Thể loại Giáo án bài giảng Vật lý 9
Số trang 1
Ngày tạo 10/13/2009 10:47:29 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.44 M
Tên tệp decuongontaphkii20082009 doc
ÑEÀ CÖÔNG OÂN TAÄP HKII 2008-2009
Câu 1: M1
Bộ góp của máy phát điện xoay chiều gồm những chi tiết chính sau:
Câu 2: M1
Hãy tìm hiểu và cho biết ở Việt Nam các máy phát điện lớn trong lưới điện quốc gia có tần số là:
Câu 3: M1
Trong máy phát điện xoay chiều, khi nam châm quay thì trong cuộn dây dẫn xuất hiện dòng điện xoay chiều. Câu giải thích đúng là:
Câu 4: (M1)
Chọn phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều :
A. Dòng điện xoay chiều có tác dụng từ yếu hơn dòng điện một chiều
B. Dòng điện xoay chiều có tác dụng nhiệt yếu hơn dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều có tác dụng sinh lý mạnh hơn dòng điện một chiều
D. Dòng điện xoay chiều tác dụng một cách không liên tục. (x)
Câu 5: (M1)
Nếu hiệu điện thế của điện nhà là 220V thì phát biểu nào là không đúng ?
A. Có những thời điểm , hiệu điện thế lớn hơn 220V
B. Có những thời điểm , hiệu điện thế nhỏ hơn 220V
C. 220V là giá trị hiệu dụng . Vào những thời điểm khác nhau , hiệu điện thế có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc bằng giá trị này .
D. 220V là giá trị hiệu điện thế nhất định không thay đổi. (x)
Câu 6: (M1)
Một đoạn dây dẫn quấn quanh một lõi sắt được mắc vào nguồn điện xoay chiều và được đặt gần 1 lá thép . Khi đóng khoá K , lá thép dao động đó là tác dụng :
A. cơ
B. nhiệt
C. điện
D. từ. (x)
Câu 7: (M1)
Trong thí nghiệm đặt kim nam châm dọc theo trục của nam châm điện, khi ta đổi chiều dòng điện chạy vào nam châm điện thì hiện tượng :
A. kim nam châm điện đứng yên
B. kim nam châm quay một góc 900
C. kim nam châm quay ngược lại. (x)
D. kim nam châm bị đẩy ra
Câu 8: (M1)
Đặt một nam châm điện A có dòng điện xoay chiều chạy qua trước một cuộn dây dẫy kín B . Sau khi công tắc K đóng thì trong cuộn dây B có xuất hiện dòng điện cảm ứng . Người ta sử dụng tác dụng nào của dòng điện xoay chiều ?
A. Tác dụng cơ
B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng quang
D. Tác dụng từ. (x)
Câu 9: (M1)
Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau đây để đạt độ sáng đúng định mức :
A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 16V
B. Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V. (x)
C. Hiệu điện thế một chiều 9V
D. Hiệu điện thế một chiều 6V
Câu 10: (M1)
Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ?
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng từ. (x)
C. Tác dụng quang
D. Tác dụng sinh lý
Câu 11: (M1)
Để đo cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều , ta mắc ampe kế :
A. nối tiếp vào mạch điện . (x)
B. nối tiếp vào mạch sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế
C. song song vào mạch điện
D. song song vào mạch sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế
Câu 12: (M1)
Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện xoay chiều , ta mắc vôn kế :
A. nối tiếp vào mạch điện
B. nối tiếp vào mạch sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế
C. song song vào mạch điện. (x)
D. song song vào mạch sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế
Câu 13: (M1)
Một bóng đèn có ghi 6V-3W lần lược mắc vào mạch điện một chiều , rồi vào mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế 6V thì độ sáng của đèn ở :
A. mạch điện một chiều sáng mạnh hơn mạch điện xoay chiều
B. mạch điện một chiều sáng yếu hơn mạch điện xoay chiều
C. mạch điện một chiều sáng không đủ công suất 3W
D. cả hai mạch điện đều sáng như nhau . (x)
Câu 14: (M1)
Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây .
