , NH+4 , Cl - , NO3 -   D. HSO4 - , NO3 - , Mg 2+, Na+  

Câu 64: Cho các dung dịch muối : NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, (CH3COO)2 Ba

Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7

 A. 4  B. 1  C. 3  D. 2

Câu 65: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M cần cho vào 1 lit dung dịch NaOH 0,1M đ thu được dung dịch có pH = 12.

 A. 172,8ml  B. 167,5ml  C. 180ml  D. 176,5 ml

Câu 66: Trong các dung dịch dưi đây có bao nhiêu dung dịch có pH < 7

K2CO3; KCl; CH3COONa; NH4Cl; NaHSO4; Na2S; NaHCO3

 A. 2  B. 3  C. 1  D. 4

Câu 67: Cho các chất  HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, HCOOH, HF có bao nhiêu chất điện li yếu trong dung dịch nước.

 A. 3  B. 1  C. 2  D. 4

Câu 68: Trộn 150 ml dung dịch HCl 2M với 50 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch có pH như thế nào?

 A. pH > 7  B. pH = 7  C. pH = 1  D. pH = 0

Câu 69: Cho các chất và ion sau: CO32 - ; Al3+; HCO3 - ; HSO4 - ; Al2O3; Na+; NH4+

Có bao nhiêu chất và ion đóng vai trò là axit theo Bronsted

 A. 1  B. 3  C. 2  D. 4

 

 

nguon VI OLET