ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM SINH 9 (THEO TỪNG BÀI)

 

BÀI 1:MENDEN VÀ DI TRUYỀN HỌC

Bài tập 1: Đối tượng của Di truyền học là:

a.Bản chất và quy luật  của hiện tượng di truyền và biến dị  b.Cây đậu Hà lan có hoa lưỡng tính

c.Tất cả các thực vật và vi sinh vật     d.Cả a, b đúng

Bài tập 2: Phương pháp nghiên cứu độc đáo của Menđen là:

a.Phương pháp phân tích các thế hệ lai    

b.Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được

c.Thí nghiệm nhiều trên cây đậu Hà lan

d. Cả a và b đúng

Bài tập 3:Ý nghĩa thực tiễn của Di truyền học là:

a.Cung cấp  cơ sở lí thuyết cho khoa học chọn giống

b.Có vai trò quan trọng đối với y học, công nghệ sinh học

c.Cung cấp các kiến thức cơ bản cho các phân môn Sinh học khác(Thực vật học, Động vật học)

d.Cả a và b

Bài tập 4: Một số thuật ngữ cơ bản được sử dụng trong di truyền học là gì?

a.Tính trạng  b. Cặp tính trạng tương phản  c.Dòng thuần chủng  d.Cả a, b, c

Bài tập 5: Dùng từ:Hình thái,sinh lí, trái ngược nhau, tính trạng, tương phản, đồng nhất, nhân tố điền vào chỗ trống:

+Tính trạng là những đặc điểm cụ thể về………….., cấu tạo…………..của một cơ thể.

+Cặp tính trạng……………là hai trạng thái khác nhau thuộc cùng một loại tính trạng có biểu hiện……….

+Gen là …………di truyền xác định hay kiểm tra một hoặc một số………….của sinh vật

+Dòng hay giống thuần chủng là giống có đặc tính DT…………các thế hệ sau giống các thế hệ trước

 

BÀI 2: LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG

Bài tập 1:Đin các cm t thích hp vào ch trng:Menđen đã gii thích kết qu thí nghim ca mình bng s …………….. và ………….. . ca cp nhân t di truyn ( gen ) qui định cp tính trng tương phn thông qua các quá trình…………………..và ……………. Đó là cơ chế di truyn các tính trng.

Bài tập 2: Khi lai hai cơ thể  bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tíhn trạng tương phản thì……….

a.F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn   

b. F2 phân li theo tính trạng tỉ lệ 3 trội: 1 lặn

c. F1 đồng tính về tính trạng của bố mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn

d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn

Bài tập 3Tại sao Menđen chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện phép lai?

a.Để dễ theo dõi sự biểu hiện của các tính trạng b.Để dễ tác động vào sự biểu hiện các tính trạng

c.Để thực hiện phép lai có hiệu quả cao  d.Cả b và c

 

BÀI 3: LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG(TT)

Bài 1:Ý nghĩa ca phép lai phân tích là gì?

a/ Phát hin được th đồng hp trong chn ging

b/ Phát hin được th d hp trong chn ging

c/ Đ kim tra độ thun chng ca ging

d/ Phát hin được tính trng tri và tính trng ln.

Bài 2Khi cho lai cà chua qu đỏ thun chng lai phân tích thì thu được :

a/ Toàn cà chua qu vàng                b/ Toàn qu đỏ

c/ T l 1 qu đỏ : 1 qu vàng    d/ T l 3 qu đỏ : 1 qu vàng.

Bài 3:Người ta s dng phép lai phân tích nhm mc đích gì?

a/ Để nâng cao hiu qu lai   

b/ Xác định được kiu gen ca cá th mang tính trng tri.

c/ Để phân bit th đồng hp tri vi th d hp 

d/ C b và c đều đúng

Bài 4:Kết lun nào sau đây đúng khi nói v kiu gen  aa

a/ Cá th có kiu hình tri    b/ Là kiu gen đồng hp tri

c/ Luôn biu hin kiu hình ln   d/ C a, b, c đều đúng.

Bài 5:Thế nào là trội không hoàn toàn?

a.Là hiện tượng con cái  sinh ra chỉ mang  tính trạng trung gian giữa bố và mẹ

b.Là hiện tượng di truyền mà trong đó kiểu hình F1 biểu hiện trung gian giữa bố và mẹ

c.Là hiện tượng di truyền mà trong đó kiểu hình F2 biểu hiện theo tỉ lệ : 1trội:  2 trung gian: 1 lặn.

d.Cả  b và c.

BÀI 4: LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG

BÀI 1:Biến d t hp là gì?

a/ Biến d t hp là làm thay đổi nhng kiu hình đã có.

b/ Biến d t hp là to ra nhng biến đổi hàng lot.

c/ Biến d t hp là s t hp li nhng tính trng đã có b, m.

d/ C a và b đều đúng.

Bài 2:Ti sao biến d t hp ch xy ra trong sinh sn hu tính ?

a/ Vì thông qua gim phân ( phân li độc lp, t hp t do ca các cp gen tương ng ) đã to ra s đa dng ca các giao t.

b/ Vì trong th tinh, các giao t kết hp vi nhau mt cách ngu nhiên đã to ra nhiu t hp gen.

c/ Vì trong quá trình gim phân đã có nhng biến đổi ca các gen.

d/ C a và b.

Bài 3: Ở cà chua gen A quy định  quả màu đỏ, gen a  quy định quả màu vàng .hãy xác định kiểu gen và kiểu hình trong phép lai sau:

a.Cây quả  vàng  x  Cây quả vàng              b.Cây quả đỏ x Cây quả vàng      c.Cây quả đỏ x cây quả đỏ

BÀI 5: LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TT)

Câu 1: Khi lai hai b m thun chng khác nhau v hai cp tính trng tương phn thì:

a/ S phân li ca tính trng này không ph thuc vào tính trng khác.

b/ F1 phân li kiu hình theo t l 1:2:1

c/ F2 có t l mi kiu hình bng tích các t l ca các tính trng hp thành nó.

d/ F2 có t l kiu hình 3:1

Câu 2:Menđen cho rằng: các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt di truyền độc lập vì:

a.Tất cả F1­   có kiểu hình vàng trơn

b.Tỉ lệ kiểu hình F2 bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó

c.F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 9 vàng ,trơn: 3 vàng, nhăn: 3xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.

d.Cả b và c đúng

Câu 3: Ở chuột, màu sắc chiều dài lông di truyền độc lập với nhau, mỗi tính trạng do một gen chi phối. Khi lai hai dòng thuần chủng lông đen, dài với chuột lông trắng, ngắn được F1 toàn chuột lông đen, ngắn. Cho chuột F1 tiếp tục giao phối với nhua được f2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào trong các trươngh2 hợp sau:

a.9 lông đen, dài: 3 lông đen, ngắn :  3 lông trắng, dài: 1 lông trắng, ngắn

b.9 lông đen, dài: 3 lông đen, ngắn :  3 lông trắng, ngắn: 1 lông trắng, dài.

c.9 lông trắng, ngắn: 3 lông đen, ngắn :  3 lông trắng, dài: 1 lông đen , ngắn

d.9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, dài :  3 lông trắng, ngắn: 1 lông trắng, dài

Câu 4: Ở người  gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau. Bố có tóc thẳng, mắt xanh.  Mẹ  phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào trong các trường hợp sau, để con sinh ra đều là tóc xoăn, mắt đen?
a.AaBb – tóc xoăn, mắt đen     b.AaBB – tóc xoăn, mắt đen

c. AABb-  tóc xoăn, mắt đen     d.AABB- tóc xoăn, mắt đen

Câu 5: Ở cà chua, gen A quy định  quả đỏ, a quy định quả vàng, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục. Khi cho lai giống cà chua quả màu đỏ ,dạng bầu dục với quả vàng , dạng tròn được F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn. F1 giao phấn với nhau được F2 có 901 cây quả tròn, đỏ ; 299 cây quả đỏ, bầu dục; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục.Kiểu gen của P như thế nào trong các trường hợp sau:

a. P: AABB x aabb  b.P:Aabb X aaBb  c.P: AaBB x AABb  d.Aabb x aaBB

 

BÀI 8: NHIỄM SẮC THỂ

Bài 1:NST có hình thái và kích thước như thế nào?

