Thể loại Giáo án bài giảng Sinh học 10
Số trang 1
Ngày tạo 10/11/2017 6:52:26 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.50 M
Tên tệp phan phoi chuong trinh sinh hoc 10 11 12 nam 20112012 doc
1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 10
(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Cả năm : 37 tuần – 35 tiết (Học kì I : 19 tuần – 19 tiết, Học kì II: 18 tuần – 16 tiết)
--------------
HỌC KÌ I (19 tuần – 19 tiết)
Tuần |
Tiết |
Bài |
Nội dung |
Ghi chú |
Phần I Giới thiệu chung về thế giới sống (2 tiết LT) |
||||
1 |
1 |
1 |
Các cấp tổ chức của thế giới sống |
Đề nghị không tăng tiết |
2 |
2 |
2 |
Các giới sinh vật |
|
Phần II Sinh học tế bào |
||||
Chương I Thành phần hóa học của tế bào (4 tiết LT) *Không gộp bài 3,4 như trước |
||||
3 |
3 |
3 |
Các nguyên tố hóa học của tế bào và nước |
|
4 |
4 |
4 |
Cacbohidrat và lipit |
Không giải thích chi tiết hình 4.1 |
5 |
5 |
5 |
Protein |
Mục I trang23 : Chỉ dạy sơ lược |
6 |
6 |
6 |
Axit nucleic |
|
Chương II: Cấu trúc của tế bào (7 tiết: 4 LT + 1 BT + 1 TH + 1 KT) |
||||
7 |
7 |
7 |
Tế bào nhân sơ |
|
8 |
8 |
8 |
Tế bào nhân thực |
Chú ý: Chủ yếu phân tích chức năng, không phân tích chi tiết cấu trúc các bào quan |
9 |
9 |
9 |
Tế bào nhân thực (TT) |
|
10 |
10 |
11 |
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất |
**Bài 10 Không dạy |
11 |
11 |
12 |
Thực hành Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh |
|
12 |
12 |
|
Bài tập |
|
14 |
14 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
Chương II: Cấu trúc của tế bào (7 tiết: 4 LT + 1 BT + 1 TH + 1 KT) |
||||
15 |
15 |
13 |
Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất |
Không dạy kiến thức: Dòng 8 đến dòng 10 trang 54 |
16 |
16 |
14 |
Enzim và vai trò enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất |
|
15 |
15 |
15 |
Thực hành một số thí nghiệm về Enzim |
|
17 |
17 |
16 |
Hô hấp tế bào |
Không dạy hình vẽ: 16.2 và 16.3 ở trang 63 |
18 |
18 |
21 |
Ôn tập phần Sinh học tế bào (trừ phần quang hợp…) |
|
19 |
19 |
Kiểm tra học kỳ I |
||
20 |
20 |
17 |
Quang hợp |
Không dạy hình 17.2 trang 67, học sinh cần nắm được nguyên liệu và sản phẩm, không đi tìm hiểu sâu về cơ chế |
1
Học kì II: 18 tuần – 16 tiết
Chương IV: Phân bào (3 tiết: 2LT + 1 TH) |
||||
21 |
20 |
18 |
Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân |
|
22 |
21 |
19 |
Giảm phân |
|
23 |
22 |
20 |
Thực hành Quan sát các kỳ nguyên phân trên tiêu bản rể hành |
|
Phần III: Sinh học vi sinh vật |
||||
Chương I: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật (3tiết: 1LT + 2TH) *Trước: 2LT + 1TH (Khung PPCT) |
||||
24 |
24 |
22 |
Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật |
Không dạy mục III trang 88, chuyển phần này sang dạy thực hành |
25 |
25 |
24 |
Dạy: Mục II trang 92 của bài 23 và- lí thuyết Thực hành lên men etilic Lactic |
Không dạy mục I trang 91, mục III trang 93 của bài 23 |
26 |
26 |
24 |
Thực hành lên men etilic Lactic (thực hành ở phòng bộ môn) |
|
Chương II: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật (4 tiết: 2LT + 1TH + 1KT) |
||||
27 |