A. luôn luôn tăng
B. luôn luôn giảm
C. luân phiên tăng giảm. (x)
D. luôn luôn không đổi
Câu 15: (M1)
Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín ?
A. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm điện. (x)
B. Đưa nam châm lại gần cuộn dây
C. Đưa cuộn dây dẫn kín lại gần nam châm điện
D. Tăng dòng điện chạy trong nam châm điện đặt gần ống dây dẫn kín .
Câu 16: (M1)
Chọn câu phát biểu đúng :
A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin
B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của acquy
C. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi.
D. Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi. (x)
Câu 17: (M1)
Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều ?
A. Máy thu thanh dùng pin. (x)
B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V
C. Tủ lạnh
D. Ấm đun nước
Câu 18: (M1)
Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều?
A. Đèn điện. (x)
B. Máy sấy tóc
C. Tủ lạnh
D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin
Câu 19: (M1)
Dòng điện xoay chiều có thể được tạo nên từ :
A. đinamô xe đạp. (x)
B. ắc quy
C. pin
D. ắcquy khô
* CÂU THÔNG HIỂU :
Câu 20: (M2)
Điều nào sau đây không đúng khi so sánh tác dụng của dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều ?
A. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng trực tiếp nạp điện cho ắcquy. (x)
B. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều toả ra nhiệt khi chạy qua một dây dẫn
C. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng làm phát quang bóng đèn
D. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều gây ra từ trường
C âu 21: M1
Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ:
A. Tăng 2 lần .
B. Tăng 4 lần .
C. Giảm 2 lần .
D. Không tăng, không giảm .
C âu 22: M1
Trên cùng một dây dẫn tải đi cùng một công suất điện nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ:
A. Tăng 2 lần .
B. Giảm 2 lần .
C. Tăng 4 lần .
D. Giảm 4 lần .
C âu 23: M1
Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu
đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí Phf do tỏa nhiệt là:
A. Phf = .
B. Phf = .
C. Phf = .
D. Phf = .
C âu 24: M1
Máy biến thế là một thiết bị có thể :
A. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều .
B. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện một chiều .
C. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều hay dòng điện một chiều .
D.Biến đổi công suất của dòng điện một chiều .
Câu 25: M1
Nếu đặt vào hai đầu của cuộn dây sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì từ trưòng trong lõi sắt sẽ :
Câu 26: M1
Gọi n1, U1 là số vòng dây và hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp ; n2,U2 là số vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.Hệ thức đúng đúng là :
A.= .
B. U1. n1 = U2. n2 .
C. U1 + U2 = n1 + n2 .
D. U1 - U2 = n1 - n2 .
C âu 27: M1
Không thể dùng dòng điện một chiều không đổi để chạy máy biến thế .
Câu trả lời đúng là :
A. Vì khi dùng dòng điện một chiều không đổi thì từ trường trong lõi của máy biến thế chỉ có thể tăng .
B. Vì khi dùng dòng điện một chiều không đổi thì từ trường trong lõi của máy biến thế chỉ có thể giảm .
C. Vì khi dùng dòng điện một chiều không đổi thì từ trường trong lõi của máy biến thế không biến thiên .
D. Vì khi dùng dòng điện một chiều không đổi thì không tạo được từ trường trong lõi của máybiến thế .
Câu 28 : M1
Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện :
Câu 29: M1
Bộ góp của máy phát điện xoay chiều gồm những chi tiết chính nào ?
Câu 30 : M1
Một máy phát điện xoay chiều có cấu tạo và hoạt động như sau :
Câu 31 : M1
Khi truyền đi cùng một công suất điện ,muốn giảm công suất hao phí vì toả nhiệt,dùng cách nào trong các cách dưới đây là có lợi .Chọn câu trả lời đúng
Câu 32 : M1
Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hoá thành dạng năng lượng nào sau đây ?