  1. Hình thái và kích thước NST thường thay đổi qua các kì ca quá trình  phân bào, nhưng mi NST đều có hình thái và kích thước đặc trưng qua các thế h.
  2. kì gia( khi xon cc đại), NST có hình ht, hình que, hình ch V
  3. Hình thái và kích thước NST ph thuc vào tng loài và không th xác địh được
  4. C a và b .

Bài 2:Tính đặc trưng ca NST là gì?

  1. Tế bào mi loài sinh vt có mt b NST đặc trưng
  2. B NST đặc trưng được duy trì n định qua các thế h]
  3. NST biến đổi qua các kì ca quá trình phân bào
  4. C a và b

Bài 3:Chc năng ca NST là gì?

     a.NST mang gen quy định các tính trng di truyn.

     b.S t nhân đôi ca tng NST cùng vi s phân li trong quá trình phát sinh giao t  và t hp trong th tinh ca các cp NST tương đồng là cơ chế di truyn các tính trng

     c.Là thành phn cu to ch yếu để hình thành nhân tế bào

     d.C a và b

 

Baì 4: Thế nào là cp NST tương đồng?

a.Là cp NST ch tn ti trong tế bào sinh dưỡng

b.Gm 2  chiếc ging nhau v hình dng, kích thước, trong đó mt chiếc có ngun gc t b,mt chiếc có ngun gc t m.

c.Là cp NST được hình thành sau khi NST t nhân đôi.

d.C a và b

BÀI 9: NGUYÊN PHÂN

Baì 1:S t nhân đôi ca NST din ra kì nào ca chu kí phân bào?

a.Kì trung gian  b.Kì đầu  c.Kì gia  d.Kì sau

Bài 2: Nguyên phân là gì?

a.Là s phân chia tế bào đảm bo cho cơ th ln lên

b.Là phương thưc duy trì s n định ca b NST đặc trưng qua các thế h tế bào.

c.Là s phân chia đồng đều b NST v hai tế bào con

d.C a và b

Bài 3: Nguyên phân có ý nghĩa gì?

a.Sao chép nguyên vn b NST ca tế bào m cho hai tế baò co

b.Phân chia đồng  đều cht tế bào cho hai tế bào con.

c.S phân li đồng đều các crômatit v 2 tế bào con.

d.C b và c

Bài 4:Chn t thích hp  trong s các t sau để đin vào ch trng  “Khi bt đầu nguyên phân, các NST kép dn dn ……………………, co ngn, có hình thái rõ rt và tâm động đính vào các si tơ ca thoi phân bào”

a.Co ngn  b.Đóng xon   c.Dãn xon   d.Tháo xon

Bài 5 Sp xếp thông tin ct A vi ct B sao cho phù hp và ghi kết qu vào ct tr li

Ct A

Ct B

Tr li

1.Kì đầu

2. Kì gia

3.Kì sau

4.Kì cui

a.Các NST đơn giãn xon dài ra, dng mnh dn thành cht nhim sc

b.Các NST kép bt đầu đóng xon và co xon, có hình thái rõ rt

c.Các NST kep đính vào các si tơ ca thoi phân bào tâm động

d.Tng cp NST kép tách nhau tâm động hình thành 2 NST đơn phân li v 2 cc ca tế bào

e.Các NST kép đóng xon cc đại.

g.Các NST kép nm trên mt phng xích đạo ca thoi phân bào

1-

2-

3-

4-

BÀI 10: GIM PHÂN

Bài 1:Vì sao nhng din biến co bn ca NST kì sau I là cơ s cho s khác nhau v ngun gc NST trong giao t?

a. kì sau I, các NST kép trong cp NST tương đồng phân li độc lp vi nhau v 2 cc tế bào

b.Các NST kép trong 2 nhân mi được hình thành có b NST đơn bi, khác nhau v ngun gc

c.Các NST kép ca 2 tế bào mi tp trung mt phng xích đạo ca thoi phân bào(kì gia II).

d.Tng NST kép trong hai tế bào mi tách nahu tâm động thành 2 NST đơn phân li v 2 cc ca tế bào, 4 tế bào con được hình thành vi b NST lưỡng bi

Bài 2: gim phân II, ti kì gia,các…………………..xếp thành mt hàng mt phng xích đạo ca thoi phân bào. Tiếp đến là kì sau, tng NST kép tách nhau tâm động thành 2 NST đơn và phân li v 2 cc tế bào

a.NST đơn   b.NST kép   c.Các NST   d.Tng NST

Bài 3  rui gim, b NST 2n = 8. Mt TB đang kì sau ca gim phân II s có bao nhiêu NST đơn?

a.16    b.8    c.4    d.2

Bài 4 Nh đâu  b NST đặc trưng ca nhng loài sinh sn hu tính  li được n định qua các thế h?

  1. Do qua gim phân, b NST(2n) đặc trưng cho loài b gim đi mt na, hình thành b NST đơn bi (n) trong giao t
  2. Do trong th tinh, các giao t đơn bi(n) kết hp vi nhau to thành hp t lưỡng bi(2n) đặc trưng cho loài.
  3. Do trong gim phân và th tinh khpông xy ra quá trình biến đổi NST
  4. C a, b và c

BÀI 11: PHÁT SINH GIAO T VÀ TH TINH

Bài 1:Trong quá trình th tinh, s kin nào là quan trng nht?

a.S kết hp gia nhân  ca giao t đực  và giao t cái

b.S kết hp gia tế bào sinh dc đực và tế bào sinh dc cái

c.S t hp b NST ca giao t đực  và giao t cái.

d.C a và b

Bài 2:Đối vi các loài sinh sn SD và sinh sanû vô tính, cơ chế nào duy trì b NST đặc trưng ca loài?

a. Nguyên phân  b.Gim phân  c.Nguyên phân- gim phân- th tinh d.C a và b

Bài 3:Loi tế bào nào có b NST đơn bi?

a.Hp t   b. Giao t  c. Tế bào sinh dưỡng  C a, b và c

Bài 4:Ý nghĩa ca gim phân và th tinh là gì?

a.B NST lưỡng bi(2n) qua gim phân to ra b NST đơn bi(n) giao t.

b. Trong th tinh,các giao t có b NST đơn bi(n) kết hp vi nhau to ra các hp t có b NST lưỡng bi (2n)

c. To ra nhiu hp t  khác nhau v ngun gc và cht lượng NST, làm tăng biến d t hp.

d.C a, b, c

BÀI 12: CƠ CH XÁC ĐỊNH GII TÍNH

Bài 1 NST gii tính có nhng loi tế bào nào?

a.Tế bào sinh dưỡng      b.Tế bào sinh dc  c.Tế bào phôi               d.C a,b,c

Bài 2 Ti sao nhng loài giao phi, t l đưc: cái sp x 1:1:

a.Vì s giao t đực mang NST Y tương đương vi s giao t  cái mang NST X

b.Vì s con cái và con đực trong loài bng nhau

c.Vì s giao t đực bng s giao t cái

d.C b và c

Bài 3 Yếu t nào nh hưởng đến s phân hoá gii tính trong đời cá th?

a.Các nhân t MT trong và ngoài tác động trc tiếp hay gián tiếp lên s phát trin cá th

b.S kết hp các NST trong hình thành giao t và hp t

c.S chăm sóc, nuôi dưỡng ca b m

d.C b và c

BÀI 13: DI TRUYN LIÊN KT

Bài 1: Di truyn liên kết là gì?

a.Là hin tượng các gen qui định các tính trng nm trêm mt NST được phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

b.S di truyn bn vng tng nhóm tính trng được quy định các gen trên NST gii tính

c.S di truyn làm xut hin các tính trng mi

d.C a, b ,c

Bài 2:Ý nghĩa ca di truyn liên kết gii tính là gì?