27 |
25,26 |
Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật, |
Bài 26: Chỉ giới thiệu các hình thức sinh sản của VSV |
28 |
28 |
27 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng VSV |
|
29 |
29 |
28 |
Thực hành quan sát một số vi sinh vật |
|
30 |
30 |
Kiểm tra 1 tiết |
||
Chương III: Virut và bệnh truyền nhiễm (6tiết: 3 LT + 1 BT + 1 ôn + 1 KT) |
||||
31 |
31 |
29 |
Cấu trúc các loại vi rút, sự nhân lên các loại vi rút trong tế bào chủ |
|
32 |
32 |
30,31 |
Vi rút gây bênh, ứng dụng của vi rút trong thực tiển |
** |
33 |
33 |
32 |
Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch |
|
34 |
34 |
|
bài tập |
|
35 |
35 |
33 |
Ôn tập phần Sinh học vi sinh vật (và một phần của bài 21 – có nội dung phần “Quang hợp”) |
|
36 |
36 |
Kiểm tra học kỳ II |
||
37 |
Dự phòng (Dạy bù nếu chậm tiết hoặc sửa bài thi học kì II…) |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 10 (NÂNG CAO)
1
Cả năm : 37 tuần – 52 tiết
Học kì I : 19 tuần – 27 tiết
Học kì II: 18 tuần – 25 tiết
------------
HỌC KÌ I: 19 tuần – 27 tiết
(9 tuần đầu: 2tiết/ tuần, 9 tuần sau: 1tiết / tuần)
Tuần |
Tiết |
Bài |
Nội dung |
Ghi chú |
|
Phần một. Giới thiệu chung về thế giới sống (4 tiết: 3LT + 1TH) |
|||||
1 |
1 |
1,2 |
Các cấp tổ chức của thế giới sống - Giới thiệu các giới sinh vật |
** |
|
2 |
3 |
Giới thiệu giới khởi sinh, giới nguyên sinh và nấm |
|
||
2 |
3 |
4,5 |
Giới thực vật và giới động vật |
** |
|
4 |
6 |
Thực hành: đa dạng thế giới sinh vật |
|
||
Phần hai. Sinh học tế bào: |
|||||
Chương I: Thành phần hoá học của tế bào (6 tiết: 5 LT + 1TH) |
|||||
3 |
5 |
7 |
Các nguyên tố hóa học và nước của tế bào |
|
|
6 |
8 |
Cácbohidrat và lipit |
|
||
4 |
7 |
9 |
Protein |
|
|
8 |
10 |
Axit nucleic |
|
||
5 |
9 |
11 |
Axit Nucleic (tiếp theo) |
|
|
10 |
12 |
Thực hành: Thí nghiệm nhận biết một số thành phần hóa học của tế bào |
|
||
Chương II: Cấu trúc của tế bào (10 tiết: 6 LT + 1 BT + 2 TH + 1 KT) |
|||||
6 |
11 |
13 |
Tế bào nhân sơ |
|
|
12 |
14 |
Tế bào nhân thực |
|
||
7 |
13 |
15 |
Tế bào nhân thực (tiếp theo) |
|
|
14 |
16 |
Tế bào nhân thực (tiếp theo) |
|
||
8 |
15 |
17 |
Tế bào nhân thực (tiếp theo) |
|
|
16 |
18 |
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất |
|
||
9 |
17 |
19 |
Thực hành: Quan sát tế bào dưới kính hiển vi, thí nghiệm co và phản co nguyên sinh |
|
|
18 |
20 |
Thực hành: Thí nghiệm về sự thẩm thấu và tính thấm của tế bào |
|
||
10 |
19 |
|
Bài tập |
|
|
11 |
20 |
Kiểm tra một tiết |
|||
Chương III: Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào (9 tiết: 6 LT + 1TH + 1 ôn + 1KT) |
|||||
12 |
21 |
21 |
Chuyển hóa năng lượng |
|
|
13 |
22 |
22 |
Enzim và vai tṛò enzim trong quá tŕnh chuyển hóa vật chất |
|
|
14 |
23 |
23 |
Hô hấp tế bào |
|
|
15 |
24 |
24 |
Hô hấp tế bào (tiếp theo) |
|
|
16 |
25 |
25 |
Hóa tổng hợp và quang tổng hợp |
|
|
17 |
26 |
32 |
Ôn tập phần một và phần hai |
|
|
18 |
27 |
Kiểm tra học kì I |
|||
19 |
Dự phòng (Dạy bù nếu chậm tiết hoặc sửa bài thi học kì I …) |
||||
1
HỌC KÌ II: 18 tuần – 25 tiết
(9 tuần đầu: 2tiết/ tuần, 9 tuần sau: 1 tiết / tuần)
