Chuyên đề hàm số                                         Chuyên đề 1: Chiều biến thiên

 

 

Chuyên Đề Hàm số_ Luyện thi đại học năm 2009 – 2010

Chuyên đề 1: Chiều biến thiên của đồ thị hàm số

A.Cơ sở lý thuyết:

I. Lý thuyết chung:

1. y = f(x) đồng biến trên (a, b) với mọi  x (a, b).

2. y = f(x) nghịch biến trên (a, b) với mọi  x (a, b).

3. y = f(x) đồng biến trên thì Min f(x) = f(a); Max f(x) = f(b)

4. y = f(x) nghịch biến trên thì Min f(x) = f(b); Max f(x) = f(a).

Chú ý:

Nghiệm của phương trình f(x) = g(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị y = f(x) với đồ thị y = g(x).

Nếu hàm số,(a, b) mà f(x) liên tục tại a và b thì .

Bất phương trình đúng Min f(x)

Bất phương trình đúng Max f(x)

BPT có nghiệmmax f(x)

BPT có nghiệm Max f(x)

Tam thức bậc hai:

B. Bài tập:

1. Cho hàm số

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định của nó.


Chuyên đề hàm số                                         Chuyên đề 1: Chiều biến thiên

 

2. Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên khoảng .

3. Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng .

4. Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng .

5. Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng .

6. Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên .

7. Cho hàm số .

Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên .

8. Tìm m để hàm số luôn đồng biến.

9.Tìm m để luôn nghịch biến.

10.Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x.


Chuyên đề hàm số                                                      Chuyên đề 2: Cực trị

Chuyên đề 2: Cực trị của hàm số

A.Cở sở lý thuyết:

I. Cực trị hàm bậc ba:

Điều kiện tồn tại cực trị

Hàm số có cực đại và cực tiểu có hai nghiệm phân biệt  

Điều kiện để hàm số đạt cực đại tại x = x0

Điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại x = x0

Phương trình đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu

Thực hiện phép chia y cho y’ khi đó phần dư chính là phương trình đường thẳng qua cực đại, cực tiểu.

Chú ý: sử dụng định lý viét cho hoành độ các điểm cực trị.

II. Cực trị hàm bậc bốn:

y’ = 0

có đúng 1 nghiệm hoặc có đúng hai nghiệm (1 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép) thì hàm số y có đúng 1 cực trị.

  Có 3 nghiệm phân biệt: thì hàm số có 3 cực trị.

B. Bài Tập:   

11. Tìm m để hàm số: đạt cực tiểu tại x = - 2.

12. Tìm m để có đường thẳng đi qua CĐ, CT song song với đường thẳng d: y = - 4x + 3.

13. Tìm m để có CĐ, CT nằm trên đường thẳng d: y = - 4x.

14. Tìm m để có đường thẳng đi qua CĐ, CT vuông góc với đường thẳng d: y = 3x - 7.


Chuyên đề hàm số                                                      Chuyên đề 2: Cực trị

15. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua d:

16. Cho

a. CMR: Hàm số luôn có CĐ, CT.

b. Giả sử hàm số đạt cực trị tại x1, x2. CMR:

17. Tìm m để hàm số có khoảng cách giữa các điểm CĐ và CT là nhỏ nhất.

18. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn x1 + 2x2 = 1.

19. Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị.

20. Tìm m để hàm số có CĐ, CT lập thành tam giác đều.

21. Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân.

22.Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1 < -1 < x2.

23. Cho hàm số: .

Tìm a để hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1, x2 và x12+ x22 = x1+x2.

24. Cho hàm số

Tìm m để hàm số có CĐ và CT. CMR: khi đó đường thẳng đi qua CĐ, CT luôn đi qua 1 điểm cố định.

 


Chuyên đề hàm số                                                      Chuyên đề 2: Cực trị

25. Cho hàm số

Tìm m để hàm số có CĐ và CT và các điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều gốc tọa độ O.

