www.truongthi.com.vn  
Môn Toán  
KHO SÁT H ÀM SVÀ VẼ ĐỒ THỊ  
Gii bài toán kho sát và vẽ đồ thhàm scn tiến hành các bước sau  
1
) Tìm tp xác định, xét tính chn, l, tun hoàn.  
Nếu hàm schn hay lchcn kho sát x 0, vi x < 0 hàm scó tính đối  
xng.  
Nếu hàm tun hoàn thì chcn xét trên mt chu kì.  
2
) Tính y’, y”  
Xét du y’ để tìm khong đơn điu.  
Xét du y” để tìm các khong li lõm, đim un.  
3
) Tìm các đim cc đại, cc tiu, đim un  
Tìm các đường tim cn.  
Xác định các giao đim ca đồ thvi các trc.  
4
5
) Lp bng biến thiên.  
) Vẽ đồ th.  
Vcác đường tim cn (nếu có), chrõ các đim đặc bit (cc đại, cc tiu,  
đim un, các giao đim ca đồ thvi các trc ta độ).  
Chú ý nếu hàm y = f(x) chn thì đồ thnhn trc oy làm trc đối xng, còn  
nếu hàm y = f(x) lthì đồ thcó tâm đối xng là gc ta độ.  
1
. Kho sát và vẽ đồ thhàm s.  
2
a) Hàm bc hai : y = ax + bx + c  
a 0  
2
4ac b2  
b   
Ta có y = a x +  
+
2
a
4a  
2
Đồ th đường parabol được suy t đồ th hàm y = ax bng phép tnh tiến  
2
r
b 4ac  b  
song song theo véctơ r =  −  
,
.  
2a  
4a  
4
ac b2  
b
2a  
Vi a > 0, min y =  
đạt được ti x = −  
b   
. Hàm tăng trên  
. Hàm tăng trên  
4
a
b
, +∞ , gim trên −∞, −  
.
2a  
2
a
4
ac b2  
b
, đạt được ti x = −  
Vi a < 0, max y =  
) ( )  
−∞, b / 2a , gim trên b / 2a, +∞ .  
3
4
a
2a  
(
2
b) Hàm bc ba: y = f(x) = ax + bx + cx + d  
a 0.  
Tp xác định (− ∞, + )  
2
2
y’ = 3 ax + 2bx + c, ’y’ = b  3 ac  
Ta có  
y” = 6 ax + 2 b  
Nếu a > 0 thì  
2
+
+
Vi b  3ac < 0, y’ > 0 vi mi x, khi đó hàm luôn đồng biến.  
Vi b  3ac > 0, phương trình y’ = 0 có hai nghim phân bit x < x và  
2
1
2
y’ > 0  x  [x , x ].  
1
2
Hàm s tăng (gim) trên (−∞, x ) và (x , + ) (tương ng, trên (x , x )).  
1
2
1
2
Đim cc đại (cc tiu) là (x , y(x )) (tương ng (x , f(x )).  
1
1
2
2
Nếu a < 0 thì  
+
2
Vi b  3ac < 0, y’ < 0 vi x, hàm y luôn nghch biến.  
2
1
www.truongthi.com.vn  
Môn Toán  
2
+
Vi b  3ac > 0, tương t ta cũng có  
Hàm y luôn nghch biến trên (−∞, x ) và (x , + ) y đồng biến trên (x , x ).  
1
2
1
2
Đim cc tiu (cc đại) (x , f(x )) (tương ng (x , f(x )).  
1
1
2
2
Đim un: y” = 0 x = b/3a, đim un là (b/3a, f(b/3a)).  
Tâm đối xng (b/3a, f(b/3a)) cũng là đim un.  
ax + b  
c) Hàm phân thc: y =  
,c 0  
cx + d  
a
c
bc ad  
1
Ta có y =  
+
c2  
d
x +  
c
a
c
Nếu bc  ad = 0 thì y  , x ≠ − d/c.  
Nếu bc ad 0 thì đồ thhàm số được suy ra từ đồ thhàm số  
k
bc ad  
y = vi k =  
c2  
x
bng phép tnh tiến theo véctơ  
r
r = (d/c, a/c).  
Đồ thcó hai tim cn x = d/c và y = a/c.  