a.Được vn dng để chn nhng nhóm tính trng tt luôn di truyn vi nhau

b.Được vn dng trong xây dong lut hôn nhân gia đình.

c.Được s dng để xác điïnh kiu gen ca các cơ th đem li

d.C a và b

BÀI 15: ADN

Bài 1:Cu to hóa hc ca AND có đặc đim gì?

a.ADN có kích thước ln     b.ADN cu to theo nguyên tc đa phân

c.Thành phn ch yếu trong AND là các nguyên t:C,H,O,N  d.C a,b,c đúng

Bài 2:Chn phương án sai:Cu trúc ca mt đon AND, liên kết Hiđrô được hình thành gia các nuclêôtic nào?

a.A-T và T-A     b.G-X và G-U  c.X-G và T-A  d.A-T và G-X

Bài 3:Trên phân t AND, chiu dài mi chu kì xon là bao nhiêu?

a.3,4 A0   b.34 A0   c.340 A0   d.20 A0

Bài 4: Trên phân t AND, đường kính mi chu kì xon là bao nhiêu?

a.20 A0   b.10 A0   c.50 A0   d.100 A0

Bài 5:Nguyên tc b sung là gì?

a.Các nuclêôtic gia hai mch ca phân t ADN liên kết vi nhau theo nguyên tc: A liên kết vi G và T liên kết vi X

b.Các nuclêôtic gia hai mch ca phân t ADN liên kết vi nhau theo nguyên tc: A liên kết vi T và G liên kết vi X

c. Các nuclêôtic liên kết vi nhau theo chiu dc bng các liên kết Hiđrô

d.C a và b

Bài 6:Mt gen có 2700 nuclêôtic và có hiu s  gia A và G bng 10% s nuclêôtic ca gen. S lượng tng loi nuclêôtic ca gen là bao nhiêu?

a.A=T= 810 nuclêôtic và G=X= 540 nuclêôtic  b. A=T= 405 nuclêôtic và G=X= 270 nuclêôtic

c. A=T= 1620 nuclêôtic và G=X= 1080 nuclêôtic  d.A=T= 1215nuclêôtic và G=X= 810 nuclêôtic

BÀI 16: AND VÀ BN CHT CA GEN

Bài 1:Quá trình nhân đôi ca AND din ra theo nguyên tc nào?

a.Nguyên tc b sung: A liên kết vi T và G liên kết vi X

b.Nguyên tc bán bo toàn: trong phân t ca AND có mt mch cũ và mt mch mi

c.Nguyên tc khuôn mu: mch mi được tng hp theo mch khuôn ca AND m

d.C a, b,c

Bài 2:Chn t thích hp đin vào ch trng: “Do cách sp xếp khác nhau ca 4 loi nuclêôtic đã to nên tính………………………….. ca AND. Tính đa dng và đặc thù ca AND là cơ s phân t cho tính đa dng và tính đặc thù ca các loài sinh vt”

a.Đặc trưng   b. Đa dng   c.S phong phú  d.Rt nhiu

Bài 3:Gen là gì?

aLà mt đon ca phân t AND mang thông tin di truyn, có kh năng t nhân đôi 

b.Là mt đon NST.

c.Bao gm các nuclêôtic liên kết vi nhau bng liên kết hóa tr

d.C a, b,c

Bài 4:Bn cht ca gen là gì?

a.Là mt đon ca phân t AND cha thông tin di truyn   b.Có kh năng nhân đôi

c.Là mt đại phân t gm nhiu đơn phân     d.C a và b

Bài 5:Chc năng cu AND là gì?

a.T nhân đôi để  duy trì s n định qua các thế h   b.Lưu tr và truyn đạt thông tin di truyn

c.Điu khin s hình thành các tính trng ca cơ th   d.C c và d

BÀI 17: MI QUAN H GIA GEN VÀ  ARN

Bài 1: “Gen là mt đon phân t AND có chc năng…………………….xác định.Tùy theo chc năng mà gen được phân thành nhiu lai. đây, ta đề cp ch yếu ti gen cu trúc mang thông tin quy định cu trúc ca mt phân t prôtêin”. T phù hp cn đin là gì?

a.Duy trì  b. Di truyn   c.Lưu gi   d.Điu khin

Bài 2:Loi ARN nào có chc năng truyn đạt thông tin di truyn?

a.ARN vn chuyn  b.ARN thông tin  c.ARN ribôxôm  d.C a,b,c

Bài 3:ARN được tng hp da trên…………………khuôn mu ca gen và din ra theo nguyên tc b sung. Do đó,trình t các nuclêôtit trên các  mch khuôn ca gen quy định trình t các nuclêôtic trên mch ARN”. T cn đin là gì?

a. Đặc bit   b.Mt mch   c.Đặc trưng   d.Xác định

BÀI 18: PRÔTÊIN

Bài 1:Prôtêin có cu trúc như thế nào?

a.Là đại phân t, có khi lượng ln   b.Được cu to ch yếu bng 4 nguyên t: C, H, O, N

c.Được cu to theo nguyên tc đa phân, gm hàng trăm đơn phân  d.C a,b,c

Bài 2:Tính đặc thù ca prôtêin do yếu t nào xác định?

a. Vai trò ca prôtêin    b. Các bc cu trúc không gian của prôtêin

c.Thành phn, s lượng, trình t sp xếp các axit amin  d.C b và c

Bài 3:Vai trò quan trng ca prôtêin là gì?

a.Làm cht xúc tác, điu hòa quá trình trao đổi cht  

b.Tham gia hot động sng ca tế bào, bo v cơ th

c.Là thành phn cu trúc cu tế bào trong cơ th 

d.C a, b, c 

BÀI 19: MI QUAN H GIA GEN VÀ TÍNH TRNG

Bài 1:Bn cht ca mi quan h gia gen và tính trng trong sơ đồ: “Gen mARN prôtêin tính trng” là gì?

a.Sau khi được hình thành, nARN thc hin tng hp prôtêin trong nhân

b.Trình t các axitamin trong phân t prôtêin được quy định bi trình t các nuclêôtic trên AND

c.Khi ribôxôm chuyn dch trên mARN thì prôtêin đặc trưng được hình thành làm cơ s cho s biu hin các tính trng

d.C a, b, c

Bài 2:Chn t thích hp cn đin trong đon sau: “ Trình t các…………………. Trên AND quy định trình t các axit amin trong chui axit amin cu thành prôtêin và biu hin thành tính trng”.

a.Axit amin   b.Nuclêôtit   c.Gen    d.Ribôxôm

Bài 3:Hãy sp xếp thông tin ct A và  ct B sao cho phù hp, ghi kết qu vào ct C

Các đại phân t(A)

Cu trúc và chc năng(B)

Kết qu(C )

1.ADN

 

2.ARN

 

3.Prôtêin

a.Chui xon kép gm 4 loi nuclêôtit(A,T,G,X)

b. Mt hay nhiu chui đơn, đơn phân là các axit amin

c. Chui xon đơn gm 4 loi nuclêôtit(A,U,G,X)

d.Lưu gi và truyn đạt thông tin di truyn

e.Cu trúc các b phn ca tế bào, ezim, hoocmon,vn chuyn, cung cp năng lượng

g.Truyn đạt thông tin di truyn t AND đến prôtêin, vn chuyn các axit amin, câú to nên các ribôxôm

1-

2-

3-

BÀI 21: ĐỘT BIN GEN

Bài 1: Thế nào là đột biến gen?

a.Là nhng biến đổi trong cu trúc gen  

c.Là nhng biến đổi v  kiu hình do kiu gen gây ra

b.Là nhng tác động t môi trường lành hưởng đến kiu gen            d.C a và b

Bài 2: Nguyên nhân gây ra đột biến gen là gì?

a.Do con người to ra  bng các tác nhân vt lí và hóa hc

b.Do roiá lon quá trình t sao chép AND dưới tác động ca môi trường

c.Do cnh trang gia cá th đực và cái  trong loài.

