KIỂM TRA CHƯƠNG 1, 2
Thời gian: 30 phút
Câu 1: Cho chuỗi chuyển hóa sau: ancol etylic
𝑚𝑒𝑛
A+ 𝑒𝑡𝑎𝑛𝑜𝑙, 𝑥𝑡,
𝑡
𝑜
B+𝑁𝑎𝑂𝐻,
𝑡
𝑜 natri axetat. A, B lần lượt là
A. CH3COOH, HCOOC2H5 B. HCOOCH3, CH3OH
C. CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOH, CH3COONa
Câu 2: Este đơn chức được tạo thành axit no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở có công thức chung là (n(2, n là số nguyên)
A. CnH2nO2 B. CnH2n+2O2 C CnH2nO D. CnH2n-2O2
Câu3: Chất nào sau đây tồn tại liên kết hiđro giữa các phân tử?
A. axit axetic B. etyl clorua C. etylaxetat D. anđêhit axetic
Câu 4: Đun este với dung dịch NaOH thu được ancol propylic và natri fomat. E có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH2CH3
C. CH3COOH D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 5: Để hiđro hóa 1mol triolein cần tối đa bao nhiêu mol H2 (xt, to)(hiệu suất =100%)?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu6: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8gam CH3COOC2H5 bằng NaOH vừa đủ thu được m(gam) muối natriaxetat. Giá trị của m là
A. 8,2 B. 4,6 C. 8,8 D. 6,0
Câu 7: Đun sôi hỗn hợp gồm etylaxetat và dd H2SO4 20%một thời gian ta thấy hiện tượng trong thí nghiệm như sau:
A. xuất hiện kết tủa trắng B. chất lỏng vẫn tách thành hai lớp
C. chất lỏng chuyển sang màu xanh D. chất lỏng trở thành đồng nhất
Câu 8: Để xà phòng hóa 18,5gam CH3COOCH3 cần V(ml) dd NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 250. B. 200. C. 500. D. 300.
Câu 9: Để phân biệt hai este có công thức thu gọn: CH2=CH-COOCH3 và CH3COOC2H5 ta dùng thuốc thử
A. quì tím B ddBr2 C. ddAgNO3/NH3 D. dd NaOH
Câu 10: Tên gọi của este có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH2CH3 là
A. metylpropionat B. etylfomat C. propylfomat D. metylaxetat
Câu11: Thủy phân este X Có CTPT C3H6O2trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. etylfomat B. axit propionic C. etylaxetat D. metylfomat
Câu12: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có tỉ lệ số mol 1:2. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C17H35COONa B. 2 gốc C17H35COONa
C. 3 gốc C15H31COONa D. 2 gốc C15H31COONa
Câu13: Este metylpropionat được điều chế trực tiếp từ 2 chất nào sau đây:
A. axit propionic và ancol metylic B. axit fomic và ancol propylic
C. axit axetic và ancol etylic D. axit fomic và ancol etylic
Câu14: Hóa hơi 9gam este E no đơn chức mạch hở thu được một thể tích bằng thể tích của 4,8gam O2đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của E là
A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2
Câu15: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16: A đơn chức, mạch hở no có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dd NaOH thu được muối có CTPT C4H7O2Na. A thuộc loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?
A. ancol B. este C. axit cacboxylic D. anđêhit
Câu 17: Tên gọi của chất béo có CTCT thu gọn (CH3-[CH2]7CH=CH-[CH2]7COO)3C3H5 là
A. triolein B etylaxetat C. tristearin D. tripanmitin
Câu18: Lần lượt cho este có CTCT : CH2=CH-COOCH3 tác dụng với các chất: ddNaOH(đun nóng), ddBr2, H2(Ni, to), H2O(xt, to), ddKOH, dd NaCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
nguon VI OLET