MÔN TOÁN
Câu 2: Chuyển phân số  thành số thập phân thì được :
A. 0,32 B. 0,302 C. 3,2. D. 0,032
3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 12,836 ; 14,1 ; 12, 683 ; 12,863
Câu 4 : Đặt tính rồi tính :
a) 57 - 4,25 b) 905,87 + 69,68 c) 864 : 2,4 d) 3,24  2,4
e) 80,475 + 26,827 g) 75,5 - 38,96 h)16,25  6,7 i) 266,22 : 34
Câu 5: 7m245cm2=……………cm2
A. 745 B. 74500 C. 7045 D. 70045
Câu 6: Hình chữ nhật có các số đo như hình vẽ thì diện tích là:
A. 0,50 ha ; B. 0,005 ha ; C. 0,05 ha ; D. 0,5 ha
Câu 7: 2800g bằng bao nhiêu kilôgam? A.280kg B.28kg C. 2,8kg D.0,28kg
Câu 8: 3ha 2dam2 = . . . . . . . m2 A.320m2 B. 3200 m2 C. 30200 m2 D.300200 m2
Câu 9: Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài đáy là 42,5 m và chiều cao là 5,2 m.
Câu 10: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút và đến B lúc 8 giờ 55 phút. Giừa đường ô tô nghỉ 25 phút. Ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Câu 11: Một vườn hoa hình chữ nhật có nửa chu vi là 80 m. Chiều dài bằng chiều rộng.
a) Tính diện tích vườn hoa đó.
b) Người ta sử dụng 30% diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông.
Câu 12: Điền dấu < : > ; = vào chỗ chấm :
a) 97,2000. . . . . . 97,2 b) 89,6. . . . . . 90,6
c) 40,1. . . . . . 39,92 d) 54,8 . . . . . . 54,79
Câu 13 : Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a) 35,25 + 7,46 +64,75 + 2,54 b) 7,3 x 12,5 x 8
Câu 14:
a) 19,76 m3 = ………………………..dm3 b) 5m3 6dm3 = ……………………..dm3
c) 2 năm 6 tháng = ……………….tháng d) 2 phút 30 giây = ……………..giây
Câu 15: Tính giá trị biểu thức :
a) ( 6,24 + 1,26 ) : 0,75 b) 30,8 – 6,25 x 14,4 : 3

nguon VI OLET