d.C a và b

Bài 3:Ti sao đột biến gen thường có hi mà vn có ý nghĩa trong chăn nuôi và trng trt?

a.Đột biến gen phá v s thng nht hài hòa trong kiu gen, nên thường có hi

b.Đột biến gen có th to ra kiu hình thích ng vi đieuà kin ngoi cnh

c.Đột biến gen thường co hi cho bn thân sinh vt, nhưng có th có li cho con người

d.C a, b, c

Bài 4:Đột biến gen ph thuc vào nhng yếu t nào?

a.Đặc đim cu trúc gen  b.Tác nhân ngoi cnh hay ri lon quá trình trao đổi cht

c.Các điu kin sng khc nghit  d.C a và b

Bài 5: “ Đột biến gen  là nhng biến đổi trong ………………………..ca gen. Đột biến gen xy ra do nh hưởng phc tp ca môi trường trong và ngoài cơ th ti phân t AND, xut hin trong điu kin t nhiên hoc do con người gây ra”. T cn đin là gì?

a.Kiu hình   b.Kiu gen   c.Cu trúc    d.Tính trng

BÀI 22 : ĐỘT BIN CU TRÚC NHIM SC TH

Bài 1:Đột biến NST là gì?

a.Là s thay đổi v s lượng NST   b. Là s thay đổi v cu trúc NST

c. Là s thay đổi rt ln v kiu hình   d.C a và b

Bài 2: Dng đột biến cu trúc NST  nào gây ra hu qu ln?

a.Lp đon NST  b.Đảo đon NST  c.Mt đon NST  d.C a và b

Bài 3:Nguyên nhân gây đột biến cu trúc NST là gì?

a.Do các tác nhân vt lí, hóa hc t môi trường tác động làm phá v cu trúc NST.

b.Do con người ch động  s dng các tác nhân vt lí, hóa hc tác động vào cơ th sinh vt.

c.Do quá trình giao phi các sinh vt sinh sn hu tính

d.C a và b

Bài 4:” Đột biến cu trúc NST là nhng………………………….trong cu trúc NST như các dng: mt đon, lp đon, đảo đon.Tác nhân vt lí, hóa hc ca ngoi cnh là nguyên nhân ch yếu gây ra đột biến NST”. T cn đin là gì?

a.Thay đổi   b.Biến đổi   c.Thay thế   d.Chuyn đổi

BÀI 23 : ĐỘT BIN S LƯỢNG NHIM SC TH

Bài 1: Thế nào là hin tượng d bi?

a.Là hin tượng biến đổi s lượng ca mt hoc mt s cp NST

b. Là hin tượng tăng s lượng ca mt hoc mt s cp NST

c. Là hin tượng gim s lượng ca mt hoc mt s cp NST

d.C a và b

Bài 2: Nhng dng nào thuc th d bi?

a.Dng 2n-2   b.Dng 2n-1   c.Dng 2n+1   d. C a, b, c

Bài 3: Cơ chế nào dn đến s phát sinh th d bi?

a.Do không phân li mt hoc mt s cp NST trong gim phân

b. Trong hai giao t được to thành thì mt s giao t không có NST nào.

c. Trong th tinh, s kết hp gia giao t bình thường vi giao t đột biến s to ra hp t d bi.

d.C a, b,c

Bài 4: Chn cm t thích hp đin vào ch trng “ Đột biến thêm hoc mt ………………… mt  cp NST nào đó có th xy ra người , động vt, thc vt

a.Đon NST   b.Mt NST   c.Hai NST   d.Mt gen

Bài 5: Thế nào là th đa bi?

a.Là cơ th có tế bào sinh dưỡng cha s NST là bi s ca n(>2n)

b.Là cơ th phát trin mnh hơn bình thường

c.Là cơ th d hp có sc sng cao hơn b m

d.C b và c

Bài 6: Cơ chế nào dn đến s phát sinh th đa bi?

a.Thoi vo sc không hình thành nên toàn b các cp NST không phân li

b.B NST không phân li trong quá trình phân bào

c.Các điu kin ngoi cnh thay đổi đột ngt

d.C a và b

BÀI 25: THƯỜNG BIN.

Bài 1:Thường biến là gì?

a.Là nhng biến đổi kiu hình phát sinh trong đời cá th dưới nh hưởng trc tiếp ca môi trường

b.Thường biến thường biu hin đồng lot theo hướng xác định và không di truyn được

c.Thường biến là nhng biến đổi v kiu gen và kiu hình được biu hin trên cơ th sinh vt

d.C a và b

Bài 2:Nguyên nhân gây ra thường biến?

a.Do các nhân t môi trường tác động lên cơ th sinh vt  b.Do điu kin nhit độ môi trường c.Do biến đổi kiu hình và chu s tác động ca môi trường              d. C b và c

Bài 3: Biến d nào di truyn được?

a.Đột biến   b. Thường biến  c. biến d t hp  d.C a và c

Bài 4: Mc phn ng là gì?

a.Là gii hn thường biến ca mt kiu gen trước môi trường khác nhau.

b.Là kh năng sinh vt có th phn ng trước nhng điu kin bt li ca môi trường.

c.Là mc độ biu hin kiu hình trước nhng điu kin sng khác nhau.

d.C b và c

Bài 5:Hãy sp xếp thông tin ct A  vi ct B sao cho phù hp  và ghi kết qu vào ct C bng sau:

Các loi biến d

Các đặc đim biến d

Tr li( C)

1.Đột biến

2.Thường biến

a.Là biến d kiu hình không di truyn được cho thế h sau.

b.Do biến đổi vt cht di truyn(AND,NST), nên di truyn được

c.Nhng biến đổi kiu hình phát sinh trong đời cá th dưới nh hưởng trc tiếp ca môi trường

d.Xut hin vi tng s thp mt cách ngu nhiên và thường có hi.

e.Phát sinh đồng lot theo mt hướng, tương ng vi điu kin MT.

1-

2-

 

BÀI 28: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU DI TRUYN NGƯỜI.

Bài 1:Thế nào là phương pháp nghiên c ph h?

a.Là phương pháp thep dõi nhng bnh tt di truyn ca mt dòng h qua mt s thế h

b. Là phương pháp nghiên cu đặc đim di truyn ca mt b tc nào đó.

c.Là phương pháp theo dõis di truyn mt tính trng nht định trên nhng người thuc cùng mt dòng h qua nhiu thế h.

d.C b và c

Bài 2:Tr đồng sinh cùng trng khác tr đồng sinh khác trng nhng đim nào?

a.Tr đồng sinh cùng trng hoàn toàn ging nhau v kiu hình

b.Tr đồng sinh cùng trng có cùng mt kiu gen  và cùng gii tính

c.Tr đồng sinh khác trng có kiu gen khác nhau nên có th khác gii tính

d.C b và c

Bài 3:Ý nghĩa ca nghiên cưu ù tr đồng sinh là gì?

a.Biết được tính trng nào đó ph thuc hay không ph thuc vào kiu gen để to điu kin cho vic phát trin tính cách cu tr được nghiên cu.

b.Biết được tim năng ca tr  để định hướng v hc tp và lao động.

c.Biết được vai trò ca kiu gen và môi trường đối voi s hình thành tính trng

d.C a, b,c.

 

BÀI 29:BNH VÀ TT DI TRUYN NGƯỜI

Bài 1:Bnh Đao biu hin hnư thế nào?

a.Bé lùn, c rt, má ph, ming hơi há, lưỡi hơi thè ra, mt hơi sâu và mt mí, ngón tay ngn.

b.Si đần bm sinh và không có con

c.Da và tóc trng, mt màu hng

d.C a và b

 

Bài 2:Chn câu đúng trong các câu sau:

a.Bnh nhân Tcnơ ch có 1 NST X trong cp NST gii tính

b.Hi chng Tcnơ xut hin  vi t l 1% n

c.Người mc bnh Đao có 3 NST cp NST gii tính

d.Bnh bch tng được chi phi bi cp gen d hp.