2
ax + bx + c  
x + d  
d) Hàm phân thc: y = f  
(
x
)
=
, a 0  
Ta có  
2
ad  bd + c  
x + d  
f(x) = ax +  
(
b ad  
)
+
{ }  
Tp xác định R\ d  
2
a
(
x + d  
)
m  
2
2
y ' =  
, m = ad  bd + c  
(
x + d  
)
+
+
Nếu m = 0 thì y = ax + (b ad), x ≠ − d  
Nếu am < 0 thì  
Vi a > 0, y’ > 0 (x ≠ −d), hàm đồng biến trên (−∞, d), (d, +).  
Vi a < 0, y’ < 0 (x ≠ −d), hàm nghch biến trên (− ∞, d), (d, +).  
m
a
Nếu am > 0 thì phương trình y’ = 0 có hai nghim x1,2 = −d m  
+
Nếu a > 0 thì hàm tăng trên (−∞, x ), (x , +) gim trên (x ,  d), (d, x )  
1 2 1 2  
các đim cc đại (cc tiu) là (x , 2ax + b), (tương ng, (x , 2ax + b)  
1
1
2
2
+
+
Nếu a < 0 thì hàm tăng trên (x ,  d ), (d , x ) và gim trên (−∞, x ), (x ,  
1 1 1 2 1 2  
).  
Đim cc tiu là (x , 2ax + b)  
1
1
Đim cc đại: (x , 2ax + b).  
2
2
3
2
Ví d 1. Cho hàm s y = f(x) = mx + 3mx  (m  1)x  1  
a) Kho sát và vẽ đồ thhàm svi m = 1.  
b) Xác định m để hàm y = f(x) không có cc trị  
3
2
Gii. a) vi m = 1, y = x + 3x  1  
Tp xác định R.  
4
2
www.truongthi.com.vn  
Môn Toán  
2
y’ = 3x + 6x, y’ = 0  x = 0 và x =  2  
y’ = 3(x + 2) x > 0 x < 2 hoc x > 0  
y’ < 0 ⇔ − 2 < x < 0. Vy  
y tăng (gim) thc strên (− ∞, 2) và (0, +) (tương ng (2, 0)). Hàm có  
đim cc đại (2, 3) và cc tiu (0, 1).  
y” = 6x + 6, y” = 0 x = 1, y” đổi du qua x = 1 vy y = f(x) có đim  
un (1, 1).  
Ta có bng biến thiên  
X
0
0
y’  
Y
+
0
3
+
Đồ thị  
y
3
-
2
0
x
-
1
2
b) y’ = 3mx + 6mx  (m  1)  
Điu kin cn và đủ để y = f(x) không có cc là phương trình f’ (x) = 0 không  
có hai nghim phân bit, nghĩa là  
m =  
1
4
m  0  
 0  m ≤  
2
 ' = 9m + 3m(m  1)  0  
3
2
Ví d 2. Cho hàm s y = x + mx  m  
a) Kho sát và vẽ đồ thhàm skhi m = 3  
b) Khi nào đồ thct trc hoành ti 3 đim phân bit  
c) Xác định m sao cho x ≤ 1 ⇒ y ≤ 1.  
3
2
Gii a) m = 3  y = x + 3x  3  
Tp xác định R  
Chiu biến thiên y’ = 3x + 6x, y’ = 0  x = 0 và x =  2  
y’ > 0 x < 2 và x > 0.  
2
Trên (−∞, 2), (1, +) hàm đồng biến  
y’ < 0 x (2, 0), trên đó y nghch biến  
y” = 6x + 6, ta có đim un (1, 1).  
Bng biến thiên  
X
y’  
Y
0
0
+
0
1
+
Đồ thxem hình vẽ  
6
3
www.truongthi.com.vn  
Môn Toán  
y
1
-
2
-1  
0
x
-
3
b) Đồ thct trc hoành ti 3 đim phân bit khi và chkhi hàm scó cc đại  
và cc tiu và  
ycđ. yct < 0  
2
Thy rng y’ = 3x + 2mx = x(3x + 2m)  
y’ = 0 x = 0 và x = 2m/3  
Hàm có cc đại và cc tiu ⇔ − 2m/3 0 m 0  
3
4
m  27m  
y .y = y  
(
0
)
.y  
(
2m / 3  
)
= −m  
< 0  
c® ct  
27  
3
3
2
4m  27 > 0  m >  
2
Vy đồ th ct trc hoành ti ba đim phân bit khi và ch khi m > 3 3 / 2  
c) y  1 vi x  1  y = m  1  
Vi m  1, m  0, ta có 2m / 3  1 . Vy, vi m  [1, 1]\  
(
x
)
( )  
0
{ }  
0 để  
y
(
x
)
 1 vi x  1 điu kin đủ là  
3
4
m
1
y  
(
2m / 3  
)
=
m  
27  
(
vì y (1) = 1, y(1) = 1, y (0) = m đều thuc [1, 1]).  