26. Cho hàm số

Tìm m để hàm số có hai cực trị cùng dấu.

27. Cho hàm số

Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ dương.

28. Cho hàm số

Tìm m để hàm số đạt CĐ, CT tại hai điểm A, B sao cho 3 điểm A, B, C(0; -1) thẳng hàng.

29. Cho hàm số

Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm CĐ, CT nằm về hai phía của trục tung.

30. Cho hàm số

Tìm m để đồ thị hàm số có cực tiểu mà không có cực đại.

31. Cho hàm số:

Xác định m để hàm số có các điểm CĐ, CT:

 a. Lập thành 1 tam giác đều.

 b. Lập thành 1 tam giác vuông.

 c. Lập thành 1 tam giác có diện tích bằng 16.

 

C. Bài Tập tương tự:

32. Tìm m để đồ thị có cực đại, cực tiểu

 a.

b.  


Chuyên đề hàm số                                                      Chuyên đề 2: Cực trị

33. CMR với mọi m hàm số sau luôn đạt cực trị tại x1, x2 và x1 – x2 không phụ thuộc vào m.

34. Tìm m để đồ đạt cực tiểu tại x = 2

35. Tìm m để không có cực trị.

36. Cho hàm số

Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu.Viết phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT.

37. Tìm m để có cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.

38. Tìm a để hàm số luôn đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn

39. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm về 2 phía của đường thẳng y = x.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Chuyên đề hàm số                                                      Chuyên đề 2: Cực trị

Chuyên đề 3: GTLN và GTNN của hàm số

A. Cơ sở lý thuyết:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D

+Nếu tồn tại 1 điểm x0 thuộc D sao cho: thì M = f(x0) được gọi là GTLN của hàm số trên tập D.

+Nếu tồn tại 1 điểm x0 thuộc D sao cho: thì M = f(x0) được gọi là GTLN của hàm số trên tập D.

Để tìm GTLN, GTNN ta có thể

  Lập bảng biến thiên của hàm số rồi kết luận.

   (Xét trên đoạn )

+ Giải phương trình y’=0 với x thuộc D. Giả sử có các nghiệm x1, x2.

+ Tính f(a), f(b), f(x1), f(x2)

+ So sánh các giá trị trên và kết luận.

  Biến đổi và đặt ẩn phụ, đặt điều kiện cho biến mới và tìm GTLN, GTNN của hàm số theo biến mới.

Ứng dụng của GTLN, GTNN để giải PT, BPT:

  Giải phương trình:

  + Lập phương trình hoành độ giao điểm, chuyển về dạng một bên là hàm số theo x, một bên là hàm theo m( giả sử là g(m)).

  + Để PT có nghiệm thì .

  + Tương tự cho trường hợp có k nghiệm và vô nghiệm.

  Giải bất phương trình:

Áp dụng các tính chất sau:

+Bất phương trình đúng Min f(x)

+Bất phương trình đúng Max f(x)

+ Bất phương trình có nghiệm max f(x)

+Bất phương trình có nghiệm Max f(x)

 


Chuyên đề hàm số                                                      Chuyên đề 2: Cực trị

B. Bài tập:

40.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn

.

41.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn

.

42. Tìm GTLN, GTNN của hàm số .

43. Tìm GTLN, GTNN của hàm số .

44. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn .

45. Tìm GTLN, GTNN của hàm số .

46. Tìm GTLN, GTNN của hàm số

.

47. Chứng minh rằng: , .

48. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn

.

49. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn .

50.Tìm GTLN, GTNN của hàm số .

51.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn .

52.Tìm GTLN, GTNN của hàm số .

53.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn .

54.Tìm GTLN, GTNN của hàm số .

55.Tìm GTLN, GTNN của hàm số .

56.Tìm GTLN, GTNN của hàm số


Chuyên đề hàm số                                                      Chuyên đề 2: Cực trị

57.Tìm GTLN, GTNN của trên đoạn .