Tuần |
Tiết |
Bài |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
28 |
26 |
Hóa tổng hợp và quang tổng hợp (tiếp theo) |
|
29 |
27 |
Thực hành một số thí nghiệm về Enzim |
|
|
Chương IV: Phân bào (5 tiết: 3 LT + 1 BT + 1 TH) |
||||
21 |
30 |
28 |
Chu kỳ tế bào và các hình thức phân bào |
|
31 |
29 |
Nguyên phân |
|
|
22 |
32 |
30 |
Giảm phân |
|
33 |
31 |
Thực hành: Quan sát các kỳ nguyên phân qua tiêu bản tạm thời hay tiêu bản cố định |
|
|
23 |
34 |
32 |
Bài tập nguyên phân và giảm phân |
|
Phần III: Sinh học vi sinh vật |
||||
Chương I: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật (4 tiết: 2 LT + 2 TH) |
||||
23 |
35 |
33 |
Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật |
|
24 |
36 |
34,35 |
Các quá trình tổng hợp, phân giải ở vi sinh vật và ứng dụng |
** |
37 |
36 |
Thực hành: lên men Lactic |
|
|
25 |
38 |
37 |
Thực hành: lên men Lactic |
|
Chương II: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật: 7 tiết (4LT+1BT+1TH+1KT) |
||||
25 |
39 |
38 |
Sinh trưởng của vi sinh vật |
|
26 |
40 |
39 |
Sinh sản của vi sinh vật |
|
41 |
40 |
Ảnh hưởng các yếu tố hóa học đến sinh trưởng của vi sinh vật |
|
|
27 |
42 |
41 |
Anh hưởng các yếu tố vật lý đến sinh trưởng của vi sinh vật |
|
43 |
|
Bài tập |
|
|
28 |
44 |
Kiểm tra một tiết |
|
|
29 |
45 |
42 |
Thực hành: Quan sát một số vi sinh vật |
|
Chương III: Virut và bệnh truyền nhiễm: 7 tiết (4 LT + 1 TH + 1 ôn + 1 KT) |
||||
30 |
46 |
43 |
Cấu trúc các loại virut |
|
31 |
47 |
44 |
Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ |
|
32 |
48 |
45 |
Vi rút gây bệnh ứng dụng của virut |
|
33 |
49 |
46 |
Khái niệm về bệnh truyền nhiễm và miễn dịch |
|
34 |
50 |
47 |
Thực hành: Tìm hiểu một số bệnh truyền nhiễm phổ biến ở địa phương |
|
35 |
51 |
48 |
Ôn tập phần ba Sinh học vi sinh: Sinh học vi sinh |
|
36 |
52 |
Kiểm tra học kỳ II |
||
37 |
|
Dự phòng (Dạy bù nếu chậm tiết hoặc sửa bài thi học kì II …) |
1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 11 CHUẨN
Từ năm học: 2011-2012
Cả năm: 37 tuần, 52 tiết
Học kì I: 19 tuần, 27 tiết
Học kì II: 18 tuần, 25 tiết
------------
HỌC KÌ I: 19 tuần, 27 tiết
(9 tuần đầu: 1 tiết/tuần + 9 tuần sau: 2tiết/tuần = 27 tiết)
Tuần |
Tiết |
Bài |
Nội dung |
Ghi chú (Giảm tải) |
CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (21T: 15LT + 4TH + 1BT + 1KT) |
||||
A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
||||
1
|
1 |
1 |
Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ |
- Không dạy: Mục I trang 6, mục III trang 9 - Mục II: thêm ý cơ quan hấp thụ nước chủ yếu ở cây là rễ |
2 |
2 |
Vận chuyển các chất trong cây |
-Mục I: Không mô tả sâu cấu tạo của mạch gỗ, chỉ tập trung dạy đường đi của dịch mạch gỗ Mục II: - Không mô tả sâu cấu tạo của mạch rây, chỉ dạy sự dẫn truyền của dịch mạch rây - Không dùng hình 2.4b |
|
2
|
3 |
3 |
Thoát hơi nước |
- Mục II.1. Lá là cơ quan thoát hơi nước: Không trình bày và giải thích thí nghiệm của Garô và hình 3.3 mà chỉ giới thiệu cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của cây là lá. - Mục IV. Cân bằng nước và tưới tiêu hợp lí cho cây trồng: *Lưu ý: Cây có cơ chế tự điều hoà về nhu cầu nước, cơ chế này điều hoà việc hút vào và thải ra. Khi cơ chế điều hoà không thực hiện được cây không phát triển bình thường. - Câu 2*: Không yêu cầu HS trả lời |