C. Nhiệt năng
D. Năng lượng từ trường
Câu 33 : M1
Một trong những phương án làm giảm hao phí điện năng trên đường dây truyền tải điện là giảm điện trở của dây dẫn .Chọn phương án không hợp lí
Câu 34: M1
Máy biến thế dùng để:
Câu 35: M1
Trong máy biến thế
Câu 36: M1
Khi truyền tải điện năng đi xa, các máy biến thế đặt ở đầu đường dây dẫn và cuối đường dây dẫn lần lượt có công dụng nào sau đây
Câu 37:M1
Để nâng hiệu điện thế từ U = 25000V đến mức hiệu điện thế U’= 500000V, thì phải dùng máy biến thế có hệ số biến thế…
Câu 38: M3
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là U 1= 220V, thì hiêu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:…
Câu 39. (M1)
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 40. (M1)
Pháp tuyến là đường thẳng
A. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại mọi điểm.
B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới.
C. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 41. (M1)
Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là
A. tia SI.
B. tia IN.
C. tia IK.
D. tia IN’.
Câu 42. (M1)
Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ là
A. góc PIS.
B. góc SIN.
C. góc QIK.
D. góc KIN’.
Câu 43. (M2)
Trường hợp nào tia tới và tia khúc xạ trùng nhau?
A. Góc tới bằng 0.
B. Góc tới bằng góc khúc xạ.
C. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
D. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Câu 44. (M2)
Khi ánh sáng đi từ không khí vào nước, có kết luận gì về góc giữa tia sáng và đường pháp tuyến tại điểm tới?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đổi.
D. Không kết luận được.
Câu 45. (M2)
Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì
A. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 46. (M3)
Dùng kẹp gắp một viên bi dưới đáy chậu lúc không có nước và lúc chậu đầy nước. Phát biểu nào sau đây là chính xác?
A. Chậu có nước khó gắp hơn vì bi có nước làm giảm ma sát.
B. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng tán xạ ánh sáng.
C. Chậu có nước khó gắp hơn vì ánh sáng từ viên bi truyền đến mắt bị khúc xạ nên khó xác định vị trí của viên bi.
D. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 47. (M3)
Nhìn một vật ở dưới nước dường như ta thấy vật gần hơn thực tế, vì
A. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật.
B. góc tới lớn hơn góc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật.
C. góc tới bằng góc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật.
D. góc tới xấp xỉ góc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật.
Câu 48. (M1)
Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30o. Nếu tăng dần góc tới lên thì góc khúc xạ
A. cũng tăng dần lên theo.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm dần.
D. giảm 2 lần.
Câu 49. (M1)
Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước, chếch 30o so với mặt nước thì góc khúc xạ ( thực nghiệm cho thấy )
A. nhỏ hơn 30o.
B. lớn hơn 30o.
C. lớn hơn 60o.
D. nhỏ hơn 60o.
Câu 50. (M1)
Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước rồi đo góc tới và góc khúc xạ. Kết quả có thể là
A. góc tới bằng 40o30’, góc khúc xạ bằng 60o.
B. góc tới bằng 60o, góc khúc xạ bằng 40o30’.
C. góc tới bằng 90o, góc khúc xạ bằng 0o.
D. góc tới bằng 0o, góc khúc xạ bằng 90o.
Câu 51. (M1)
Chiếu một tia sáng từ nước vào không khí với góc tới là 0o thì
A. tia sáng không bị gãy khúc tại mặt nước và tiếp tục truyền thẳng vào không khí.
B. tia sáng bị gãy khúc tại mặt nước và tiếp tục truyền thẳng vào không khí.
C. tia sáng bị hắt trở lại môi trường cũ.
D. tia sáng không thể truyền tiếp được nữa.
Câu 52. (M1)
Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước. Nếu giảm dần góc tới thì góc khúc xạ
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. ban đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 53. (M1)
Chiếu một tia sáng từ thủy tinh vào không khí sao cho tia tới trùng với pháp tuyến. Góc khúc xạ có độ lớn
A. bằng 90o.
B. lớn hơn 90o.
C. bằng 0o.
D. lớn hơn 0o.
Câu 54. (M1)