Bài 3:Nguyên nhân dn đến bnh, tt di truyn là:

a.Do quá trình trao đổi cht b ni baò b ri lon   b.Do môi trường b ô nhim

c.Do các tác nhân vt lí, hóa hc  tác động vào quá trình phân bào d.C a, b,c

Bài 4:Các bin pháp hn chế  s phát sinh các bnh, tt di truyn là gì?

a.S dng thuc tr c, tr sâu và mt s cht độc khác theo đúng quy trình và hp lí

b.Tích cc phòng chng ô nhim mi trường

c.Khi có bnh tt di truyn thì không nên sinh con.

d.C a và b.

Bài 5: Hãy sp xếp thông tin ct A  vi ct B sao cho phù hp  và ghi kết qu vào ct C bng sau

Các bnh di truyn

Đặc đim các bnh, tt di truyn

Kết qu(C)

1.Bnh Đao

2.Bnh Tcnơ

3.Bnh câm điếc bm sinh

4. Bnh Bch tng

5. Tt 6 ngón người

a.Da và tóc màu trng, mt màu hng

b.Tay 6 ngón

c.Bnh nhân là n, lùn, c ngn, tuyến vú không phát trin

d. Bé lùn, c rt, má ph, ming hơi há, ngón tay ngn

e.Câm và điếc bm sinh

g. Xương chi ngn, bàn chân có nhiu ngón

1-

2-

3-

4-

5-

 

BÀI 30:DI TRUYN HC VI CON NGƯỜI

Bài 1:Thế nào là di truyn  y hc tư vn?

a.Là khoa hc nghiên c ph h, xét nghim, chn đoán v mt di truyn

b.Là cung cp nhng li khuyên v mt bnh, tt di truyn nào đó.

c.Là khoa hc nghiên cu và cung cp nhng li khuyên cho hôn nhân

d.C a và b

Bài 2:Chc năng ca Di truyn hc tư vn là gì?

a.Chn đoán, cung cp thông tin và li khuyên

b.Tìm hiu kh năng mc bnh ca con cháu v mt s bnh nào đó.

c.Đưa ra nhng cơ s khoa hc để phòng tránh các bnh di truyn

d. C a và b

Bài 3:Ti sao nhng người có quan h huyết thng trong vòng 4 đời không được kết hôn?

a.Nếu ly nhau thì kh năng b d tt ca con cháu ca h s tăng  lên rõ rt

b. Nếu ly nhau s b dư lun xã hi không đồng tình.

c. Nếu ly nhau thì vi phm lut Hôn nhân và gia đình

d. C a và c

Bài 4: Người con trai và người con gái được sinh ra t 2 gia đình  có mc chng câm điếc mun biết h có nên kết hôn vi nhau không, li khuyên trong trường hp này là:

a.Không nên kết hôn

b.Nếu kết hôn thì không nên sinh conđể tránh đồng hp t v gen  gây bnh.

c.Nếu mun kết hôn vi đối tượng khác thì nên tránh nhng người mà trong gia đình có người mc bnh câm điếc

d.C a, b,c

Bài 5:Hu qu di truyn do ô nhim môi trường là gì?

a.Các cht đồng v phóng x xâm nhp vào cơ th, tích lũy trong mô xương, mô máu, tuyến sinh dc…s gây ung thư máu, các khi u và đột biến

b.Các hóa cht, thuc dit c, tuc tr sâu… làm tăng đột biến NST nhng người mc phi.

c. Các v th bom nguyên t đã gián tiếp gây ra các bnh di truyn

d.C a và b

BÀI 31: CNG NGH T BÀO

Bài 1:Thế nào là công ngh tế bào?

a.Là công ngh ng dng phương pháp nuôi cy tế bào hoc mô trên môi trường dinh dưỡng nhân to để to ra các mô

b.Các cơ th được to ra có th ging nhau hoc khác (trong trường hpx lí tế bào xôma)vi dng gc

c.Là công ngh chuyên nghiên cu và vn dng các vn đề liên quan ti tế bào.

d.Cà a và b

Bài 2: ng dng công ngh tế bào là gì?

a.Nhân ging vô tính cây trng trong ng nghm     c.Nhân bn vô tính động vt

b.ng dng nuôi cy tế bào và mô trong chn ging cây trng  d.C a,b,c

Bài 3:Công ngh tế bào gm nhng công đon ch yếu nào?

a.Tách tế bào hoc mô t  cơ th ri nuôi cy trên môi trường dinh dưỡng nhân to để to ra các mô, cơ quan, cơ th.

b.Dùng hoocmon sinh trưởng để kích thích mô so phân hóa thành cơ quan hay cơ th hoàn chnh

c.Tách và nuôi cy mô non trong điu kin dinh dưỡng ti ưu

d.C a và b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÀI 32: CÔNG NGH GEN

Bài 1:Công ngh sinh hc là gì?

a.Là công ngh s dng tế bào sng và các quá trình sinh hc để to ra  các sn phm sinh hc cn thiết cho con người

b.Là công ngh sn xut và chế biến nhng sn phm thuc v động thc vt và vi sinh vt

c.Là công ngh vâïn dng các kiến thc sinh hc trong quy trình sn xut và chế biến sn phm

d.C b và c

Bài 2: Mc đích ca vic  s dng k thut gen là gì?

a.Là để chuyn đon AND mang mt hoc mt cm gen t TB ca loài cho  sang tế bào ca loài nhn

b.Là s dng nhng kiu gen tt, n định để làm ging

c.Là tp trung các gen tri có li vaò nhng cơ th dùng làm ging

d.C a và b

Bài 3: Kĩ  thut gen gm nhng giai đon nào?

a.Tách ADN  NST ca tế bào cho và tách phân t ADN dùng làm th truyn t  vikhun hoc virut.

b.To ADN tái t hp, ct ADN ca tế bào cho và phân t ADN làm th truyn và lp tc ghép ADN ca tế bào cho vào ADN ca th truyn.

c.Chuyn ADN tái t hp vào tế bào nhn, to điu kin cho gen ghép  th hin.

d.C a,b,c

Bài 4: Kĩ thut gen được ng dng như thế nào?

a.To ra các chng vi sinh vt mi   b. To ging cây trng biến đổi gen

c.To giông động vt biến đổi gen   d.C a, b, c

BÀI 33: GÂY ĐỘT BIN NHÂN TO TRONG CHN GING

Bài 1:Các  tác nhân vt lí dùng để gây đột biến nhân to gm nhng loi nào?

a.Các tia phóng x  b.Tia t ngoi   c.Sc nhit   d.C a, b ,c

Bài 2:Hóa cht có tác dng gây đột biến như thế nào?

a.Khi vào tế bào, hóa cht tác động trc tiếp lên phân t AND, gây ra thay thế, mt hoc thêm cp nuclêôtit.

b.Hóa cht làm cn tr s hình thành thoi vô sc, gây ri lon phân bào.

c.Hóa cht tác động vào NST gây đột biến mt đon, thêm đon, và lp đon NST

d.C a và b

Bài 3:Người ta s dng hóa cht để gây đột biến bng cách nào?

a.Ngâm ht khô hay ht ny mm thi đim nht định trong dung dch hóa cht có nng độ thích hp.

b.Tiêm dung dch hóa cht vào bu nhy hoc qun bông  có tm dung dch hóa cht vào đỉnh sinh dưỡng ca thân hoc chi.

c.Các hóa cht tác động lên tinh hoàn hoc bung trng ca vt nuôi.

d. C a, b, c

BÀI 34: THOÁI HÓA GING DO T TH PHN VÀ DO GIAO PHI GN

Bài 1:Làm thế nào để to dòng thun cây giao phn?

a.Ly ht phn ca cây nào thì rc lên đầu nhy ca cây hoa đó

b.Gieo ht ca mt cây thành mt hàng, chn cây có đặc đim mong munri li cho t th phn

c.Tiến hành t th phn liên tc s to được dòng thun

d. C a, b, c

Bài 2: Ý nghĩa ca phương pháp t th phn và giao phi cn huyết là gì?

