ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN - KHỐI 11- HỌC KỲ 1
A. TRẮC NGHIỆM
I- HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Tập xác định của hàm số  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 2: Phương trình :  vô nghiệm khi m là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 3:Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai
A.  B. 
C.  D. 
Câu 4: Phương trình :  có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn : 
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 5: Phương trình :  có nghiệm là :
A.  B.  C.  D. 
Câu 6: Phương trình :  có nghiệm thỏa mãn là :
A.  B.  C.  D. 
Câu 7: Số nghiệm của phương trình  trên khoảng  là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Nghiệm của phương trình lượng giác :  có nghiệm là :
A.  B.  C.  D. 
Câu 9: Tập xác định của hàm số  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 10: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x + 3 = 0 B. 
C. tan x + 3 = 0 D. 3sin x – 2 = 0
Câu 11: Tập xác định của hàm số  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 12:Phương trình :  có nhghiệm là :
A.  B.  C.  D. 
Câu 13: Phương trình lượng giác :  có nghiệm là :
A.  B.  C.  D. 
Câu 14:Điều kiện để phương trình  vô nghiệm là
A.  B.  C.  D. 
Câu 15:Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :
A.  B.  C.  D. 
Câu 16:Tập xác định của hàm số  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 17:Tập xác định của hàm số  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 18: Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình
A. sinx = 0 v sinx = . B. sinx = 0 v sinx = 1.
C. sinx = 0 v sinx = - 1. D.. sinx = 0 v sinx = - .
Câu 19: Tập giá trị của hàm số  là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 20: Phương trình sinx = m+1 có nghiệm khi:
A.  B. 
C.  D. 
Câu 21: Trong các hàm số sau hàn số nào là hàm số chẵn?
A.  B.  C.  D. 
Câu 22: Gía trị lớn nhất của hàm số  là:
A. 1 B. 2 C.  D. 3
Câu 23. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  lần lượt là:
A. 3 và -2 B. -3 và -1 C. 2 và -2 D. 3 và -1
Câu 24: Hàm số  là
A. Hàm số chẵn B. Hàm số lẻ
C. Hàm số không chẵn D. Hàm số không lẻ
II- TỔ HỢP- XÁC SUẤT
Câu 1. Cho 6 chữ số 2,3,4,5,6,7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó?
A. 36 B. 18 C. 256 D. 216
Câu 2. Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó?
A. 120 B. 180 C. 256 D. 216
Câu 3. Số các số tự nhiên có 2 chữ số mà 2 chữ số đó là số chẵn là
A. 15 B. 16 C. 18 D. 20
Câu 4. Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6,
nguon VI OLET