3
2
4
m
4m  
Nhưng  
, = m 1 −  
 ≤ m  1 khi m  1. m = 0 cũng tha  
27  
27   
mãn.  
Kết lun m [1, 1].  
3
Ví d 3. Cho hàm s y = (m  2)x  mx + 2  
a) Kho sát và vẽ đồ thhàm skhi m = 1  
(1)  
b) Chng minh rng khi m (0, 2) hàm không có cc đại và cc tiu.  
c) Chng minh rng đồ thca hàm s(1) luôn qua ba đim cố định.  
Gii  
a) Tp xác định R  
2
y’ =  9x + 1 = 0  x =  1/3 và x = 1/3  
Đim cc đại (1/3, 16/9), cc tiu (1/3, 20/9).  
y” = 18x = 0 x= 0, đim un (0, 2).  
Bng biến thiên  
8
4
www.truongthi.com.vn  
Môn Toán  
X
Y’  
Y
1/3  
0
20/9  
0
+
y
4
2
1
0/9  
6/9  
-
1
-1/3  
0
1/3  
1
x
2
b) y’ = 3(m  2)x  m  
Khi m (0, 2) m / 3(m 2) < 0 và phương trình y’ = 0 vô nghim.  
3
3
2
3
c) y = mx  2x  mx + 2  mx (x  1)  2(x  1)  y = 0  
Đim cố định (xo, yo) phi tha mãn  
2
x = 0,  
y = 2  
o
x
x  1 = 0  
o
o
(
o
)
x = −1,  
y = 4 ,  
o  
o
3
y = −2 x  1  
o
(
o
)
x = 1  
y = 0  
o  
o
Đồ thluôn đi qua 3 đim cố định (0, 2), (1, 4), (1, 0).  
Ví d4. Cho hàm số  
3
2
y = f(x) = 2x  3(2m + 1)x + 6m (m + 1)x + 1 (1)  
a) Tìm quĩ tích đim un  
b) Tìm quĩ tích đim cc đại  
c) Tìm quĩ tích trung đim đon ni đim cc đại và cc tiu ca đồ th.  
2
Gii. a) y’ = 6x  6(2m + 1) x + 6m(m + 1)  
2
m + 1  
y” = 12x  6(2m + 1), y” = 0  x =  
2
y” đổi du khi x biến thiên qua (2m + 1)/2. Vy đim un là  
2m + 1  2m + 1    
2m + 1  
2x 1  
U
, f  
. T x =  
suy ra m =  
, thay vào  
   
   
2
2
2
2
3
3
phương trình y = f(x) ta thu được y = 2x  x + 1. Vy quĩ tích đồ thị  
2
hàm  
3
2
3
y = 2x  x + 1.  
2
x = m  
b) y’ = 6[x  (2m + 1)x + m (m + 1)], y’ = 0 ⇔  
x = m + 1  
Đó là hai nghim phân bit và rõ ràng  
y’(x) < 0 x (m, m + 1)  
y’(x) > 0 x (−∞, m) (m + 1, +)  
1
0
5
www.truongthi.com.vn  
Môn Toán  
Vy hàm luôn có cc đại và cc tiu ti x = m và x = m + 1 tương ng. Đim  
3
cc đại là (m, f(m)). Kh m bng cách thay m = x, vào (1) ta được y = 2x +  
2
3
x + 1. Vy đồ th ca hàm  
3
2
y = 2x + 3x + 1  
là quĩ tích các đim cc đại ca hàm skhi m thay đổi.  
c) Trung đim ca đon ni đim cc đại và cc tiu là đim un, mà quĩ tích  
đã biết câu a).  
Ví d5. Cho hàm số  
4
3
2
y = f(x) = x  mx  (2m + 1)x + mx + 1  
a) Kho sát sbiến thiên và vẽ đồ thca hàm svi a = 0.  
b) Tìm các đim trên trc tung sao cho qua đó có thkẻ được ba tiếp tuyến  
vi đồ thca y = f(x) vi m = 0.  
c) Xác định m sao cho phương trình  
f(x) = 0  
có hai nghim khác nhau ln hơn 1.  