Trên hình vẽ mô tả tia tới SI đi từ nước ra không khí. Tia khúc xạ sẽ là
A. tia IN.
B. tia IH.
C. tia IE.
D. tia IG.
Câu 55. (M1)
Trên hình vẽ mô tả tia tới SI đi từ không khí vào nước. Tia khúc xạ sẽ là
A. tia IK.
B. tia IP.
C. tia IQ.
D. tia IN’
Câu 56. (M1)
Khi chiếu một chùm tia tới song song theo phương vuông góc với mặt một thấu kính hội tụ, chùm tia khúc xạ đi ra khỏi thấu kính
A. chỉ là một tia sáng.
B. là chùm tia song song.
C. là chùm tia hội tụ.
D. là chùm tia phân kì.
Câu 57. (M1)
Chiếu một tia sáng tới quang tâm của thấu kính hội tụ thì tia ló
A. truyền khúc xạ xuống phía dưới.
B. truyền song song với trục chính của thấu kính.
C. đi qua tiêu điểm của thấu kính.
D. tiếp tục truyền thẳng.
Câu 58. (M1)
Kí hiệu dùng để chỉ tiêu cự của thấu kính hội tụ là
A. F
B. F’
C. O
D. f
Câu 59. (M1)
Chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló
A. hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
B. hội tụ tại một điểm bất kì trên trục chính của thấu kính.
C. hội tụ tại một điểm trên trục chính, ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính.
D. hội tụ tại một điểm trên trục chính, trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
Câu 60. (M2)
Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là
A. 20cm.
B. 40cm.
C. 10cm.
D. 50cm.
Câu 61. (M2)
Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 60cm.
B. 120cm.
C. 30cm
D. 90cm.
Câu 62. (M2)
Khoảng cách giữa hai tiêu điểm trên thấu kính hội tụ bằng
A. lần tiêu cự của thấu kính.
B. tiêu cự của thấu kính.
C. 2 lần tiêu cự của thấu kính.
D. 3 lần tiêu cự của thấu kính.
Câu 63. (M3)
Quan sát hình vẽ, cho biết tia ló nào vẽ SAI?
A. Tia 1.
B. Tia 2.
C. Tia 3.
D. Cả tia 1 và 2.
Câu 64. (M3)
Quan sát hình vẽ, cho biết tia ló ứng với tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ là tia nào?
A. Tia 1.
B. Tia 2.
C. Tia 3.
D. Không có tia nào.
Câu 65. (M3)
Quan sát hình vẽ, cho biết tia ló ứng với tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ là tia nào?
A. Tia 1.
B. Tia 2.
C. Tia 3.
D. Không có tia nào.
Câu66: (M1)
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, Ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Thông tin nào sau đây là sai?
Câu 67: (M1)
Vật thật đặt trước thấu kính hội tụ bao giờ cũng cho:
Câu 68: (M1)
Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau:
Câu 69: (M1)
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, Ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính. Thông tin nào sau đây là đúng nhất?
Câu 70: (M2)
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’.Hỏi ảnh của điểm M là trung điểm của AB nằm ở đâu? Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 71: (M2)
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật AB. Thông tin nào sau đây là đúng?
Câu 72: (M2)
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB. Điều nào sau đây là đúng nhất?
Câu 73: (M3)
Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính bao nhiêu?
Câu 74: (M3)
Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau:
Câu 75: (M3)
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA = cho ảnh A’B’. Hỏi ảnh A’B’ có đặc điểm gì?
Là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần
Câu 76: (M1)
Thấu kính phân kỳ là thấu kính có:
Câu 77: (M1)
Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ?
Câu 78: (M1)
Thấu kính phân kỳ là thấu kính có:
Câu 79: (M1)
Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló nào dưới đây?
Câu 80: (M2)
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kỳ?
Câu 81: (M2)
Câu nào sau đây không đúng khi nói về đường truyền các tia sáng của thấu kính phân kỳ.
Câu 82: (M2)
Trong các thông tin sau đây, thông tin nào không phù hợp với thấu kính phân kỳ.
Câu 83: (M3)
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tiêu điểm và tiêu cự của thấu kính phân kỳ?
Câu 84: (M3)
Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt trời theo phương song song với trục chính của thấu kính . Thông tin nào sau đây là đúng?