a. Cng c và gi n định nhng tính trng mong mun   b. To dòng thun

c. Đánh giá kiu gen, phát hin gen xu để loi b    d. C a, b, c

Bài 3: Hãy sp xếp thông tin ct A vi ct B sao cho phù hp  và ghi kết qu vào ct C bng sau

Các hình thc

Các đặc đim thoái hóa

Kết qu

1.T th phn

2.Giao phi gn

a. Các cá th có sc sng kém dn

b.Sinh trưởøng và phát trin yếu

c.Sc đẻ gim, quái thai, d tt bm, chết non

d.Nhiu cá th chết hoc bc l nhng đặc đim có hi

1-

2-

BÀI 35: ƯU TH LAI

Bài 1:Ti sao có hin tượng ưu thế lai?

a.Khi 2 b m thun chng, nhiu gen ln trng thái đồng hp nên biu l tính trng xu

b.Các tính trng s lượng do gen tri quy định thường có li

c. cơ th lai F1 có nhiu cp gen d hp và biu hin tính trng tri

d. C a, b, c

Bài 2:Mun duy trì ưu thế lai phi làm gì?

a.Tăng cường chăm sóc nuôi dưỡng thế h lai F1

b.Dùng phương pháp nhân ging vô tính đối vi thc vt, dùng phương pháp lai kinh tế đối vi động vt

c. Nuôi trng cách li các cá th F1

Bài 3: nước ta to ưu thế lai bng phương pháp nào?

a. Dùng phương pháp lai kinh tế ,đối vi động vt  b.Đối viTV,dùng phương pháp lai khác dòng.

c.Dùng phương pháp gây đột biến và gây đa bi th sinh vt  d.C a và b

BÀI 36:CÁC PHƯƠNG PHÁP CHN LC

Bài 1:Mc đích ca chn chn lc trong chn ging là gì?

a.Trong quá trình to ging có th xut hin kiu gen xu

b.Trong lai to ging và chn ging đột biến, nhiu biến d t hp, đột biến cn đượđánh giá, kim tra và chn lc nhiu ln mi khng định được phm cht ca chúng

c.Đánh giá chn lc nhiu ln mi có ging tt đáp ng yêu cu sn xut và tiêu dùng

d.C a và b.

Bài 2:Trong chn ging vt nuôi, phương pháp chn lc nào sau đây có hiu qu hơn?

a.Chn lc hàng lot mt ln     b.Chn lc hàng lot nhiu ln

c.Chn lc cá th, kim tra được ging qua đời con  d.C a và b

Bài 3:Nhng phương pháp chính được s dng trong chn ging cây trng là gì?

a.Gây đột biến nhân to  b. Lai hu tính để to biến d t hp hoc chn lc cá th t ging hin có

c.To ưu thế lai và to ging đa bi th   d. C a, b, c.

Bài 4: “ Chn  lc hàng lot là da trên………………..chn ra mt nhóm cá th phù hp nht vi mc tiêu chn lc để làm ging”. T cn đin là gì?

a.Đặc đim   b.Tính trng   c.Kiu hình   d.Kiu gen

BÀI 37: THÀNH TU CHN GING  VIT NAM

Bài 1:Chn câu sai trong các câu sau:

  1. Bng phương pháp chn lc cxá th đối vi th đột biến ưu tú, người ta đã to ra các ging lúa có tim năng năng sut cao(DT10, TK 106…)
  2. Ging đậu tương DT55(năm 2000) được to ra bng x lí đột biến ging đậu tương DT74 có thi gian sinh trưởng ngn, chu rét tt, ht to..
  3. Ging lc V79được to ra bng chiếu x tia X vào ht ging lc bch sa: sinh trưởng khe, ht to trung bình, đều, v d bóc
  4. Ging cà chua hng lan được to  t  th đột biến nhân to t ging cà chua Balan trng

Bài 2:Trong chn ging, gây đột biến nhân to gm có nhng  phương pháp nào?

a.Gây đột biến nhân to ri chn các th đề to ging mơiù 

b.Phi hp gia lai hu tính và x lí đột biến

c.Chn ging bng chn dòng tế bào xôma có biến d hoc đột biến xôma

d.C a, b ,c.

Bài 3: “ Thành tưụ ni bt trong…………………… cây trng Vit Nam là  gây đột biến nhân to, lai hu tính để to ra biến d t hp, to ging ưu thế lai, to th đa bi và áp dng kĩ thut ca công ngh tế bào và công ngh gen” T cn đin là gì?

a.Gây ging   b.To ging   c.Chn ging   d. Lai ging

BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN T SINH THÁI

Bài 1:Nhng sinh vt nào sau đây sng trong đất?

a.Chim b câu, chim én, chim s   b.Cá trôi, cá qu, cá rô phi

c.H, báo, sư t     d.Giun đất, dếù trũi

Bài 2:Môi trường sng cu sinh vt là gì?

a.Nơi sinh vt tìm kiếm thc ăn    b.Nơi sinh vt cư trú

c.Nơi sinh vt sinh sng     d.Nơi sinh vt làm t

Bài 3:Các nhân t sinh thái được chia thành nhng nhóm nào sau đây?

a.Nhân t vô sinh     b.Nhân t huâ sinh   

c. Nhân t con người     d.Nhân t vô sinh và nhân t hu sinh.

Bài 4:Nhân t hu sinh gm:

a.Sinh vït(tr con người)  b.Con người  c. Động vt và thc vt    d.C a và b             

BÀI 42: NH HƯỞNG CA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SNG SINH VT

Bài 1:Hin tượng ta cành t nhiên là gì?

a.Cây mc trong rng, cành ch tp trung ngn, các cành dưới sơm b rng

b.Cây trng b cht bt các cành phía dưới

c.Cây mc thng, không b rng cành dưới

d. Cây mc thng, không b rng cành dưới và có tán lá rng

Bài 2:Aùnh sáng nh hưởng đến nhng  hot động sinh lí nào sau đây thc vt?

a. Quang hp  b. Trao đổi khí  c. Thoát hơi nước qua lá  d. C a, b, c

Bài 3:Chn câu sai trong các câu sau:

a.Aùnh sáng không nh hưởng đến hình thái và sinh lí ca thc vt

b.Mi loài thích nghi vi nhng điu kin chiếu sáng khác nhau

c.Có nhóm cây ưa sáng và nhóm cây ưa bóng

d.Thc vat có tính hướng sáng

Bài 3: Hãy sp xếp thông tin ct A  vi ct B sao cho phù hp  và ghi kết qu vào ct C bng sau

Nhóm động vt ( A )

Thi gian hot động( B )

Kết qu(C )

1.Nhóm động vt ưa sáng

2.Nhóm động vt ưa ti

a. Hot động vào ban đêm, sng trong đất, trong hang, đáy bin sâu

b.Hot động ban ngày

1-

2-

BÀI 43: NH HƯỞNG CA NHIT ĐỘ VÀ ĐỘ M LÊN ĐỜI SNG SINH VT

Bài 1: Tùy theo kh năng gi n định  nhit độ ca cơ th mà  ĐV được chia thành nhng nhóm nào sau đây?

a.Nhóm ĐV hng nhit b.Nhóm ĐV biến nhit c.Nhóm ĐV có xương sng       d.C a và b.

Bài 2:Nhóm ĐV nào sau đây thuc nhóm ĐV hng nhit?

a.Cá su, ếch đồng, giun đất     b.Thn ln bóng đuôi dài, tc kè,cá chép

c. Cá voi, cá heo, mèo, chimb câu    d.Cá rô phi, tôm đồng, cá thu

Bài 3:Hãy sp xếp thông tin ct A  vi ct B sao cho phù hp  và ghi kết qu vào ct C bng sau

Ct A

Ct B

Ct C

1.Sng ven b sông sui, dưới tán rng rm, trong các hang động.