Gii. a) Vi m = 0, hàm scó dng  
4
2
y = x  x + 1  
T.X.Đ. R  
2
y’ = 2x(2x  1), y’ = 0  x = 0 và x = ± 2 /2  
2
y” = 2(6x  1), y” = 0  x = ± 6 /6  
y” đổi du qua x = ± 6 /6 nên hàm s  hai đim un  
6 /6,31/36 , 6 /6,31/36 .  
(
) (  
)
Bng biến thiên  
X
0
2 /2  
2 /2  
Y’  
Y
0
3
4
+
0
1
+
0
3
4
y
1
3
/4  
-
2 /2  
0
2 /2  
x
b) f(x) là hàm chn nên trc tung là trc đối xng. Nên qua đim trên trc  
tung kẻ được ba tiếp tuyến vi đồ ththì phi có 1 tiếp tuyến song song vi  
trc hoành. Từ đó đim cn tìm phi là đim M(0, 1). Ta kim tra điu đó.  
Gisy = ax + 1 là tiếp tuyến khác qua a. Khi đó phi có  
4
2
x  x + 1 = ax + 1  
o
o
o
3
4x  2x = a  
o o  
nếu xo là hoành độ tiếp đim.  
1
2
6
www.truongthi.com.vn  
Môn Toán  
Gii h đó (đối vi (xo, a)) ta có các nghim (0, 0), và ± 3/3, ±4 3/9 .  
(
)
Từ đó các tiếp tuyến khác y = 1 là y = ± 4 3/9 x + 1.  
(
)
Vy đim cn tìm là M (0, 1).  
4
3
2
c) Phương trình x  mx  (2m + 1)x + mx + 1 = 0  
(1) tương ng vi  
(2)  
1
1   
2
x +  
 m x −  
(
)
2m + 1 = 0  
x
2
x
1
x
1
Đặt t = x  . t’(x) = 1 +  
> 0, do đó x > 1 thì t(x) > t(1) = 0. Bây giờ  
2
x
(
2) có dng  
2
t  mt  (2  1) = 0.  
(3)  
Vy để có hai nghim ln hơn 1, phương trình (3) phi có hai nghim dương.  
Tc là phi có  
2
2
= m  4  
(
1 2m  
)
> 0  
m + 8m  4 > 0  
S / 2 = m / 2 > 0  
 m > 0  
p = 1 2m > 0  
m < 1 / 2  
m  −4 + 2 5,1 / 2  
(
)
Ví d6. Cho hàm số  
mx 1  
y =  
(1)  
x m  
a) Kho sát và vẽ đồ thhàm svi m = 2.  
b) Vi m nào hàm đồng biến, nghch biến không đổi?  
c) Chng minh rng khi m thay đổi đồ thluôn đi qua hai đim cố định.  
d) Tìm quĩ tích tâm đối xng ca đồ th.  
2
x 1  
3
Gii. a) Vi m = 2, y =  
= 2 +  
x 2  
x 2  
{ }  
Tp xác định R\ 2  
Đồ thcó hai tim cn  
x = 2 và y = 2.  
3
y ' = −  
> 0 vi x 2. Vy y gim trên các khong (−∞, 2) và (2,  
2
(
x 2  
)
+
).  
Các đim đặc bit  
x = 0 y = 1/2; y = 0 x = 1/2. Vy đồ thị đi qua các đim (0, 1/2) và (1/2,  
0
).  
Bng biến thiên  
X
y’  
Y
2
2
+∞  
∞  
2
Đồ thcó tâm đối xng là giao đim I ca hai tim cn.  
1
4
7
www.truongthi.com.vn  
Môn Toán  
y
2
I
1
/2  
0
1/2  
2
x
1
m2  
,
b) y ' =  
x m  
2
(
x m  
)
2
Nếu 1  m > 0 (⇔ − 1 < m < 1) thì hàm luôn đồng biến trên mi khong  
−∞, m) và (m, +).  
Nếu 1  m < 0 ( m  [1, 1] thì hàm luôn nghch biến trên mi khong  
(
2
xác định  
Nếu 1  m = 0 ( m = ± 1) thì y không đổi  
m = 1 y 1 trên R\  
m = 1 y ≡ − 1 trên R\  
c) Gis(xo, yo) là đim cố định. Khi đó  
2
{ }  
1
{
1  
}
x  m  
o
( )  
x y + 1  m xo + yo = 0 víi mäi m  
o o  
 x = −y  
x
+
y
=
0
o
o
x
o
x = −1, y = 1  
o  
=
1, y = −1  
o
o
o
2
x y = −1  
o o  
x = 1  
o
o
Vy đồ thluôn đi qua hai đim cố định (1, 1) và (1, 1).  
d) Tâm đối xng là giao ca hai tim cn tc là đim (m, m). Khi m thay đổi  
các đim này vch đường thng y = x.  