4 |
4 |
Vai trò của các nguyên tố khoáng |
|
|
3
|
5 |
5, 6 |
Dinh dưỡng nitơ ở thực vật |
Không dạy: mục II trang 26 của bài 5 |
6 |
Dinh dưỡng nitơ ở thực vật (TT) |
|||
4 |
7 |
7 |
Thực hành: Thí nghiệm thoát hơi nước và thí nghiệm về vai trò phân bón |
|
8 |
8 |
Quang hợp ở thực vật. |
Mục II.1: Không giải thích câu lệnh hình 8.2, bỏ nội dung cấu tạo trong của lá |
|
5
|
9 |
9 |
Quang hợp ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM. |
- Chỉ giới thiệu C3,C4 và CAM theo kênh chữ là đủ. Tuy nhiên chỉ so sánh như chuẩn đã mô tả: Điều kiện sống, có tế bào bao bó mạch hay không, hiệu suất quang hợp cao hay thấp. - Bỏ hình 9.3 và 9.4 (Không yêu cầu so sánh dựa trên sơ đồ) |
10 |
10, 11 |
Ảnh hưởng của nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp. Quang hợp và năng suất cây trồng |
** |
|
6
|
11 |
12 |
Hô hấp ở thực vật |
Mục II,trang 52: Không đi sâu vào cơ chế |
12 |
13 |
Thực hành: Phát hiện diệp lục và carôtenôit |
|
|
7 |
13 |
14 |
Thực hành: Phát hiện hô hấp ở thực vật |
|
B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật. |
||||
7 |
14 |
15 |
Tiêu hóa ở động vật |
|
8 |
15 |
16 |
Tiêu hóa ở động vật (tiếp theo) |
|
16 |
17 |
Hô hấp ở động vật |
|
|
9 |
17 |
18 |
Tuần hoàn máu |
|
18 |
19 |
Tuần hoàn máu (tiếp theo) |
|
|
10 |
19 |
20 |
Cân bằng nội môi |
|
11 |
20 |
21 |
Thực hành: Đo một số chỉ tiêu sinh lý ở người. |
|
12 |
21 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
1
CHƯƠNG II. CẢM ỨNG(13T: 9LT + 2TH + 1ÔT + 1KT) |
||||
A. Cảm ứng ở thực vật |
||||
13 |
22 |
23 |
Hướng động |
|
14 |
23 |
24 |
Ứng động |
|
15 |
24 |
25 |
Thực hành: Hướng động |
|
B. Cảm ứng ở động vật |
||||
16 |
25 |
26 |
Cảm ứng ở động vật |
Mục II trang 108: Không dạy |
17 |
26 |
|
Ôn tập (Sử dụng bài 22 và một phần bài 48 SGK SH11) |
|
18 |
27 |
Kiểm tra học kì I |
||
19 |
Dự phòng (để dạy bù, sửa bài kiểm tra học kì, …) |
HỌC KÌ II: 18 tuần, 25 tiết
(9 tuần đầu: 2 tiết/tuần + 9 tuần sau 1 tiết/tuần → 25 tiết)
Tuần |
Tiết |
Bài |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
28 |
27 |
Cảm ứng ở động vật (tiếp theo) |
|
29 |
28 |
Điện thế nghỉ |
Không dạy: mục II trang 114 |
|
21 |
30 |
29 |
Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh |
Không dạy: mục I.2 trang 117 |
31 |
30 |
Truyền tin qua xináp |
|
|
22 |
32 |
31 |
Tập tính của động vật |
|
33 |
32 |
Tập tính của động vật (tiếp theo) |
|
|
23 |
34 |
33 |
Thực hành xem phim về tập tính của động vật. |
|
CHƯƠNG III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN (8T: 6LT + 1TH + 1KT) |
|
|||
A. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật |
|
|||
23 |
35 |
34 |
Sinh trưởng ở thực vật |
|
24 |
36 |
35 |
Hoocmôn thực vật |
|
37 |
36 |
Phát triển ở thực vật có hoa |
|
|
B. Sinh trưởng và phát triển ở động vật |
|
|||
25
|
38 |
37 |
Sinh trưởng và phát triển ở động vật |
|
39 |