Câu 85: (M3)
Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính vào thấu kính phân kỳ, chùm tia ló thu được có đặc điểm gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau:
Câu 86: M1
Phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây khi nói về kính lúp là :
Câu 87: M1
Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để ảnh của vật như sau:
Câu88: M2
Khi sử dụng kính lúp, để việc quan sát được thuận lợi,người ta cần :
Câu 89: (M1)
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn là:
Câu 90: (M1)
Đặt thấu kính phân kì lên dòng chữ: “ BÀI TẬP VẬT LÍ 9” . Ta sẽ quan sát được hình ảnh nào?
BÀI TẬP BÀI TẬP
BÀI TẬP BÀI TẬP
Câu 91: (M1)
Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng vị trí tiêu điểm
A. Đặt trong khoảng tiêu cự.
B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự.
C. Đặt bằng khoảng tiêu cự.
D. Đặt rất xa.
Câu 92: (M1)
Vật AB hình mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một quang cụ cho ảnh A’B’ như hình vẽ:
Trục chính ()
Quang cụ đó là:
A. Thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính phân kì.
C. Gương phẳng.
D. Gương cầu .
Câu 93: (M2)
Vật AB có độ cao h được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Điểm A nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao là h’. So sánh h và h’
Câu 94: (M2)
Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ cùng tiêu cự, khoảng cách từ vật đến hai thấu kính bằng nhau. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2. So sánh độ lớn của hai ảnh :
A. A1B1 < A2B2
B. A1B1 = A2B2
C. A1B1 >A2B2
D. A1B1 A2B2
Câu 95: (M2)
Dựa vào ảnh của điểm sáng tạo bởi thấu kính trong các hình vẽ sau. ( S là điểm sáng, S’ là ảnh, là trục chính)
1 2 3
Kết luận đúng là:
Câu 96: (M3)
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì và cách thấu kính 12cm. Tiêu cự của thấu kính 6cm. Ảnh A’B’ cách thấu kính:
Câu 97: (M3)
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì và cách thấu kính 20cm, cho ảnh ảo cách thấu kính 10cm. Tiêu cự của thấu kính là:
Câu 98: (M3)
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cho một ảnh ảo cao bằng vật và cách thấu kính 12cm. Vật AB đặt cách thấu kính:
Câu 99: (M1)
Có thể kết luận như câu nào dưới đây?
A. Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa mắt mà không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
B. Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở gần mắt mà không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
C. Người cận thị nhìn rõ các vật ở xa mắt mà không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
D. Người cận thị nhìn rõ các vật ở gần mắt mà không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
Câu 100: (M1)
Có thể kết luận như câu nào dưới đây?
A. Mắt lão nhìn rõ vật ở gần, không nhìn rõ vật ở xa.
B. Mắt tốt nhìn rõ vật ở gần, không nhìn rõ vật ở xa.
C. Mắt lão nhìn rõ vật ở xa, không nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt tốt nhìn rõ vật ở xa, không nhìn rõ vật ở gần.
Câu 101: (M1)
Để chữa tật cận thị ta cần đeo:
A. Thấu kính phân kì.
B. Thấu kính hội tụ.
C. Kính lão.
D. Kính râm.
Câu 102: M1
Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dưới đây?
Câu 103 : M1
Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp?
Câu 104 : M3
Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đó là:
Câu 105:M3
Một kính lúp có độ bội giác G = 5, tiêu cự của kính lúp đó là:
Câu 106: M3
Trên hai kính lúp lần lượt có ghi 2x; 3x. Nhận định nào sau đây đúng ?
Không thể khẳng định được tiêu cự nào lớn hơn
Câu 107: (M1)
Để chữa bệnh mắt lão, ta cần đeo:
A. Kính râm.
B. Kính viễn vọng.
C. Kính phân kì.
D. Kính hội tụ.
Câu 108: (M2)
Một người bị cận thị có điểm cực cận cách mắt 0,1m và điểm cực viễn cách mắt 0,5m. Thấu kính đeo để chữa tật cận thị cho người này là:
A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 60cm
Câu 109: (M2)
Ba người có đặc điểm mắt như sau:
- Ông ba nhìn được các vật cách mắt từ 1m trở lại.
