CHƯƠNG 4  
PHN NG OXY HÓA KHỬ  
Page | 1  
PHN NG OXY HÓA KHlà phn ứng trong đó nguyên tử (hay  
ion) này nhưng electron cho nguyên t(hay ion) kia.  
Trong mt phn ng oxy hóa khthì quá trình oxy hóa và quá trình khử  
xảy ra đồng thi.  
Điều kiện để xy ra phn ng oxy hóa-khlà cht oxy hóa mnh tác  
dng vi cht khmạnh để to ra cht oxy hóa và cht khyếu hơn.  
I .Cht oxy hóa:  
-
Là cht nhn electron,kết qulà soxy hóa gim.  
3
+
2+  
+
VD: ion kim loi có s oxy hóa cao nhất như:Fe ,Cu ,Ag ,………  
ANION NO -  
trong môi trưng axit là cht oxy hóa mnh sn phm to  
3
+
thành là NO ,N ,N O,NO,NH ).Trong môi trường kiềm thường to ra  
2
2
2
4
sn phm là NH (thường tác dng vi kim loi mà oxit hay hidroxit ca  
3
chúng là chất lưỡng tính).Trong môi trường trung tính thì xem như  
không là cht oxy hóa.  
2 4  
2 2  
H SO đặc  cht oxy hóa mnh to ra sn phm là H S,SO ,S.  
-
+
4
4
MnSO hay còn được gi là thuc tím KMnO trong môi trường H to  
- - + 2+  
2
+
Mn (không màu hay hng nht) MnO + Cl + H --------------> Mn  
4
+
Cl + H O  
2 2  
-
2-  
môi trường trung tính to kết tủa đen MnO MnO + SO + H O ------  
2
4
3
2
2-  
-
>
MnO + SO +OH  
2
4
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
-
2-  
-
2-  
3
-
trong môi trường OH to MnO màu xanh MnO +SO +OH ------->  
4
4
2
-
2-  
MnO + SO + H O  
4
4
2
II. Cht khử  
Page | 2  
-
Là chất nhường electron,kết qulà số oxhy hóa tăng.  
VD: đơn chất kim loại,đơn chất phi kim(C,S,P,N,…..)  
2
+
-
2-  
Ion(cation hay anion) như: Fe ,Cl ,SO ,……  
3
SOxy hóa  
Ta có ví d sau: 4Na + O2  
2Na O  
2
SKhử  
Nguyên tử Natri nhường electron:  
Na  
Na+ + 1 e  
2
2
6
1
2
2
6
1
s 2s 2p 3s  
Nguyên toxy nhn electron:  
2e  
1s 2s 2p  
O
2
+
2O2-  
2
2
4
1
s 2s 2p  
2 2  
6
1
s 2s 2p  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
III. Quá trình oxy hóa (soxy hóa)  
Theo ví dtrên  
Nguyên tử Natri nhưng electron,là cht kh.Sự nhường electron ca  
natri gi là soxy hóa natri.  
Page | 3  
Định nghĩa: Soxhy hóa(quá trình oxy hóa) mt cht  
là làm cho nhường electron hay làm tăng số oxy hóa chất đó.  
IV. Quá trình kh( skh)  
Theo ví d trên ta có  
Nguyên toxy nhn electron,là cht oxy hóa.Snhn electron ca oxy  
được gi là skhnguyên toxy.  
Định nghĩa: Skh(quá trình kh) mt cht là làm  
cho chất đó nhường electron hay làm tăng oxy hóa chất đó.  
V. Soxy hóa  
Định nghĩa: số oxy hóa là điện tích nguyên tử(điện tích hình thc)  
trong phân tnếu giả định rng các cặp electron chung coi như  
chuyn hn vphía nguyên tử có độ âm đin lớn hơn.  
c quy ước:  
Quy ước 1:Soxy hóa ca nguyên tử ở dạng đơn cht bng 0.  
0
0
0
0
2
VD: Fe ,Al ,H ,Cl ,………  
2
Quy ước 2: trong phân thp cht ,soxy hóa ca kim loi nguyên tử  
nhóm A là +n,phi kim nhóm A trong hp cht vi kim loi hoc hidro là  
8
-n(trong đó n là số thư tự nhóm).  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
+
1
+1  
2
Kim loi hóa tr 1 là +1:Ag Cl;Na SO ,…….  
4
+
2
2+  
Kim loi hóa tr 2 là +2:Mg SO ,Ca (NO ) ,…….  
4
3 2  
+
3
Kim loi hóa tr 3 là +3:Al Cl ,Fe (SO ) ,……..  
3
2
4 2  
Page | 4  
-2  
2-  
2-  
2-  
3
Đối với oxy thường là -2: H O ,CO ,H SO ,KNO ,……..  
2
2
2
4
+
1
+2  
Riêng H O và F O  
2
2
2
+
1
+1  
2
Của hidro thường là+1:H Cl,H S,…….  
Quy ước 3: Trong 1 phân ttng soxy hóa ca các nguyên tbng 0.  
VD: Tìm s oxi hóa của lưu huỳnh trong H SO :2x(+1)+x+4x(-2)=0  
2
4
x = +6  
Tìm s oxy hóa ca crom trong K Cr O :2x(+1)+2x+7x(-2)=0  
\
2
2
7
x = +6  
Quy ước 4: Vi ion mang đin thì tng soxy hóa ca nguyên tbng  
điện tích ion.  
2
+
-
4
VD: Mg s oxy hóa ca Mg là +2;MnO s oxy hóa ca Mn là:x+4x(-  
2
)=-1  
x = +7  
VI.Cân bằng phương trình phản ng oxy hóa khử  
B1: Xác định soxy hóa ca các nguyên t.Tìm ra nguyên tcó soxy  
hóa thay đổi.  
B2: Viết các quá trình làm thay đổi soxi hóa.  
B3: Xác định hscân bng sao cho se cho = se nhn  
B4: Đưa hệ scân bằng vào phương trình.Hoàn thành phương trình hóa  
hc  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
VD:  
B1:  
0
0
+5  
-2  
+2 +5  
-2)2 +  
Cu (N O  
3
Cu + H N O  
3
Page | 5  
+2  
-2  
+1 -2  
N O + H  
2
O
B2 + B3 :  
-Quá trình oxy hóa  
-Quá trình khử  
0
+2  
+5  
+2  
Cu -----------> Cu + 2e x3  
N +3e -------> N  
x2  
B4:  
3
Cu + 4HNO3  
3Cu(NO ) + 2NO + H O  
3 2 2  
VII.Các chú ý đlàm bài tp  
Khi hoàn thành chui phn ng tính số oxy hóa đbiết đó là phản ng  
oxy hóa khhay không.  
Để chng minh hoc gii thích vai trò ca 1 cht trong phn ng thì  
trước hết dùng số oxy hóa để xác định vai trò và la cht phn ng.  
Toán nháp dụng định lut bo toàn electron dựa trên đnh lut bo toàn  
nguyên tố theo sơ đồ.  
BÀI TP VN DNG  
Bài 1: Hoàn thành các phn ng sau  
1
2
3
4
,KMnO + HCl  
KCl + MnCl + Cl + H O  
2 2 2  
4
,FeS + O2  
Fe O + SO  
2 3 2  
2
,Fe O + HNO3(đc,to)  
Fe(NO ) + N +H O  
3 3 2 2  
3
4
,Na SO + KMnO + H O  
Na SO + MnO + KOH  
2 4 2  
2
3
4
2
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
5
,FeSO +K Cr O + H SO  
Fe (SO ) +K SO +  
2 4 3 2 4  
4
2
2
7
2
4
Cr (SO ) + H O  
2
4 3  
2
Bài 2 :Nung m gam bt Cu trong oxi thu đưc 24,8 gam hn hp cht  
rn X gm Cu,Cu O,CuO.Hòa tan hoàn toàn X trong H SO đặc nóng  
Page | 6  
2
2
4
thoát ra 4,48 lít khí SO (sn phm kh duy nhất)(đktc).Tìm giá trị ca  
2
m?  
Bài 3: X là hn hp Fe O và Fe O .Hòa tan m gam trong dung dch  
3
4
2
3
HCl dư thu đưc dung dch Y.Dung dch Y tác dng vừa đủ vi 200ml  
dung dịch KI 0,5M được dung dch Z và cht rn E.Lc tách E và sc  
khí Cl  vào dung dịch Z thu được dung dch F.Cho dung dch F tác  
2
dng với NaOH dư được kết tủa G.Nung G đến khối lượng không đổi  
thu được (m+0,24) gam cht rn H.T l mol ca Fe O và Fe O là?  
3
4
2
3
Bài 4: Cho dãy chuyn hóa sau  
CH -> C H -> C H -> C H NO -> C H NH Cl -> C H NH ->2,4,6  
4
2
2
6
6
6
5
2
6
5
3
6
5
2
tri brom anilin  
Cho biết có bao nhiêu phn ứng trong sơ đtrên là phn ng oxy hóa  
kh.  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
nguon VI OLET