Phân phối chương trình Toán 3 VNEN

HỌC KÌ I
(Tuần 1 – Tuần 18 )

Bài/
Tiết 
Tên bài
Mục tiêu

Bài 1 (1t)
Ôn tập về đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
Em ôn lại cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số



Bài 2 (2t
Ôn tập về cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
Em ôn tập về:
- Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính (phép cộng, phép trừ).





 Bài 3 (2t)

Cộng các số có ba chữ số (có nhớ ).
Em biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm).





Bài 4 (2t)

Trừ các số có ba chữ số (có nhớ).
Em biết thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc ở hàng trăm).





Bài 5 (2t)
Em ôn tập về các bảng nhân và bảng chia. .
- Em thuộc bảng nhân, bảng chia 2, 3, 4, 5;
- Em ôn tập nhân nhẩm với số tròn trăm; tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết);
- Em vận dụng được vào thực hiện hai phép tính liên tiếp, tính chu vi hình tam giác vào giảI toán có lời văn (có một phép nhân).





Bài 6 (1t)
Em ôn tập về các bảng nhân và bảng chia. .
 - Em ôn tập thực hiện hai phép tính liên tiếp trong đó có phép nhân hoặc phép chia;
- Em vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân).

Bài 7 (2t)


Ôn tập về hình học
và giải toán
- Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn; và hơn kém nhau một số đơn vị.

Bài 8 (2t)
Xem đồng hồ

-Em biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
-Em đọc được giờ theo hai cách. Chẳng hạn, 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút.






Bài 9 (1t)
Em ôn lại những gì đã học
- Em ôn lại cách cộng, trừ các số có ba chữ số; cách tính nhân, chia trong bảng đã học. - Ôn cách giải bài toán có lời văn (so sánh hai số hơn, kém nhau một số

Bài 10 (1t)
Các em đã học được những gì ?
Tập trung vào đánh giá: - Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần). - Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng 1/2; 1/3; 1/4; 1/5). - Giải được bài toán có một phép tính. - Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm vi các số đã học).

Bài 11
(2t)
Bảng nhân 6 .
- Bước đầu thuộc bảng nhân 6. - Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân.
Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.

Bài 12
(2t)
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)

- Em biết:
- Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ).
- Vận dụng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số vào giải toán.


Bài 13
(2t)
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
- Em biết:
- Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
- Vận dụng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số vào giải toán.






Bài 14
(2t)
Bảng chia 6.
- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6. - Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6). - Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.





Bài 15
(2t)

Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.

Em biết cách tìm một
nguon VI OLET