38 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật |
|
|
26 |
40 |
39 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật (tiếp theo) |
|
41 |
40 |
Thực hành: Xem phim về sinh trưởng và phát triển ở động vật |
|
|
27 |
42 |
Kiểm tra 1 tiết |
||
CHƯƠNG IV. SINH SẢN (10T: 6LT +1 TH+ 1BT + 1ÔT + 1KT) |
|
|||
A. Sinh sản ở thực vật |
|
|||
27 |
43 |
41 |
Sinh sản vô tính ở thực vật |
|
28 |
44 |
42 |
Sinh sản hữu tính ở thực vật |
|
45 |
43 |
Thực hành: Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép |
|
|
B. Sinh sản ở động vật |
|
|||
29 |
46 |
44 |
Sinh sản vô tính ở động vật |
|
30 |
47 |
45 |
Sinh sản hữu tính ở động vật |
|
31 |
48 |
46 |
Cơ chế điều hòa sinh sản |
|
32 |
49 |
47 |
Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người. |
|
33 |
50 |
|
Bài tập (Tham khảo sách “Bài tập Sinh học 11 – NXBGD”) |
|
34 |
51 |
48 |
Ôn tập chương II, III, IV |
|
35 |
52 |
Kiểm tra học kỳ II |
||
36,37 |
Dự phòng (để dạy bù, sửa bài kiểm tra học kì, …) |
1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 11 NÂNG CAO
Cả năm: 37 tuần, 52 tiết (Học kì I: 19 tuần, 27 tiết, Học kì II: 18 tuần, 25 tiết)
---------
HỌC KÌ I: 19 tuần, 27 tiết
(9 tuần đầu: 2 tiết/tuần + 9 tuần sau 1 tiết/tuần = 27 tiết)
Tuần |
Tiết |
Bài |
Nội dung |
Ghi chú |
CHƯƠNG I: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (21T: 15LT + 4TH + 1BT + 1KT) |
||||
A - Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật |
||||
1 |
1 |
1 |
Trao đổi nước ở thực vật |
|
2 |
2 |
Trao đổi nước ở thực vật (tiếp theo) |
|
|
2 |
3 |
3 |
Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật |
|
4 |
4 |
Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật (tiếp theo) |
|
|
3 |
5 |
5 |
Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật (tiếp theo) |
|
6 |
6 |
Thực hành: Thoát hơi nước và bố trí thí nghiệm về phân bón |
|
|
4 |
7 |
7 |
Quang hợp |
|
8 |
8 |
Quang hợp ở các nhóm thực vật |
|
|
5 |
9
|
9, 10 |
Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp. Quang hợp và năng suất cây trồng |
** |
10 |
11 |
Hô hấp ở thực vật |
|
|
6 |
11 |
12 |
Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến hô hấp |
|
12
|
13
|
Thực hành: Tách chiết sắc tố từ lá và tách các nhóm sắc tố bằng phương pháp hoá học |
|
|
7 |
13 |
14 |
Thực hành: Chứng minh quá trình hô hấp toả nhiệt |
|
B - Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở động vật |
||||
7 |
14 |
15 |
Tiêu hoá |
|
8 |
15 |
16 |
Tiêu hoá (tiếp theo) |
|
16 |
17 |
Hô hấp |
|
|
9 |
17 |
18 |
Tuần hoàn |
|
10 |
19 |
20 |
Cân bằng nội môi |
|
11 |
20 |
21 |
Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của tim ếch |
|
12 |
21 |
Kiểm tra 1 tiết. |
||
CHƯƠNG II: CẢM ỨNG (13T: 9LT+ 2TH + 1ÔT + 1KT) |
||||
A - Cảm ứng ở thực vật |
||||
13 |
22 |
23 |
Hướng động |
|
14 |
23 |
24 |
Ứng động |
|
15 |
24 |
25 |
Thực hành: Hướng động |
|
B - Cảm ứng ở động vật |
|
|||
16 |
25 |
26 |
Cảm ứng ở động vật |
|
17 |
26 |
Ôn tập (Sử dụng bài 22 và một phần bài 48 SGK SH11NC) |
||
18 |
27 |
Kiểm tra học kì I |
||
19 |
Dự phòng (để dạy bù, sửa bài kiểm tra học kì, …) |
1
Học kì II: 18 tuần, 25 tiết
