HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT
I.Kiến thức
Lũy thừa: 

 ;a>0
Lôgarít :
Cho 00 ta có;
a. b.
c. d.
Hệ quả:  
Đạo hàm của hàm số mũ và lôgarít
Hàm số thường gặp
Hàm số hợp




Phương trình và bất phương trình mũ và lôgarít
Phương trình

Bất phương trình
Nếu a>1 thì 
Nếu 0Nếu a>1 thì 
Nếu 0II BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Đơn giản biểu thức .
a.
c.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
a.  b. 
c.
Bài 3 Rút gọn biểu thức
a. b.
c.
Bài 4: Tìm tập xác định các hàm số sau
a. b.
c.
Bài 5. a Biết . Tính theo a, b các lôgarít sau 
b.Biết.Tính theo x, y các lôgarít sau 
Bài 6: Tính đạo hàm các hàm số sau
a. b.
c. d.
Bài 7 Chứng minh rằng các hàm số sau thỏa mãn hệ thức đã cho
a
b. 
Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất các hàm số sau
a. b.
c. d.
Bài 9: Giải các phương trình sau
a.  b.
c. d. 
Bài 10 Giải bất phương trình sau.
a. b.
c. 
Bài 11: giải các phương trình sau
a. b. 
c
Bài 12: Giải phương trình
a. b.
c. d.
III . ĐÁP ÁN
Bài 1: a. 


Bài 2:
a.=
b.
=
c.
Bài 3:
a.
b.
c.


Bài 4:
a.ĐkVậy Txđ 
b.ĐKVậy Txđ 
c.ĐK
Vậy Txđ 
Bài 5
a.Ta có 

b.Ta có 

Từ đó ta có hệ
Bài 6
  b.
c.  d.


Bài 7

Ta có 
Vậy 
b. 
Ta có 
Vậy =0
Bài 8
a. Ta có  
Ta có
 b.
Ta có D=R ; 

Vậy 
c. 
Đặt 



 d.
Txđ D=R


Bảng biến thiên:
x
   

y’
 - 0 + 0 -

y
1 
 1

;
Bài 9
a.  
Đặt t= đk t>0
Ta có 
Với t=2 ta có=2
Với t=4 ta có=4
b.
Đặt  Ta có 
Với t=125 ta có 
Với t=5 ta có 
c.

Ta có 

Đặt 
Pttt 
Vớt 
Vớt 
d. 

Bài 10.
a. 

b. 
Bài 11
a. (1) ĐK 
Pt(1)(loại);
Vậy phương trình có nghiệm 
b.ĐK 
  
c Đặt  đk và 
Pttt  
Với t=2 ta có 
Với t=3 ta có 
Bài 12 a. ĐK 
 
Đặt  Pttt 
Với t=1 ta có 
Với  ta có 
b. ĐK 
   Đặt   Pttt 
Với 
Với 

c. Đặt   Pttt 
(loại)
Với t=1 ta có 
III Bài tập
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:


.Bài 2:
a Cho hàm số . CMR .
đạo hàm của hàm số y = e2x+1.sin2x
c. Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2.lnx trên đoạn 

Bài 3: Giải phương trình
a.  b.
:c. 
Bài 4 : trình sau
a.  b.32 + x + 32 – x = 30
c. d.
Bài 5:Giải các
nguon VI OLET