2.Eách đồng, nhái bén, c sên, giun đất

3.Sng nơi hoang mc, vùng núi đá

4. Lc đà, thn ln

a. Nhóm cây chu hn

b. Nhóm cây ưa m

c.Động vt ưa khô

d.Động vt ưa m

1-

2-

3-

4-

BÀI 44: NH HƯỞNG LN NHAU GIA CÁC SINH VT

Bài 1: Gia các cá th cùng loài thường có nhng mi quan h nào sau đây?

a.H tr và cnh tranh    b. Cá th này ăn cá th khác, kí sinh 

c. Cng sinh, cnh tranh    d.C b và c

Bài 2:Đối vi thc vt, mc thành nhóm vi mt độ thích hp có tác dng gì?

a.Gim bt sc thi ca gió bão, cây không b đổ   b. Tăng kh năng ly nước ca cây

c.Tăng kh năng chng chu ca cây đối vi sâu bnh  d.Tăng cường quang hp ca cây.

Bài 3:S hp táccùng có li gia các sinh vt là đặc đim mi quan h khác loài nào sau đây?

a.Cng sinh   b. Hi sinh   c. Cnh tranh   d.Kí sinh

Bài 4: Hãy sp xếp thông tin ct A  vi ct B sao cho phù hp  và ghi kết qu vào ct C bng sau

Ct A

Ct B

Ct C

1.Cng sinh

 

2. Hi sinh

3. Cnh tranh

 

4.Kí sinh, na kí sinh

 

5. Sinh vt ăn sinh vt khác

a. Khi ngun sng không đủ, các sinh vt khác loài tranh giành nhau thc ăn, ch và các điu kin sng khác.

b. Sinh vt sng nh trên cơ thû sinh vt khác, ly cht dinh dưỡng, máu t vt ch.

c. Gm các trường hp: Động vt ăn tht con mi, động vt ăn tht thc vt, thc vt bt sâu b.

d.S hp tác cùng có li gia các loài sinh vt.

e.S hp tác gia hai loài sinh vt, trong đó mt bên có li còn bên kia không có li và cũng không có hi

1-

2-

3-

4-

5-

BÀI 47: QUN TH SINH VT

Bài 1: Khái nim v qun th sinh vt?

a.Bao gm các cá th khác loài, cùng sng trong mt khong không gian xác định, mt thi đim nht định và có kh năng sinh sn to thành nhng thế h mi.

b.Bao gm các cá th cùng loài, sng trong nhiu khong không gian khác nhau, thi đim khác  nhau và có kh năng sinh sn to  thành nhng thế h mi

c.Bao gm các cá th cùng loài, cùngsng trong mt khong không gian nht định, mt thi đim nht định và có kh năng sinh sn to thành nhng thế h mi.

d. Bao gm các cá th cùng loài, cùng sng trong mt khong không gian nht định, mt thi đim nht định và không có kh năng sinh sn to thành nhng thế h mi.

Bài 2: VD nào là mt qun th sinh vt trong s các VD sau đây?

  1. Tp hp các cá th rn h mang, cú mèo và ln rng trong rng mưa nhit đới.
  2. Tp hp mt s các cá th cá chép, cá rô phi, cá mè sng chung trong mt ao.
  3. Các cá th rn h mang sng 3 hòn đảo cách xa nhau.
  4. Rng cây thông nha phân b vùng Đông Bc Vit Nam

Bài 3:Trong t nhiên, các qun th được phân bit nhau bi nhng đặc trưng nào sau đây?

a.T l gii tính      b. Thành phn nhóm tui   c. Mt độ  d.C a, b, c

Bài 4:Mt s đặc trưng được đề cp trong Sinh hc 9 là gì?

a. T l gii tính, thành phn nhóm tui      b. Thành phn nhóm tui, mt độ qun th

c. Mt độ qun th, t l gii tính.        d.T l gii tính, mt độ qun th, thành phn nhóm tui

BÀI 48: QUN TH NGƯỜI

Bài 1:Mt độ qun th gim khi nào?

a.Khi ngun thc ăn gim    b. Khi nơi cht chi và có bnh dch

c.Khi t l t vong cao hơn t l sinh   d. C a, b,c.

Bài 2: Qun th người có đặc trưng nào sau đây khác so vi qun th sinh vt khác?

a.T l gii tính     b.Thanøh phn nhóm tui  

c. Mt độ      d.Đặc trưng kinh tế- xã hi

Bài 3:Đặc trưng kinh tế- xã hi  ch có qun th người mà không có qun th sinh vt khác là vì nhng lí do sau:

a.Con người có tư duy     b. Con người có lao động

c. Con người có kh năng ci thin thiên nhiên  d.C a, b, c

Bài 4: Tăng dân s nhanh dn đến nhng hu qu nào sau đây?

a.Thiếu nơi , thiếu lương thc, thc phm, thiếu trường hc và bnh vin.

b.Ô nhim mi trường, cht phá rng.

c.Tc nghn giao thông, kinh tế kém phát trin

d.C a, b,c

BÀI 49: QUN XÃ SINH VT

Bài 1:Các ch s phn ánh đacë trưng ca qun xã v s lượng các loài  trong qun xã là gì?

a. Độ nhiu, độ đa dng     b.Độ đa dng, độ thường gp  

c.Độ thường gp, độ nhiu     d.Độ đa dng, độ thường gp, độ nhiu

Bài 2:Du hu nào sau đây là du hiu đặc trưng ca qun xã?

a.T l gii tính     b.Thành phn nhóm tui  

c.Kinh tế xã hi     d. S lượng loài trong qun xã

Bài 3:Hin tượng khng chế sinh hc có th xy ra gia các qun th nào sau đây trong  qun xã?

a.Qun th chim sâu và qun th sâu đo   b. Qun th ếch đồng và qun th chim s

c. Qun th chim s và qun th chim chào mào  d.Qun th cá chép và qun th cá mè

Bài 4: Hãy sp xếp thông tin ct A  vi ct B sao cho phù hp  và ghi kết qu vào ct C bng sau

Ct A

Ct B

Ct C

1.Độ thường gp

2.Độ nhiu

3.Độ đa dng

4.Loài ưu thế

5.Loài đặc trưng

a.Mt độ cá th ca tng loài trong qun xã

b.Mc độ phong phú v s lượng loài trong qun xã

c.Loài đóng vai trò quan trng trong qun xã

d. loài ch có mt qun xã hoc có nhiu hơn hn các loài khác.

e. T l % s địa đim bt gp mt loài trong tng s địa đim quan sát

1-

2-

3-

4-

5-

BÀI 50: H SINH THÁI

Bài 1:Sinh vt tiêu th gm nhng đối tượng nào sau đây?

a.Động vt ăn TV  b. ĐV ăn tht bc 1   c.ĐV ăn tht bc 2  d.C a,b, c

Bài 2: Trong h sinh thái rng nhit đới, sinh vt nào sau đây được gi là sinh vt sn xut?

aCò và các loi cây bi  b. Con bướm  c.Con h  d.Con hươu

Bài 3:Năm sinh vt là:trăn, c, châu chu, gà rng, vi khun có th có quan h dinh dưỡng theo sơ đồ nàđưới đây?

a. C châu chu trăn gà vi khun   b. C trăn châu chu vi khun gà

c. C châu chu gà trăvi khun   d. C châu chu vi khun gà trăn

BÀI 53: TÁC ĐỘNG CA CON NGƯỜI ĐỐI VI MÔI TRƯỜNG

Bài 1:Trong thi kì nguyên thy, con người đã tác động đáng k đến MT bng các hot động nào?

a.Dùng la để nu nướng, xua đui và săn bt thú rng đã làm nhiuy cánh rng rng ln b cháy.

b.Hot động trng trt và chăn nuôi đã dn ti vic cht phá rng để ly đất canh tác, chăn nuôi gia súc

c.Máy móc công nghip ra đời đã tác động mnh đến môi trường, công nghip khai khoáng đã làm mt đi nhiu cánh rng, đô th hóa đã ly đi nhiu vùng đất rng t nhiên và đất trng trt.

d.C b và c

Bài 2: Trong thi kì XH công nghip, con người đã tác động đáng k đến MT bng các hot động nào?

a.Dùng la để nu nướng, xua đui và săn bt thú rng đã làm nhiuy cánh rng rng ln b cháy.

b.Hot động trng trt và chăn nuôi đã dn ti vic cht phá rng để ly đất canh tác, chăn nuôi gia súc

c.Máy móc công nghip ra đời đã tác động mnh đến môi trường, công nghip khai khoáng đã làm mt đi nhiu cánh rng, đô th hóa đã ly đi nhiu vùng đất rng t nhiên và đất trng trt.

d.C b và c

Bài 3:Hot động đốt rng ly đất trng trt  ca con người đã tác động có hi ti TN như thế nào?

a.Làm mt đi nhiu loài động vt, mt nơi ca nhiu loài sinh vt.

b.Làm mt cân bng sinh thái, gây xói mòn và thoái hóa đất, gây hn hán

c.Gây ô nhim mi trường và gây cháy rng

d. C a, b,c.