2
2
(
m + 1  
)
x  m  
Ví d 7. Cho hàm s y =  
x m  
a) Kho sát và vẽ đồ thhàm skhi m = 1  
b) Chng minh rng vi mi m tim cn xiên ca đồ thluôn tiếp xúc vi mt  
parabôn cố định. Xác định parabôn đó.  
c) Tìm tt ccác đim mà tim cn xiên không đi qua  
Gii  
{ }  
a) Tp xác định R\ 1  
2
Vi m = 1, y =  
2
x  1  
x 1  
1
x 1  
2
( )  
= 2 x + 1 +  
1
y ' = 2 −  
, y = 0  x = 1 ±  
2
2
(
x 1  
)
1
6
8
www.truongthi.com.vn  
Môn Toán  
2
2
2
, +∞  
y’ > 0  x  −∞,1 −  
 1 +  
2
2
2
2
2
y’ < 0  x  1 −  
,1 +  
.
2
2
2
, 4 + 2 2  
Đim cc đại. 1 −  
, 4  2 2 , cc tiu 1 +  
2
Bng biến thiên  
X
1
||  
2
2
2
1 +  
2
0
1
y’  
+
0
+
4
 2 2  
4 + 2 2  
Tim cn xiên  
y = 2(x + 1)  
Tim cn đứng  
x = 1  
b) Ta có tim cn xiên  
2
y = (m + 1)x + m + m  
y
4
+2 2  
4
2
I
-
1
0
1
x
Giscác tim cn xiên trên luôn tiếp xúc parabôn cố định  
2
y = ax + bx + c,  
a 0.  
Khi đó phương trình  
2
2
ax + bx + c = (m + 1)x + m + m  
có nghim kép vi mi m.  
Ta phi có  
= (b  m  1)  4a(c  m  m) = 0  
vi mi m, hay  
4a + 1)m + 2(2a  b + 1)m + b  4ac  2b + 1 = 0  
vi mi m  
2 2  
2
2
(
4
a + 1 = 0  
a = −1 / 4  
2a b + 1 = 0  
 b = 1 / 2  
b2  4ac  2b + 1 = 0  
c = −1 / 4  
Như vy parabôn cn tìm là  
1
8
9
www.truongthi.com.vn  
Môn Toán  
1
4
1
2
1
4
2
y = − x + x  = 0  
c) Gis(xo, yo) là đim mà tim cn không đi qua.  
Từ đó phương trình  
2
yo = (m + 1)xo + m + m  
vô nghim, hay phương trình  
2
m + (xo + 1)m + xo  yo = 0  
vô nghim  
2
 = (xo + 1)  4(xo  yo) < 0  
1
4
1
o
2
1
4
2
y < − x + x −  
o
o
Đó là các đim nm trong parabôn  
1
1
2
1
4
2
y = − x + x −  
4
Ví d8. Cho hàm số  
2
x  3x + 6  
y =  
( )  
2 x  1  
a) Kho sát và vẽ đồ thhàm số  
b) Tìm các đim trên đồ thsao cho tng các khong cách từ đó đến các tim  
cn là nhnht.  
c) tìm các đim trên đồ thsao cho tng các khong cách từ đó đến hai trc là  
nhnht.  
d) Tìm các đim M, N trên hai nhánh ca đồ th(mi đim thuc mt nhánh)  
sao cho độ dài đon MN là nhnht.  
1
2
4   
. Tp xác định R\  
Gii. a) Ta có y =  
x 2 +  
{ }  
1 .  
x 1  
1
2
4
y ' =  
1 −  
, y’ = 0 x = 1 và x = 3.  
x  1 2  
(
)
5   
y’(x) < 0 vi  1 < x < 1 hoc 1 < x < 3/2 đim cc đại 1, −  
2
3   
y’(x) > 0 vi x <  1 hoc x > 3/2 đim cc tiu 3,  
2
X
y’  
Y
1
||  
3
+
0
0
+
5
2
3
2
y
3
/2  
0
-
1
3
x
-
-
5/2  
3
2
0
10  
www.truongthi.com.vn  
Môn Toán  
1
Tim cn xiên : y =  
2
(
)
x  2 ~ x  2y  2 = 0  
Tim cn đứng: x = 1  
x = 0, y = 3  
b) Gi s M(x, y) là đim thuc đồ th  tng các khong cách d = d + d  
1
2
trong đó d (tương ng d ) là khong cách t M đến tim cn đứng (tương  
1
2
ng tim cn xiên) là bé nht.  