- Ông tư nhìn rõ vật cách mắt từ 0,25m trở ra.
- Ông năm không nhìn rõ được các vật từ 0,5m trở vào, ngoài ra thì nhìn rõ.
Kết luận nào đúng?
A. Ông ba: cận thị, ông tư: bị tật mắt lão, ông năm: bình thường.
B. Ông ba: cận thị, ông tư:bình thường, ông năm: bị tật mắt lão.
C. Ông ba: bị tật mắt lão, ông tư: bình thường, ông năm: cận thị.
D. Ông ba: bình thường, ông tư: bị tật mắt lão, ông năm: cận thị.
Câu 110: (M2)
Một người cận thị phải đeo kính có tiêu cự 0,45m. Khi không đeo kính, người ấy nhìn rõ vật xa nhất cách mắt:
A. 25cm
B. 20cm
C. 45cm
D. 70cm
Câu 111: (M3)
Một người già phải đeo kính sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm thì mới nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25cm. Khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ vật gần nhất cách mắt:
A. 50cm
B. 25cm
C. 75cm
D. 20cm
Câu 112: (M3)
Một người già có điểm cực cận cách mắt 45cm. Để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25cm thì người đó phải đeo:
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 56,25cm
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 45cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70cm
Câu 113: (M3)
Một người quan sát các vật qua một thấu kính phân kì, đặt cách mắt 10cm thì thấy ảnh của mọi vật xa, gần đều hiện lên cách mắt trong khoảng 50cm trở lại. Thấu kính phân kì mà người đó đang đeo có tiêu cự:
A. 10cm
B. 50cm
C. 40cm
D. 60cm
Câu 114 (M1)
Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là
Câu 115 (M1)
Về phương diện quang học: Thể thủy tinh của mắt giống
Câu 116 (M1)
Mắt một người bình thường khi nhìn vật ở xa mà mắt không điều tiết thì ảnh của vật ở
Câu 117 (M1)
Sự điều tiết của mắt là:
Câu 118 (M2)
Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là:
Câu 119 (M2)
Mắt một người bình thường khi nhìn vật ở rất xa, mắt không điều tiết thì ảnh của vật hiện trên màng lưới. Khi đó tiêu cự của thể thủy tinh ở vị trí
Câu 120 (M2)
So sánh là hợp lý giữa mắt và máy ảnh:
Câu 121 (M2)
Một đặc điểm mà nhờ đó mắt nhìn rõ vật là
Câu 122 (M3)
Khi dịch chuyển vật dần ra xa mắt, quá trình điều tiết làm cho
Câu 123 (M3)
Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở
Câu 124 (M3)
Khi nhìn một vật ở cách mắt 10m thì ảnh của vật trên màng lưới có độ cao 1,5cm. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. Độ cao của vật sẽ là
Câu 125 (M3)
Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới có độ cao bao nhiêu. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm.
Câu 126 (M1)
Máy ảnh gồm các bộ phận chính:
Câu 127 (M1)
Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 128 (M1)
Bộ phận quang học của máy ảnh là:
Câu 129 (M1)
Vật kính của máy ảnh sử dụng:
Câu 130 (M2)
Phim trong máy ảnh có chức năng
Câu 131 (M2)
Buồng tối của máy ảnh có chức năng
Câu 132 (M2)
Khi ảnh của một vật dịch chuyển lại gần máy ảnh thì ảnh trên phim sẽ:
Câu 133 (M2)
Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy ảnh với mục đích
A. thay đổi tiêu cự của ống kính.
B. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật.
C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim.
