ÔN TẬP LÝ THUYẾT HỮU CƠ 2 A12 sáng thứ 2 ngày 20.04.2014
Câu 1: Trong các chất cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ; chất là nguyên liệu tự nhiên là
A. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
B. xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
D. xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
Câu 2 Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3
(3) CH3COOH + NaHSO4 (4) CH3COOH + CaCO3
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 (6) C6H5ONa + CO2 + H2O
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2
Các phản ứng không xảy ra là
A. 1, 3, 4. B. 1, 3. C. 1, 3, 6. D. 1, 3, 5.
Câu 3 Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng
A. trùng hợp. B. cộng hợp. C. trùng ngưng. D. đồng trùng hợp.
Câu 4 Ứng với công thức phân tử C3H6O2 thì số đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với Na và số đồng phân mạch hở không thể tác dụng được với Na là
A. 2 và 5. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 2.
Câu 5:Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 6: Cho sơ đồ sau: C4H7ClO2 (A) + NaOH muối X + Y + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với Cu(OH)2. CTCT của A là
A. Cl-CH2-COOCH=CH2 B. CH3COO-CHCl-CH3
C. HCOOCH2-CH2-CH2Cl D. HCOO-CH2-CHCl-CH3
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(1) phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic
(2) dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ
(3) phenol có tính axit mạnh hơn etanol
(4) phenol tan tốt trong nước lạnh do tạo được liên kết hiđro với nước
(5) axit picric (2, 4, 6 – trinitrophenol) có tính axít mạnh hơn phenol
(6) phenol tan tốt trong dung dịch NaOH
Số phát biểu đúng là
A. 1, 2, 3, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 3, 5, 6. D. 1, 2, 5, 6.
Câu 8: X có công thức phân tử là C9H12O. X tác dụng với NaOH, X tác dụng với dd brom cho kết tủa Y có công thức phân tử là C9H9OBr3. Số CTCT của X là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 9: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ điaxetat là
A. C10H13O5. B. C12H14O7. C. C10H14O7. D. C12H14O5.
Câu 10.Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được kết tủa Y. phân tử khối của Y lớn hơn X là 214. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 11. Phenolphtalein (X) có tỷ lệ khối lượng mC:mH:mO = 60:3,5:16. Biết Khối lượng phân tử của X nằm trong 300 đến 320 u. Số nguyên tử C của X là
A. 20 B.10 C.5 D.12
Câu 12. Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể phân biệt được
A. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol B. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, etanol
C. glucozơ,mantozơ,glixerol,andehit axetic D. Glucozơ, long trắng trứng,glixerol, etanol
Câu 13. Chophản ứng sau: X + Cu(OH)2/OH- →dung dịch Y xanh lam.
Dung dịch Y đun nóng → kết tủa Z đỏ gạch
Trong tất cả các chất Glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, tinh bột, andehit axetic, glixerol số
chất X phù hợp là
A. 2 B.5 C.4 D.3
Câu 14. Trong các chất Xiclopropan, xiclohexan, benzene, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic,axeton, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm
mất màu nước brom là A. 5 B.7 C.6 D.4
Câu 15.Trong các loại polime sau. (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) Len, (4) Tơ enang, (5) tơ visco,
(6) nilon 6.6 , (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. 2, 5, 7 B. 1, 2, 6 C. 2, 3, 7 D. 2, 3, 5
Câu 16. Cho các chất. C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam), vinyl axetat, phenyl axetat. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5 B.3 C.2 D.4
Câu 17. Khi dùng quỳ tím và dung dịch brom, không thể phân biệt được dãy chất .
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCOOH
B. CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCOOCH3
C.CH3CHO, C2H5COOH, CH2=CHCOOH
D. C2H5OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH
Câu 18. Cho các chất sau. HBr, CO2, CH4, NH3, Br2, C2H4, Cl2, C2H2, HCl .Số chất mà phân tử phân cực là
A.4 B.5 C.7 D.6
Câu 19. Cho 3 chất hữu cơ : glyxin, metylamin, axit glutamic, để phân biệt 3 chất đó dùng
A.NaOH B.Na C.HCl D.Quỳ tím ẩm
Câu 20. Andehit X có tỷ khối hơi so với H2 bằng 36. Số công thức cấu tạo X là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 21.Để phân biệt glucozơ, fructozơ người ta dùng
A.dung dịch Br2 B.AgNO3/NH3 C.Cu(OH)2 D.Na
Câu 22: Phản ứng không thực hiện được là
A. C2H4 + O2 CH3COOH B. CH3COCH3 + Br2 CH3-CO-CH2Br + HBr
C. CH3OH + CO CH3COOH D. C2H5ONa + H2O C2H5OH + NaOH
Câu 23: X là một hidrocacbon, mạch hở. X phản ứng với hidro dư (xúc tác Ni, đun nóng) thu được butan. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn (không kể đồng phân hình học) là
A. 10. B. 7 C. 8 D. 9
Câu 24: Nhóm các vật liệu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Cao su buna-S, tơ lapsan, tơ axetat B. Tơ enang, thuỷ tinh hữu cơ, PE
C. Poli(vinyl clorua), nhựa rezol, PVA D. Polipropilen, tơ olon, cao su buna
Câu 25: Cho các nhận định sau:
(1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure
(2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin, alanin
(3) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit
(4) Khi cho propan – 1,2 – điamin tác dụng HNO2 thu được ancol đa chức
(5) Tính bazơ của C6H5ONa mạnh hơn tính bazơ của C2H5ONa
(6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng gương
Các nhận định đúng là
A. 1, 3, 4, 6. B. 2, 3, 4, 6 C. 1, 2, 3, 5 D. 1, 2, 4, 6
Câu 26: Cho các nhận xét sau:
(1) Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị
(2) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng
(3) Người ta dùng phương pháp chiết để tách hỗn hợp rượu etylic và nước
(4) Hidrocacbon không no, mạch hở chứa hai liên kết là ankađien
(5) Trong vinylaxetilen có 5 liên kết
Số nhận xét không đúng là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 27: Số đồng phân ancol C5H12O khi tách nước ở 1700C, xúc tác H2SO4 đặc cho một olefin duy nhất là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 28: Cho các dung dịch: axit axetic, etylenglicol, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, glixerol, phenol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 29: Cho dãy các chất: CH3COOH, C2H5OH, C2H4, C2H2, CH3COONH4, CH3COOCH=CH2, CH3COONa, CH3CHCl2. Số chất trong dãy được tạo ra từ CH3CHO bằng một phản ứng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên là một phản ứng): CH4 X Y Z Poli(vinyl axetat). Các chất X, Y lần lượt là
A. CH3OH và CH3COOH. B. C2H2 và CH3CHO. C. HCHO và CH3OH. D. C2H2 và CH3COOH.
Câu 38: Dãy gồm các polime đều có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. amilozơ, xenlulozơ. B. nhựa rezol, poli(vinyl clorua).
C. amilopectin, glicogen. D. amilopectin, cao su buna–S.
HẾT BỘ ĐỀ 03
Biên soạn GV Vũ Thị Luyến