4   
2  
x  x  2 +  
x 1  
4
Ta có d = x  1 , d =  
=
1
2
12  
+ 22  
5
x 1  
4
 d = x  1 +  
5
x 1  
4
4
Vy d  2 x  1  
=
4
5
x 1  
5
4
 x = 1 ± 42  min d = 4  
4
Du bng xy ra khi x  1 =  
.
5
x 1  
5
5
1
2
4   
c) Đim M(x, y) thuc đồ th thì x  1 và y =  
khong cách tM đến các trc là  
x 2 +  
. Tng các  
x 1  
1
4
f
(
x
)
= x + x  2 +  
, x ∈  
(
−∞,1  
1,+∞  
−∞,1  
)
(
1, +∞  
)
2
x 1  
1   
4   
x +  
x 2 +  
víi x ∈  
(
)
2
x 1  
1
2
4   
x 1  
x −  
x 2 +  
víi x ∈  
(
)
c ) Xét f(x) vi x > 1  
1
1
2
2
=
2
3
2
2
Ta có f '  
(
x
)
= 1 +  
=
2
(
x 1  
)
( )  
x 1  
2
, x = 1 +  
x  1 2  
4
3
x 1 =  
2
f’(x) = 0 ⇔  
(
)
3
3
2   
2
f’(x) < 0 khi x  1,1 +  
và f’(x) > 0 khi x  1 +  
, +∞  
3
3   
2
1
2
2
2 +  
3
4
2
Vy min f  
(
x
)
= 1 +  
+ 1 +  
x>1  
3
3   
1
x = + 3 3  
2
c ) Xét f(x) vi 0  x < 1. Khi đó  
2
2
2
11  
www.truongthi.com.vn  
Môn Toán  
x
2
2
x 1  
1
2
2
f
(
x
)
=
+ 1, f '  
(
x
)
=
+
> 0  
2
(
x 1  
)
( ) ( )  
Vy min f x = f 0 = 3  
x<1  
c ) Xét f(x) vi x < 0. Khi đó  
0
3
1
2
4   
f
(
x
)
= −x −  
(
x 2  
)
+
x 1  
3
2
2
2
f '  
(
x
)
= − +  
, f '  
(
x
)
= 0  x = 1 −  
x  1 2  
3
(
)
2
2
.
f’(x) < 0 khi x < −  
và f(x) > 0 khi x > 1 −  
3
3
3
2
2   
2
1
= − + 2 3  
2 2  
Vy min f  
(
x
)
= −  
1 −  
+ 1 −  
x<0  
3   
3
So sánh ta thy mx i n1 f  
(
x
)
= f  
(
0
)
= 3.  
d) GisM(s, y(s)) và N (t, y(t)) ở đây t < 1 < s là các đim thuc đồ th. Khi  
đó  
1
2
4
(
s t  
)
y
(
s
)
y  
(
t
)
=
s t +  
và  
(
s  1 1  t  
) (  
)
2
1
4
4 s  t  
(
)
MN =  
Nhưng  
(
(
s  t 2  
)
+
s t +  
.
(
) (  
s  1 1  t  
)
4
(
s t  
)
4
(
s t  
)
16  
s t  
=
, do đó  
2
s  1 1  t  
) (  
)
s  1 + 1  t   
2
2
1
4
16   
2
MN  s  t  
+
s t +  
=
(
)
s t  
64  
5
s  t 2  
=
(
)
+
+ 8 ≥  
2
4
(
s t  
)
5
4
2
.64 = 8 5  
Du bng đạt được khi  
s 1 = 1 t  
s + t = 2  
5
s  t 2  
64  
s  t 2  
4
(
)
=
s  t =  
4
(
)
5
4   
2
vy s = 2 +  
/ 2 = 1 + 4 5  
o
4
5   
2
to = 1  4 5  
Từ đó M(so, y(so)), N (to, y(to)).  
2
4
12  
www.truongthi.com.vn  
Môn Toán  
2
6
13  
nguon VI OLET