D. thay đổi khoảng cách từ vật đến phim.
Câu 134 (M3)
Khi chụp ảnh một vật cao 1,5m đặt cách máy ảnh 6m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim là 4cm. Chiều cao ảnh của vật trên phim là:
Câu 135 (M3)
Khi chụp ảnh một vật cao 1m đặt cách máy ảnh 2m. Ảnh của vật trên phim có độ cao 2,5cm thì khoảng cách từ vật kính đến phim là:
Câu 136 (M3)
Khi chụp ảnh một vật cao 4m. Ảnh của vật trên phim có độ cao 2cm; khoảng cách từ vật kính đến phim là 4,5cm. Khoảng cách vật đến máy ảnh là:
Câu 137 (M3)
Khi chụp ảnh một vật đặt cách máy ảnh 9m. Ảnh của vật trên phim có độ cao 1,5cm; khoảng cách từ vật kính đến phim là 4,5cm. Chiều cao vật là:
C âu 138: M2
Phát biểu đúng khi nói về độ bội giác của kính lúp là :
A. Độ bội giác của kính lúp cho biết khi dùng kính ta có ảnh cao bao nhiêu cm .
B. Độ bội giác của kính lúp cho biết khi dùng kính ta có ảnh thật hay ảnh ảo .
C. Độ bội giác của kính lúp cho biết khi dùng kính ta có thể thấy được một ảnh lớn hơn gấp bao nhiêu lần so với khi quan sát trực tiếp vật mà không dùng kính) .
D. Độ bội giác của kính lúp cho biết khi dùng kính ta có vật cao gấp mấy lần ảnh.
C âu 139: M2
Độ bội giác của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là :
Câu 140: M1
Nguồn sáng không phát ra ánh sáng trắng là:
C âu 141: M1
Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, chùm tia ló có màu :
A. Đỏ .
B. Vàng .
C. Tím .
D. Không có chùm tia ló .
Câu 142: M2
Tạo ra ánh sáng vàng bằng cách .
Câu 143: M2
Chiếu chùm ánh sáng màu lam qua kính lọc màu lam , chùm tia ló có màu :
Câu 144: M3
Khi chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ ở phía sau tấm lọc ta được ánh sáng màu đỏ. Câu giải thích đúng là :
Câu 145: M3
Có một tấm lọc A màu đỏ và tấm lọc B màu lục. Nếu nhìn một tờ giấy trắng qua cả hai tấm lọc đó thì ta sẽ thấy tờ giấy có màu :
Câu 146: M1
Tương truyền rằng Acsimet đã dùng gương để đốt cháy các chiến thuyền của người La Mã đến xâm phạm thành Xiraquyxo, quê hương của ông.Acximet đã dùng :
Câu 147: M 1 Bình chứa xăng, dầu trên các xe ô tô hay các toa tàu chở dầu phải sơn các màu sáng như màu nhũ bạc , màu trắng. màu vàng,…. Câu giải thích đúng là :
Câu 148: M1
Các chậu cây cảnh để trong nhà ,ngọn cây hướng về phía có ánh sáng. Hiện tượng này cho thấy tầm quan trọng tác dụng của ánh sáng . Đó là :
Câu 149: M1
Muốn cho pin mặt trời phát điện phải có điều kiện :
Câu 150: M1
Không thể chế tạo được động cơ vĩnh cửu. Câu trả lời đúng là :
Câu 151: (M1)
Ánh sáng trắng được hợp bởi:
Câu 152: (M1)
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của lăng kính khi chiếu chùm sáng trắng vào nó?
Câu 153: (M1)
Thí nghiệm nào sau đây là thí nghiệm phân tích ánh sáng:
Câu 154: (M1)
Khi chiếu ánh sáng trắng vào mặt ghi của đĩa CD. Ánh sáng từ đĩa CD đến mắt ta có những màu nào?
Câu 155: (M2)
Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng không bị phân tích thành các chùm sáng có màu khác nhau?
Câu 156: (M2)
Có thể kết luận như câu nào dưới đây?
Câu 157: (M3)
Tại sao có thể nói thí nghiệm quan sát ánh sáng phản xạ trên đĩa CD cũng là thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng? Chọn câu giải thích đúng nhất.
Câu 158: (M3)
Chiếu một chùm sáng vào lăng kính, ánh sáng ló ra cũng chỉ có một màu duy nhất. Chùm sáng chiếu vào lăng kính là
Câu 159: (M1)
Cách làm nào dưới đây tạo ra sự trộn ánh sáng màu?
A. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tấm bìa màu vàng.
B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một kính lọc màu vàng.