58. Tìm GTLN, GTNN của hàm số .

59. Tìm GTLN, GTNN của hàm số .

60. Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.

61. Tìm m để bất PT: nghiệm đúng với mọi

.

62. a. Tìm m để phương trình có nghiệm.

      b. Tìm m để bất phương trình với mọi x.

63. Tìm m để phương trình: có nghiệm.

64. Tìm m để phương trình: có nghiệm.

65. Tìm m để phương trình sau có nghiệm

 

66.Tìm m để phương trình: có nghiệmx.

 

C. Bài tập tương tự:

67. Xác định m để phương trình có nghiệm.

68. Xác định m để phương trình có nghiệm thực.

69. Tìm m để BPT: có nghiệm.

70.Tìm GTLN, GTNN của trên đoạn .

71.Tìm m để phương trình: có nghiệm.


Chuyên đề hàm số                                                      Chuyên đề 2: Cực trị

Chuyên Đề 4: Tiếp tuyến và các bài toán liên quan

A.Cơ sở lý thuyết:

1.Dạng toán 1: Viết PTTT tại 1 điểm thuộc đồ thị hàm số.

Phương pháp:

Áp dụng công thức từ ý nghĩa hình học

của đạo hàm:    

Biết điểm có tung độ và hoành độ cho trước.

Biết điểm có hoành độ cho trứơc.

Biết điểm có tung độ cho trước.

2.Dạng toán 2: Viết PTTT có hệ số góc cho trước

  Phương pháp:

Từ ta suy ra các nghiệm x1, x2. Thế x1, x2 vào y ta được tọa độ tiếp điểm. Áp dung dạng 1 ta có PTTT.

Các biến dạng của hệ số góc:

Biết trực tiếp:

Tiếp tuyến song song với 1 đường thẳng cho trước.

Tiếp tuyến vuông góc với 1 đường thẳng cho trước.

Tiếp tuyến tạo với chiều dương Ox một góc bằng .

Tiếp tuyến tạo với trục Ox một góc .

Tiếp tuyến hợp với đường thẳng d cho trước 1 góc bằng cho trước.

3.Dạng toán 3: Viết PTTT đi qua 1 điểm A cho trước.

Phương pháp:

Gọi xi là hoành độ tiếp điểm. Khi đó PTTT có dạng

 

Vì TT đi qua A nên tọa độ thỏa mãn phương trình, giải phương trình ta đựơc các nghiệm xi. Thế ngược lại ta được PTTT cần tìm.

Chú ý: Số nghiệm của phương trình chính là số tiếp tuyến kẻ từ A đến đồ thị


Chuyên đề hàm số                                                      Chuyên đề 2: Cực trị

B.Bài Tập:

72. Viết PTTT của đồ thị (C): khi biết:

 a. Tại điểm M(2; 7).

 b. Hoành độ tiếp điểm là x0 = - 1.

 c. Tung độ tiếp điểm là y0 = 5.

 d. Tại các giao điểm của (C) với đường thẳng

d: 7x + y = 0

73. Cho hàm số (C):

 a. Viết PTTT của đồ thị hàm số tại giao điểm A của đồ thị với trục tung.

 b. Viết PTTT của đồ thị hàm số, biết tuyết tuyến đi qua điểm B(3; 4).

 c. Viết PTTT của đồ thị hàm số, biết rằng tiếp tuyến đó song song với tiếp tuyến tại điểm A.

74. Cho hàm số (C):

Viết PTTT d của đồ thị hàm số tại điểm uốn và chứng minh rằng d là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.

75. Cho hàm số (Cm):

Gọi M là điểm thuộc (Cm) có hoành độ bằng – 1. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm M song song với đường thẳng 5x – y = 0.

76. Cho hàm số (C):

Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM.

77.Chohàmsố(C):

nguon VI OLET