ANCOL

Tính chất chung của ancol :

Câu 1:       Cho các cht có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng đưc với Cu(OH)2 tạo thành dung dch màu xanh lam

A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.

Câu 2:       Cho các hợp chất sau:

(a) HOCH2-CH2OH.                         (b)HOCH2CH2CH2OH.                              (c)HOCH2CH(OH)CH2OH.

(d)CH3CH(OH)CH2OH                    (e) CH3-CH2OH.                              (f) CH3-O-CH2CH3.

Các chất đu tác dụng đưc với Na, Cu(OH)2  là:

A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).

Câu 3:       bao nhiêu u (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mch hở đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lưng cacbon bằng 68,18%?

A. 2.          B. 5.          C. 3. D. 4.                    

Câu 4:       Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu đưc kết qu: tổng khối ng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lưng oxi. Số đồng phân rưu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là

A. 2.             B. 3. C. 4. D. 1.                   

Dãy gm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.               

Câu 5:       Cho các phản ứng :

               HBr + C2H5OH    C2H4 + Br2

 C2H4 + HBr     C2H6 + Br2

Số phản ứng tạo ra C2H5Br là :

A. 1 B.2 C. 3 D. 4

Câu 7: Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là

A. propan-2-ol.                    B. propin.                   C. propen.                 D. propan.     

Câu 8: Bốn lọ mất nhãn chứa : Ancol etylic, ancol anlylic, đi etylete, etan1,2-điol. Trình tự các chất trong dãy nào sau đây sẽ nhận biết được các chất trên?

A. không xác định được. B. nước Br2, Na, dd AgNO3/NH3.

C. Na, Cu(OH)2, nước Br2. D. Cu(OH)2, nước Br2, dd AgNO3/NH3.

Câu 9: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là

A. metyl isopropyl xeton.                             B. 2-metylbutan-3-on.

C. 3-metylbutan-2-ol.                                   D. 3-metylbutan-2-on.                

Câu 10: Số chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2(xúc tác Ni, to)?     

  A. 5.                  B. 2.                 C. 4.                D. 3.            

Phản ứng cháy

Câu 1:       Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu đưc H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là

A. C2H6O2.              B. C2H6O.           C. C3H8O2.            D. C4H10O2.                

Câu 2:       Khi thực hiện phản ứng tách nưc đối với ancol X, ch thu đưc một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lưng chất X thu đưc 5,6 lít CO2  (ở đktc) 5,4 gam nước. bao nhiêu công thức cu tạo phù hp với X?

A. 2.               B. 4.           C. 3. D. 5.                       

Câu 3:       Đt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gm hai u (ancol) X Y đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu đưc 0,3 mol CO2 0,425 mol H2O. Mt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu đưc chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là:

A. C2H6O2, C3H8O2. B. C2H6O và CH4O. C.C3H6OC4H8O. D.C2H6OvàC3H8O.

Câu 4:       Đt cháy hoàn toàn mt u (ancol) X thu đưc CO2 và H2O có t l s mol ơng ứng là 3 : 4. Th tích khí oxi cn dùng đ đt cháy X bng 1,5 lần th tích khí CO2  thu đưc ( cùng điều kiện). Công thức phân t của X

A. C3H8O.                B. C3H8O3.             C. C3H4O.             D. C3H8O2

Câu 5:       Đt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2  thì tạo thành dung dch màu xanh lam. Giá tr của m và tên gọi của X tương ứng là

A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol.

C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol.         

Câu 6:       X một ancol (rưu) no, mch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu đưc hơi nưc và 6,6 gam CO2. Công thức của X là

A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.

Câu 7:       Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chc, mạch hở thu đưc V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ gia m, a và V là:

  A. m = 2a – V/22,4          B. m = 2a + V/11,2        C. m = a + V/5,6   D. m = a – V/5,6

Câu 8:         Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hp X, thu đưc CO2  và H2O có t lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là

A. C3H5(OH)3   C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH.

C. C2H4(OH)2  và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2  và C3H6(OH)2.

Câu 9:       Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nưc (có H2SO4 làm xúc tác) thu đưc hỗn hợp Z gm hai rưu (ancol) X Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dch NaOH 0,1M thu đưc dung dch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X Y (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

A. C4H9OH và C5H11OH. B. C2H5OH và C4H9OH.

C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là

A. 5,42.                        B. 7,42.                       C. 5,72.                   D. 4,72

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là

A. 11,20.                  B. 4,48.              C. 14,56.                D. 15,68.               

Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol etilenglicol (etan-1,2-diol) và 0,2 mol rượu (ancol) X cần dùng 0,95 mol khí oxi. Sau phản ứng thu được 0,8 mol khí CO2và 1,1 mol H2O. Công thức phân tử của rượu (ancol) X là             

A. C2H5OH.                      B. C3H6(OH)2.                       C. C3H5(OH)3.                 D. C3H3(OH)3 .

Phản ứng Na, NaOH

Câu 1: Cho 13,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với 6,9 gam Na đến phản ứng hoan toan, thu được 20,3 gam chất rắn. Hai ancol đó la

A. C3H7OH và C4H9OH.                   B. C2H5OH và C3H7OH.          

C. CH3OH và C2H5OH.                     D. C3H5OH và C4H7OH.

Câu 2. Cho các ống nghiệm chứa các chất hữu cơ sau: anlylclorua; 1,3-điclobenzen; etyl clorua; phenylaxetat; cloeten. Cho dung dịch NaOH lần lượt vào từng ống nghiệm chứa các chất trên rồi đun nóng. Số ống nghiệm có NaCl tạo thành sau phản ứng là

A. 3.                                  B. 4.                              C. 1.                              D. 2.

Câu 3: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là

A. 7.                        B. 6.                       C. 4.                       D. 5

Phản ứng tách nước

Câu 1:       Khi đun nóng hỗn hợp u (ancol) gm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, 140oC) thì số ete thu đưc tối đa là

A. 4.  B. 2. C. 1. D. 3.           

Câu 2:       Khi tách c từ rưu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu đưc là

A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).

C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).

Câu 3:       Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. (CH3)3COH.                               B. CH3OCH2CH2CH3.

C. CH3CH(OH)CH2CH3.               D. CH3CH(CH3)CH2OH.                

Câu 4:       Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4  đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là

A. C3H5OH và C4H7OH.                    B. CH3OH và C2H5OH.

C. C2H5OH và C3H7OH.                    D. C3H7OH và C4H9OH.                

Câu 5:       phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5   CH3COOCH3 bằng dung dch NaOH, thu đưc hỗn hợp X gm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4  đặc 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đưc m gam nưc. Giá trị của m

A. 4,05.           B. 8,10.         C. 18,00.         D. 16,20.                              

Câu 6:       Đun nóng một u (ancol) đơn chức X với dung dch H2SO4  đặc trong điều kiện nhit độ thích hợp sinh ra cht hữu cơ Y, tỉ khối hơi ca X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là

A. C4H8O.                  B. C3H8O. C. CH4O. D. C2H6O.

Câu 7:       Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4  đặc, thu đưc hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2  (ở đktc) 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là

A. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH3OH.

C. CH3OH C3H7OH. D. CH3OH CH2=CH-CH2-OH.

Phản ứng OXH

Câu 1:       Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu duy nhất xeton Y (t khối hơi ca Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là

A. CH3-CHOH-CH3.                      B. CH3-CH2-CHOH-CH3.

C. CH3-CO-CH3.                            D. CH3-CH2-CH2-OH.                               

Câu 2: Oxi hóa hoàn toàn 7,8 gam hai ancol đơn chức, bậc một, là đồng đẳng liên tiếp nhau bằng CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75.  X làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch Br2 xM. Giá trị của x là

A. 2 B. 0,5 C. 1,5 D. 1

Câu 3: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là

A. 2.                    B. 3.                     C. 5.                     D. 4.                            

Câu 4. Cho m gam một ancol (rưu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khi ng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu đưc t khối đối với hiđro là 15,5. Giá tr của m

A. 0,64.             B. 0,46.  C. 0,32.         D. 0,92.       

Câu 5: Oxi hóa C2H5OH bằng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp chất lỏng gồm CH3CHO, C2H5OH dư và H2O có = 40 đvC. Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol là

A. 25%. B. 35%. C. 45%. D. 55%.

Câu 6. Oxi hoá m gam etanol thu đưc hỗn hợp X gm axetanđehit, axit axetic, nước etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dch NaHCO3  (dư), thu đưc 0,56 lít khí CO2  (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là

A. 1,15 gam.           B. 4,60 gam.          C. 2,30 gam.            D. 5,75 gam.            

Câu 7: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là    

 A. metyl phenyl xeton.             B. propanal.             C. đimetyl xeton.                 D. metyl vinyl xeton.

 

nguon VI OLET