(9 tuần đầu: 2 tiết/tuần + 9 tuần sau 1 tiết/tuần → 25 tiết)
Tuần |
Tiết |
Bài |
Nội dung |
|
20
|
28 |
27 |
Cảm ứng ở động vật (tiếp theo) |
|
29 |
28 |
Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động |
|
|
21
|
30 |
29 |
Dẫn truyền xung thần kinh trong cung phản xạ |
|
31 |
30 |
Tập tính |
|
|
22
|
32 |
31 |
Tập tính (tiếp theo) |
|
33 |
32 |
Tập tính (tiếp theo) |
|
|
23 |
34 |
33 |
Thực hành: Xem phim về một số tập tính ở động vật |
|
CHƯƠNG III: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN (8T: 6LT+1TH+1KT |
||||
A - Sinh trưởng và phát triển ở thực vật |
||||
23 |
35 |
34 |
Sinh trưởng ở thực vật |
|
24
|
36 |
35 |
Hoocmôn thực vật |
|
37 |
36 |
Phát triển ở thực vật có hoa |
|
|
B - Sinh trưởng và phát triển ở động vật |
||||
25
|
38 |
37 |
Sinh trưởng và phát triển ở động vật |
|
39
|
38
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển ở động vật |
|
|
26 |
40
|
39
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển ở động vật (tiếp theo) |
|
41 |
40 |
Thực hành: Quan sát sinh trưởng và phát triển của một số động vật |
|
|
27 |
42 |
Kiểm tra 1 tiết |
||
CHƯƠNG IV: SINH SẢN (10T: 6LT+1TH+1BT+1ÔT+1KT) |
||||
A - Sinh sản ở thực vật |
||||
27 |
43 |
41 |
Sinh sản vô tính ở thực vật |
|
28
|
44 |
42 |
Sinh sản hữu tính ở thực vật |
|
45 |
43 |
Thực hành: Nhân giống giâm, chiết, ghép ở thực vật |
|
|
B - Sinh sản ở động vật |
||||
29 |
46 |
44 |
Sinh sản vô tính ở động vật |
|
30 |
47 |
45 |
Sinh sản hữu tính ở động vật |
|
31 |
48 |
46 |
Cơ chế điều hoà sinh sản |
|
32 |
49 |
47 |
Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người |
|
33 |
50 |
Bài tập (Tham khảo sách “Bài tập Sinh học 11 – NXBGD”) |
||
34 |
51 |
48 |
Ôn tập chương II, III và IV |
|
35 |
52 |
Kiểm tra học kì II |
||
36 |
Dự phòng (để dạy bù, sửa bài kiểm tra học kì, …) |
|||
37 |
Dự phòng (để dạy bù, sửa bài kiểm tra học kì, …) |
1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 12
(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Cả năm : 37 tuần – 53 tiết (Học kì I : 19 tuần – 27 tiết, Học kì II: 18 tuần – 26 tiết)
HỌC KÌ I
(9 tuần đầu: 2tiết/tuần + 9tuần sau: 1tiết/tuần → 27 tiết)
Tuần |
Tiết |
Bài |
Nội dung bài |
Ghi chú |
Phần V: DI TRUYỀN HỌC |
||||
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị (7 tiết: 6 LT + 1 TH) |
||||
1 |
1 |
1 |
Gen, mă di truyền và quá trình nhân đôi ADN |
Không dạy: mục I.2 trang 6 |
2 |
2 |
Phiên mă và dịch mă |
- Mục I.2: Không dạy chi tiết phiên mã ở sinh vật nhân thực - Mục II(Dịch mã) Dạy gọn lại, chỉ mô tả đơn giản bằng sơ đồ. |
|
2 |
3 |
3 |
Điều ḥòa hoạt động của gen |
Câu hỏi 3 cuối bài ở trang 115: Thay từ “Giải thích” bằng “Nêu cơ chế điều hoà hoạt động của ôpêrôn Lac” |
4 |
4 |
Đột biến gen |
Hình 4.1, 4.2 trang 20: Không giải thích cơ chế |
|
3 |
5 |
5 |
Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc NST |
|
6 |
6 |
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể |
Hình 6.1: Chỉ dạy 2 dạng đơn giản 2n+1 và 2n-1 |
|
4 |
7 |
7 |
Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định hay trên tiêu bản tạm thời |
|
Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền (9 tiết: 6 LT+ 1 BT+ 1 TH+ 1 KT) |
||||
4 |
8 |
8 |
Quy luật Menden quy luật phân ly |
|
5 |
9 |
9 |
Quy luật phân ly độc lập |
|
10 |
10 |
Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen |
|
|
6 |
11 |
11 |
Liên kết gen và hoán vị gen |
|
12 |
12 |
Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân |
|
|
7 |
13 |
13 |
Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện của gen |
|
14 |
14 |
Thực hành: lai giống |
|
|
8 |
15 |
15 |
Bài tập chương I, II |
- Bài tập chương I: Làm các bài 1,3,6 - Bài tập chương II: Làm các bài 2,6,7 |
16 |
Kiểm tra 1tiết |
|||
Chương III: Di truyền học quần thể (2 tiết lý thuyết) |
||||
9 |
17 |
16 |
Cấu trúc di truyền của quần thể |
|
18 |
17 |
Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo) |
Sơ đồ 18.1: Không dạy, không giải thích theo sơ đồ |
|
Chương IV: Ứng dụng di truyền học (3 tiết lý thuyết) |
||||
10 |
19 |
18 |
Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp |
|
11 |
20 |
19 |
Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào |
|
12 |
21 |
20 |
Tạo giống bằng công nghệ gen |
|
Chương V: Di truyền học người (4 tiết: 2LT + 1 ôn tập + 1 KT) |
||||
13 |
22 |
21 |
Di truyền y học |
|
14 |
23 |
22 |
Bảo vệ vốn gen di truyền của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học |
|
15 |
24 |
23 |
Ôn tập phần di truyền học |
|
16 |
25 |
Kiểm tra kì 1 |
1
Phần sáu: TIẾN HOÁ |
||||
Chương I: Bằng chứng và cơ chế tiến hóa (8 tiết LT) |
||||
17 |
26 |
24 |
Các bằng chứng tiến hóa |
Không dạy: Mục II ở trang 105 và III ở trang 106 |
18 |
27 |
25 |
Học thuyết Lamac và học thuyết Dacuyn |
Không dạy: Mục I (Học thuyết La mác) |
19 |
27 |
|
Dự phòng (Dạy bù nếu chậm tiết hoặc sửa bài thi học kì I, …) |
|
HỌC KÌ II (9 tuần đầu: 2tiết/tuần + 9tuần sau: 1tiết/tuần → 26 tiết)
20 |
28 |
26 |
Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại |
Bài 27 không dạy mà chỉ ghép nội dung tóm tắt trong khung cuối bài 27 vào vai trò của chọn lọc tự nhiên |
29 |
Quá trình hình thành quần thể thích nghi |
|||
21 |
30 |
28 |
Loài |
|
31 |
29 |
Quá trình hình thành loài |
Không dạy mục I.2 trang 127 |
|
Chương II: Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất (4 tiết: 3 LT + 1 KT) |
||||
22 |
32 |
30 |
Quá trình hình thành loài (tiếp theo) |
|
33 |
32 |
Nguồn gốc sự sống |
Không dạy bài 31(Tiến hóa lớn) |
|
23 |
34 |
33 |
Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất |
|
35 |
34 |
Sự phát sinh loài người |
|
|
24 |
35 |
Ôn tập (chuẩn bị kiểm tra 1 tiết) |
Xử lí tiết không dạy ở bài 31 |
|
36 |
Kiểm tra 1 tiết |
|||
Phần bảy: SINH THÁI HỌC |
||||
Chương I: Cá thể và quần thể sinh vật (5 tiết LT) |
||||
25 |
37 |
35 |
Môi trường và các nhân tố sinh thái |
Không dạy Mục III ở trang 152 |
38 |
36 |
Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể |
|
|
26 |
39 |
37 |
Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật |
|
40 |
38 |
Kích thước và sự tăng trưởng của quần thể sinh vật |
Không dạy Câu hỏi lệnh mục III ở trang 184 (Bảng 41) |
|
27 |
41 |
39 |
Biến động số lượng cá thể của quần thể |