C. Chiếu một chùm sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ và sau đó qua kính lọc màu vàng.
D. Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào một tờ giấy trắng.
Câu 160: (M1)
Khi trộn ánh sáng màu đỏ với ánh sáng màu lục ta được ánh sáng màu:
A. Đỏ.
B. Lục.
C. Vàng.
D. Lam.
Câu 161: (M1)
Khi trộn ánh sáng màu đỏ với ánh sáng màu lam ta được ánh sáng màu:
A. Đỏ.
B. Hồng.
C. Vàng.
D. Lam.
Câu 162: (M1)
Khi trộn ba ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau ta được ánh sáng màu:
A. Trắng.
B. Đỏ.
C. Lục.
D. Lam.
Câu 163: (M2)
Để thu được ánh sáng trắng ta phải trộn tối thiểu:
Câu 164: (M2)
Trộn 3 chùm sáng nào sau đây ta được ánh sáng trắng?
A. Đỏ, lục, vàng.
B. Đỏ, lam, tím.
C. Đỏ cánh sen, vàng, lam.
D. Đỏ, tím, vàng.
Câu 165: (M2)
Trộn ba ánh sáng đỏ, vàng, da cam ta được ánh sáng màu:
A. Đỏ.
B. Vàng.
C. Trắng.
D. Da cam.
Câu 166: (M2)
Khi chiếu hai ánh sáng đỏ và lục lên một tờ giấy trắng ta thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu vàng. Nếu chiếu thêm vào tờ giấy ánh sáng màu lam thích hợp ta sẽ thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu:
A. Đỏ.
B. Lục.
C. Trắng.
D. Lam.
Câu 167 (M1)
Vật không có khả năng tán xạ ánh sáng là vật có màu
Câu 168 (M1)
Chiếu vào vật có màu trắng bằng ánh sáng màu nào thì ta sẽ nhình thấy vật đó có
Câu 169 (M1)
Trong phòng tối, chiếu một chùm sáng trắng vào một tấm giấy màu đỏ ta thấy tấm giấy có
Câu 170 (M1)
Nhận xét đúng khi nói về màu sắc các vật:
Câu 171 (M2)
Một vật màu xanh lục đặt dưới ánh sáng đỏ, ta sẽ thấy vật đó có
Câu 172 (M2)
Một vật ở ngoài trời sáng có màu đen là do vật có tính chất:
Câu 173 (M2)
Nhận xét đúng khi nói về màu sắc các vật:
Câu 174 (M3)
Nhận xét nào là không đúng khi nói về màu sắc các vật:
Câu 175 (M3)
Một số động vật có khả năng tự thay đổi màu sắc của cơ thể là nhờ tính chất: (3)
A. Phản xạ ánh sáng của môi trường.
B. Tán xạ ánh sáng của môi trường.
C. Khúc xạ ánh sáng của môi trường.
D. Hấp thụ ánh sáng của môi trường.
Câu 176: M1
Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng trắng?
Câu 177 : M3
Chiếu một chùm sáng trắng qua tấm kính có màu tím thì chùm sáng ló có màu:
Câu 178 : M1
Dụng cụ nào có thể được xem như là một tấm lọc màu ?
Câu 179 : M3
Khi chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm kính lọc màu lục và sau đó qua tấm kính lọc màu lục thì được ánh sáng ló sau cùng có màu:
Câu 180: M2
Câu phát biểu nào sau đây là sai ?
Câu 181 : M2
Câu phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 182 : M1
Trong các công việc sau đây, công việc nào ứng dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng :
Câu 183 : M1
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng của các vật có màu sắc khác nhau :
Câu 184 : M1
C ác chậu cây cảnh để ở dưới những tàn cây lớn thường bị còi cọc đi rồi chết . Hiện tượng này cho thấy tầm quan trọng tác dụng gì của ánh sáng .
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng quang điện
C. Tác dụng sinh học
D. Tác dụng từ
Câu 185: M1
Trong các vật sau đây, vật nào có sử dụng pin quang điện :
A. Máy tính bỏ túi.
B. Máy vi tính.
C. Quạt điện.
D. Bàn là điện
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả