PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY Ở CẤP TIỂU HỌC

­

Họ tên người dạy:.................................

Tên bài dạy:............................................Môn:.................

Lớp:.............................Ngày……tháng……năm 20……

Họ tên người dự:..................................

 

Các lĩnh vực

Tiêu chí

Điểm tối

đa

Điểm đánh giá

I. Kiến thức (5điểm)

1.1 Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kĩ năng, nội dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy.

1.2. Giảng dạy kiến thức cơ bản chính xác, có hệ thống

1.3. Nội dung dạy học đảm bảo giáo dục toàn diện về (thái độ, tình cảm, thẩm mĩ).

1.4. Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn với đời sống thực tế, đời sống xung quanh học sinh.

1.5. Nội dung dạy học phù hợp tâm lý lứa tuổi, tác động đến các đối tượng, kể cả học sinh khuyết tật, học sinh lớp ghép (nếu có).

1.6. Khai thác nội dung dạy học nhằm phát triển năng lực học tập của học sinh.

1

 

1

0.5

0.5

 

1

 

1

 

II. Kĩ năng sư phạm (7điểm)

2.1. Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài (lí thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập,…)

2.2. Vận dụng phương pháp và hình thức tổ chức phù hợp với các đối tượng theo hướng phát huy tính năng động, sáng tạo của học sinh.

2.3. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh đảm bảo đúng chuẩn kiến thức kỹ năng môn học và theo hướng đổi mới.

2.4. Xử lý các tình huống sư phạm phù hợp đối tượng và có tác dụng giáo dục.

2.5. Sử dụng thiết bị, đồ dung dạy học, kể cả ĐDDH tự làm thiết thực, có hiệu quả.

2.6. Lời giảng mạch lạc, truyền cảm; chữ viết đúng, đẹp; trình bày bảng hợp lý.

2.7. Phân bố thời gian đảm bảo tiến trình tiết dạy, đạt mục tiêu của bài dạy và phù hợp với thực tế lớp học.

1

 

2

 

1

 

0.5

1

0.5

1

 

III. Thái độ sư phạm (3điểm)

3.1. Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi, ân cần với học sinh.

3.2. Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh.

3.3. Kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập, động viên để mỗi học sinh đều được phát triển năng lực học tập.

1

1

1

 

 

 

IV. Hiệu quả (5điểm)

4.1. Tiến trình tiết dạy hợp lý, nhẹ nhàng, các hoạt động học tập diễn ra tự nhiên, hiệu quả phù hợp với đặc điểm của học sinh tiểu học.

4.2. Học sinh tích cực chủ động tiếp thu bài học, có tình cảm, thái độ đúng.

4.3. Học sinh vận dụng được kiến thức vào bài kiểm tra sau tiết học.

1

 

1

3

 

 

Cộng

Xếp loại

20

 

 

 

* GHI CHÚ:

- Thang điểm của từng tiêu chí là: 0; 0.5; 1 (Riêng tiêu chí 2.2 là: 0; 0.5; 1; 1.5; 2; tiêu chí 4.3 là: 0; 1; 2; 3).

- Điểm về hiệu quả tiết dạy (tiêu chí 4.3) có thể đánh giá bằng kết quả khảo sát sau tiết dạy.

+ Đạt yêu cầu 90% trở lên (3 điểm); Đạt yêu cầu 70% trở lên (2 điểm);

+ Đạt yêu cầu 50% trở lên (1 điểm); Đạt yêu cầu dưới 50% (0 điểm);

- Khi chấm điểm cần căn cứ vào đặc thù của bộ môn và từng bài dạy cụ thể để cho điểm các tiêu chí một cách linh hoạt, tránh máy móc, cứng nhắc. Một lĩnh vực vẫn có thể đạt điểm tối đa mặc dù có tiêu chí trong lĩnh vực đó không cho điểm, khi đó cần giải thích rõ và điểm của tiêu chí này được cộng cho tiêu chí xuất sắc trong cùng lĩnh vực.

 Giáo viên dạy


PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY Ở CẤP TIỂU HỌC

­

Họ tên người dạy:.................................

Tên bài dạy:............................................Môn:.................

Lớp:.............................Ngày……tháng……năm 20……

Họ tên người dự:..................................

 

Các lĩnh vực

Tiêu chí

Điểm tối

đa

Điểm đánh giá

I. Kiến thức (5điểm)

1.1 Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kĩ năng, nội dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy.

1.2. Giảng dạy kiến thức cơ bản chính xác, có hệ thống

1.3. Nội dung dạy học đảm bảo giáo dục toàn diện về (thái độ, tình cảm, thẩm mĩ).

1.4. Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn với đời sống thực tế, đời sống xung quanh học sinh.

1.5. Nội dung dạy học phù hợp tâm lý lứa tuổi, tác động đến các đối tượng, kể cả học sinh khuyết tật, học sinh lớp ghép (nếu có).

1.6. Khai thác nội dung dạy học nhằm phát triển năng lực học tập của học sinh.

1

 

1

0.5

0.5

 

1

 

1

 

II. Kĩ năng sư phạm (7điểm)

2.1. Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài (lí thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập,…)

2.2. Vận dụng phương pháp và hình thức tổ chức phù hợp với các đối tượng theo hướng phát huy tính năng động, sáng tạo của học sinh.

2.3. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh đảm bảo đúng chuẩn kiến thức kỹ năng môn học và theo hướng đổi mới.

2.4. Xử lý các tình huống sư phạm phù hợp đối tượng và có tác dụng giáo dục.

2.5. Sử dụng thiết bị, đồ dung dạy học, kể cả ĐDDH tự làm thiết thực, có hiệu quả.

2.6. Lời giảng mạch lạc, truyền cảm; chữ viết đúng, đẹp; trình bày bảng hợp lý.

2.7. Phân bố thời gian đảm bảo tiến trình tiết dạy, đạt mục tiêu của bài dạy và phù hợp với thực tế lớp học.

1

 

2

 

1

 

0.5

1

0.5

1

 

III. Thái độ sư phạm (3điểm)

3.1. Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi, ân cần với học sinh.

3.2. Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh.

3.3. Kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập, động viên để mỗi học sinh đều được phát triển năng lực học tập.

1

1

1

 

 

 

IV. Hiệu quả (5điểm)

4.1. Tiến trình tiết dạy hợp lý, nhẹ nhàng, các hoạt động học tập diễn ra tự nhiên, hiệu quả phù hợp với đặc điểm của học sinh tiểu học.

4.2. Học sinh tích cực chủ động tiếp thu bài học, có tình cảm, thái độ đúng.

4.3. Học sinh vận dụng được kiến thức vào bài kiểm tra sau tiết học.

1

 

1

3

 

 

Cộng

Xếp loại

20

 

 

 

* GHI CHÚ:

- Thang điểm của từng tiêu chí là: 0; 0.5; 1 (Riêng tiêu chí 2.2 là: 0; 0.5; 1; 1.5; 2; tiêu chí 4.3 là: 0; 1; 2; 3).

- Điểm về hiệu quả tiết dạy (tiêu chí 4.3) có thể đánh giá bằng kết quả khảo sát sau tiết dạy.

+ Đạt yêu cầu 90% trở lên (3 điểm); Đạt yêu cầu 70% trở lên (2 điểm);

+ Đạt yêu cầu 50% trở lên (1 điểm); Đạt yêu cầu dưới 50% (0 điểm);

- Khi chấm điểm cần căn cứ vào đặc thù của bộ môn và từng bài dạy cụ thể để cho điểm các tiêu chí một cách linh hoạt, tránh máy móc, cứng nhắc. Một lĩnh vực vẫn có thể đạt điểm tối đa mặc dù có tiêu chí trong lĩnh vực đó không cho điểm, khi đó cần giải thích rõ và điểm của tiêu chí này được cộng cho tiêu chí xuất sắc trong cùng lĩnh vực.

 Giáo viên dạy


GHI CHÉP HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU THEO TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

GHI CHÚ

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

……………………………

……………………………

……………………………

……………………………

………………………………

………………………………

……………………………

………………………………

………………………………

……………………………

………………………………

………………………………

……………………………

………………………………

………………………………

……………………………

………………………………

………………………………

……………………………

………………………………

………………………………

……………………………

………………………………

………………………………

……………………………

………………………………

………………………………

……………………………

………………………………

………………………………

……………………………

………………………………

………………………………

……………………………

………………………………

………………………………

……………………………

………………………………

NHẬN XÉT CHUNG VỀ TIẾT DẠY

Ưu điểm

Hạn chế

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

……………………………………………………………….

………………………………………………………………..

…………………………………………………………

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………

 

nguon VI OLET