Bài 4: Nguyên nhân ch yếu làm mt cân bng sinh thái là do?

a. Hot động ca con người  b. Hot động ca SV  c. Hot động ca núi la              d. C b,c

Bài 5: Con người có trách nhim gì để góp phn phát trin bn vng môitrường?

a.Bo v MT sng và thiên nhiên   b.Khai thác, s dng hp lí tài nguyên thiên nhiên

c. Phc hi và duy trì cân bng sinh thái  d. C a,b,c

BÀI 54-55: Ô NHIM MÔI TRƯỜNG

Bài 1:Ô nhim môi trường là gì?

a.Là hin tượng MT t nhiên b làm bn

b.Là hin tượng thay đổi tính cht vt lí, hóa hc và sinh hc ca MT

c. Là hin tượng gây tác động xu đến MT, do đó có tác hi  ti đời sng ca sinh vt và con người

d.C a, b, c

Bài 2: Nguyên nhân ch yếu gây ô nhim môi trường là gì?

a.Do hot động ca con người    b.Do hot động ca sinh vt( tr con người)

c.Do hot động ca núi la, cháy rng   d. C b và c

Bài 3:Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhim không khí?

a.Cháy rng   b. Khí thy do sn xut công nghip, hot động các phương tin giao thông.

c. Đun nu trong gia đình  d. C a, b,c

Bài 4:Nguyên nhân ch yếu gây ô nhim sinh hc do vi sinh vt gây bnh là gì?

a.Các cht thi không được thu gom   

b. Các cht thi không được x lí

c. VSV gây bnh phát trin trên nhng cht thi không được thu gom và không được x lí đúng cách.

d.Các cht thi được thu gom nhưng không được x lí .

Bài 5:Để hn chế ô nhim MT do thuc bo v thc vt, cn phi làm gì?

aS dng thuôc  bo v thc vt đúng liu lượng và đúng cách.

b.Qun lí cht ch v ngun gc và chng loi thuc  bo v thc vt trên th trường.

c.Giáo dc ý thc cho mi người v bo v môi trường.

d.C a,b,c

Bài 6:Bin pháp nào sau đây được coi là hiu qu nht trong vic hn chế ô nhim môi trường?

a. Trng nhiu cây xanh  

b. Xây dng các nhà máy x lí rác thi

c. Bo qun và s dng hp lí hóa cht bo v thc vt.

d.Giáo dc nâng cao ý thc cho mi  người v bo v  môi trường.

Bài 7: Chn câu đúng trong các câu sau:

  1. Ô nhim môi trường không nh hưởng gì  đến con người.
  2. Ô nhim môi trường không nh hưởng gì  đến sn xut nông nghip
  3. Ô nhim môi trường không nh hưởng gì  đến sinh vt
  4. C a, b, c

BÀI 58: S DNG HP LÍ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

Bài 1:Tài nguyên thiên nhiên là gì?

a.Là ngun vt cht sơ khai được hình thanøh trong t nhiên

b.Là ngun vt cht được tn ti trong t nhiên.

c.Là ngun sng ca con người

d. Là ngun vt cht sơ khai được hình thanøh và tn ti trong t nhiên mà con người có th s dng được cho cuc sng

Bài 2: Tài nguyên nào sau đây không thuc tài nguyên thiên nhiên?

a. Tài nguyên rng     b. Tài nguyên đất      c.Tài nguyên sinh vt   d. Tài nguyên trí tu con người

Bài 3:Hãy sp xếp thông tin ct A  vi ct B sao cho phù hp  và ghi kết qu vào ct C bng sau

Ct A

Ct B

Ct C

1.Tài nguyên tái sinh

2.Tài nguyên không tái sinh

3.Tài nguyên vĩnh cu

a. Khí đốt thiên nhiên

b. Tài nguyên nước

c. Tài nguyên đất

d. Năng lượng gió

e. Du la

f. Tài nguyên sinh vt

g. Bc x mt tri

h. Than đá

i. Năng lượng thy triu

k. Năng lượng sui nước nóng

1-

2-

3-

 

BÀI 59: KHÔI PHC MÔI TRƯỜNG VÀ GÌN GI THIÊN NHIÊN HOANG DÃ

Bài 1:Vì sao vic gi gìn thiên nhiên hoang dã là góp phn gi cân bng sinh thái?

a. Bo v các loài động vt  hoang dã  

b. Bo v MT sng ca sinh vt

c. Bo v tài nguyên thưc vt rng   

d. Gi gìn thiên nhiên hoang dã là bo v đa dng sinh hc, bo v các loài  sinh vt hoang dã và MT sng ca chúng, là co s để duy trì cân bng sinh thái

Bài 2:Các bin pháp ch yêu bo v thiên nhiên hoang dã là gì?

a. Bo v thm TV rng      b. Bo v ĐV hoang dã

c. Ci to và phc hi các h sinh thái b thoái hóa  d.C a, b, c

Bài 3: “ Thm TV có tác dng chng xói mòn đất, gi m cho đất. Thc vt còn là…………………..và nơi cho nhiu loài sinh vt khác nhau”. T còn thiếu là gì?

a.Ch da   b.Thc ăn   c. Môi trường   d.Nơi đẻ

BÀI 60: BO V ĐA DNG CÁC H  SINH THÁI

Bài 1:Các h sinh thái sông, sui, ao, h thuc môi trường nào dưới đây?

a.MT cn  b.MT nước   c.MT sinh vt   d.C a,b,c

Bài 2:Bin pháp xây dng kế hoch phc hi và khai thác tài nguyên rng mc độ phù hp có hiu qu nào sau đây?

  1. Hn chế mc độ khai thác, không khai thác quá mc làm cn kit tài nguyên rng
  2. Phc hi các h sinh thái b thoái hóa, chng xói mòn đất, tăng ngun nước.
  3. Tăng cường công tác rng.
  4. C a, b, c.

Bài 3:Bin pháp tăng cường công tác tuyên truyn và giáo dc v bo v rng có hiu qu chính nào  sau đây?

a.Toàn dân tích cc tham gia bo v tài nguyên rng.   c. Bo v rng đầu ngun

b.Bo v các động vt quý hiếm      d.Bo v ngun nước

BÀI 61: LUT BO V MÔI TRƯỜNG

Bài 1: Nguyên tc giáo dc bo v môi trường lá gì?

a.Trong MT   b. V MT   c.Vì MT   d. C a,b,c

Bài 2:Lut bo v môi trường được ban hành  nhm mc đích gì?

a.Bo v sc khe nhanâ dân      b.Phát trin đất nước bn vng

c.Góp phn bo v MT trong khu vc và toàn cu   d. C a,b,c

Bài 3:Nếu lut Bo v môi trường không quy định : Nghiêm cm săn bt động vt hoang dã thì  hu qu gì s xy ra?

a.Cht thi đổ không đúng quy định        

b. ĐV hoang dã b khai thác đến cn kit

c.Khai thác tài nguyên khoáng sn không có kế hoch

d.Khai thác tài nguyên bin không có kế hoch

 

Sinh học 9                                                                                                                       Trang 1

nguon VI OLET