|
Chương II: Quần xã sinh vật (2 tiết LT) |
||||
27 |
42 |
40 |
Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã |
|
29 |
43 |
41 |
Diễn thế sinh thái |
|
Chương III: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường (9 tiết: 4 LT +1BT+ 1TH + 2 ôn+ 1KT) |
||||
29 |
44 |
42 |
Hệ sinh thái |
|
30 |
45 |
43 |
Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái |
|
31 |
46 |
44 |
Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển |
Không dạy chi tiết mục II.2 (Vì đã học ở bài 5,6 lớp 11) |
32 |
47 |
45 |
Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái |
Không dạy: - Hình 45.2 ở trang 202. - Câu hỏi lệnh thứ 2 ở trang 202 |
33 |
48 |
46 |
Thực hành: quản lý sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên |
|
34 |
49 |
47 |
Ôn tập phần tiến hóa, sinh thái |
|
35 |
50 |
48 |
Ôn tập chương trình sinh học bậc trung học phổ thông |
|
36 |
51 |
Kiểm tra học kỳ II |
||
37 |
Dự phòng (Dạy bù nếu chậm tiết hoặc sửa bài thi học kì II, …) |
1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC 12 NÂNG CAO
Từ năm học: 2009-2010
Cả năm: 37 tuần - 70 tiết (Học kỳ I: 19 tuần - 36 tiết, Học kỳ II: 18 tuần - 34 tiết)
HỌC KÌ I (19 tuần - 36 tiết)
Tuần |
Tiết |
Bài |
Nội dung bài |
Ghi chú |
Phần năm: DI TRUYỀN HỌC |
||||
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị (10 tiết: 7LT + 1BT + 2 TH) |
||||
1 |
1 |
1 |
Gen, mă di truyền và quá tŕnh nhân đôi ADN |
|
2 |
2 |
Phiên mă và dịch mă |
|
|
2 |
3 |
3 |
Điều ḥòa hoạt động của gen |
|
4 |
4 |
Đột biến gen |
|
|
3 |
5 |
5 |
Nhiễm sắc thể |
|
6 |
6 |
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể |
|
|
4 |
7 |
7 |
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể |
|
8 |
8 |
Bài tập chương I |
|
|
5 |
9 |
9 |
Thực hành: Xem phim về cơ chế nhân đôi ADN, phiên mă và dịch mă |
|
10 |
10 |
Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định hay trên tiêu bản tạm thời |
|
|
Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền (10 tiết: 7LT + 1BT +1 TH +1 KT) |
||||
6 |
11 |
11 |
Quy luật phân ly |
|
12 |
12 |
Quy luật phân ly độc lập |
|
|
7 |
13 |
13 |
Sự tác động của nhiều gen và tính đa hiệu của gen |
|
14 |
14 |
Di truyền liên kết |
|
|
8 |
15 |
15 |
Di truyền liên kết với giới tính |
|
16 |
16 |
Di truyền ngoài nhiễm sắc thể |
|
|
9 |
17 |
17 |
Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện của gen |
|
18 |
18 |
Bài tập chương II |
|
|
10 |
19 |
19 |
Thực hành: lai giống |
|
20 |
Kiểm tra 1 tiết |
|||
Chương III. Di truyền học quần thể (2 LT) |
||||
11 |
21 |
20 |
Cấu trúc di truyền của quần thể |
|
22 |
21 |
Trạng thái cân bằng của quần thể giao phối ngẫu nhiên |
|
|
Chương IV. Ứng dụng di truyền học (5LT) |
||||
12 |
23 |
22 |
Chọn giống vật nuôi và cây trồng |
|
24 |
23 |
Chọn giống vật nuôi và cây trồng (tiếp theo) |
|
|
13 |
25 |
24 |
Tạo giống bằng công nghệ tế bào |
|
26 |
25 |
Tạo giống bằng công nghệ gen |
|
|
14 |
27 |
26 |
Tạo giống bằng công nghệ gen (tiếp theo) |
|
Chương V. Di truyền học người (5 tiết: 3LT + 1BT + 1 ÔT) |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả