Thể loại Giáo án bài giảng Toán học
Số trang 1
Ngày tạo 2/17/2010 6:39:15 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.06 M
Tên tệp hhiii 3 doc
PHIẾU HỌC TẬP LỚP 12 Chủ đề HH III.3 Giáo viên Hồ Văn Hoàng
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Học sinh: .........................................
Lớp: ...............................................
1
PHIẾU HỌC TẬP LỚP 12 Chủ đề HH III.3 Giáo viên Hồ Văn Hoàng
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và có vec tơ chỉ phương :
Nếu a1, a2 , a3 đều khác không. Phương trình đường thẳng viết dưới dạng chính tắc như sau:
.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
d có vtcp đi qua M(xo;yo;zo);
d’có vtcp đi qua M’(x’o;y’o;z’o);
d // d’ d ≡ d’
Xét hệ pt (I)
Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Cho (α): Ax+By+Cz+D = 0 và
Xét pt: A(xo+a1t) + B(yo+a2t) + C(z0+a3t) + D = 0 (1)
Phương trình (1) vô nghiệm thì d // (α)
Phương trình (1) có một nghiệm thì d cắt (α)
Phương trình (1) có vô số nghiệm thì d(α)
Đặc biệt : () () cùng phương
1
PHIẾU HỌC TẬP LỚP 12 Chủ đề HH III.3 Giáo viên Hồ Văn Hoàng
Bài 1 Lập phương trình tham số và chính của đường thẳng (d) trong các trường hợp sau :
a. đi qua điểm M(1;0;1) và nhận làm VTCP
b. đi qua 2 điểm A(1;0;-1) và B(2;-1;3)
c. đi qua A(2; -1; 3) và vuông góc mặt phẳng
(P): 3x + 2y – z + 1 = 0
Bài 2 Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(2;3;-5) và song song với đường thẳng
Bài 3 Viết phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng (d) trong trường hợp sau:
Bài 4 Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
Bài 5 Cho hai đường thẳng (d1),(d2) có phương trình :
;
a) CMR hai đường thẳng cắt nhau. Xác định giao điểm.
b) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa (d1),(d2).
Bài 6 Xét vị trí tương đối của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P), tìm giao điểm nếu có.
a) (P): x-y+z+3=0
b) (P): y+4z+17=0
Bài 7 Cho điểm A(1; 0; 0) và đường thẳng d:
Bài 8 Cho điểm M(1; 4; 2) và mphẳng
Bài 9 Cho A(3;-1;0) , B(0;-7;3) , C(-2;1;-1) , D(3;2;6).
Bài 10
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1.
1
PHIẾU HỌC TẬP LỚP 12 Chủ đề HH III.3 Giáo viên Hồ Văn Hoàng
MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN TỔNG HỢP
1
PHIẾU HỌC TẬP LỚP 12 Chủ đề HH III.3 Giáo viên Hồ Văn Hoàng
Bài 1 Cho 3 điểm A(-1; 1; 2), B(0; 1; 1), C(1; 0; 4).
Bài 2 Cho E(1; 2; 3) và mặt phẳng : x + 2y – 2z + 6 = 0
Bài 3 Cho hai điểm M(1; 0; 2), N(3; 1; 5) và đường thẳng (d) có phương trình
(Đề thi tốt nghiệp 2007 Lần 2)
Bài 4 Cho ABC với A(1; 4; -1), B(2; 4; 3) và C(2; 2; -1)
(Đề thi tốt nghiệp 2008)
Bài 5 Cho mặt cầu (S): và mặt phẳng (P): x + 2y + 2z +18 = 0.
(Đề thi tốt nghiệp 2009)
Bài 6 Cho M(2,-2,0), N(-4;4;2) và mp(P): 6y + 8z + 1 = 0
1.Viết phương trình đường thằng d qua hai điềm M và N.
2.Lập phương trình mặt cầu (S) tâm M nhận mặt phẳng (P) là mặt phẳng tiếp diện.
Bài 7 Cho A(1;1;2), B(0;-1;3), C(3;1;4)
1. Viết phương trình mặt phẳng () đi qua ba điểm A,B,C
2. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A, đường kính = 4
Bài 8 Cho điểm A(2; -1; 0) và đường thẳng d:
1. Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc d.
2. Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua d.
Bài 9 Cho điểm A(2;0;1), đường thẳng (d): và mặt phẳng (P): .
Bài 10 Cho ba điểm A( 2 ; -1 ; 1), B( 0;2 ;- 3) C( -1 ; 2 ;0).
Bài 11 CHo các điểm A( 1 ; -3 ; -1), B( -2; 1 ; 3)
1. Viết phương trình đường thẳng AB
2. Viết phương trình mặt phẳng qua O và vuông góc AB
Bài 12 Cho A(1;2;3) và đ thẳng d:.
1) Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc d.
2) Tìm tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng .
Bài 13 Cho A(2 ;-3;1) và mp (Q) : x + 3y - z + 2 = 0.
1. Viết phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc (Q).
2. Tìm tọa độ H hình chiếu của A trên (Q).Suy ra tọa độ A' đối xứng của A qua (Q).
Bài 14 Cho 4 điểm A(3;2;0); B(0;2;1); C(-1;1;2); D(3;-2;-2)
1. Viết phương trình mặt phẳng . Suy ra là một tứ diện.
2. Viết pt mặt cầu tâm và tiếp xúc .
Bài 15 Cho điểm M(1;2;3). Viết phương trình :
1. Mặt phẳng() đi qua M và song song nặt phẳng: .
2. Mặt cầu (S) tâm I(1;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng ().
Bài 16 Cho đường thẳng và A(3;2;0)
Bài 17 Cho các điểm A(1,0,0); B(0,2,0); C(0,0,3)
Bài 18 Cho mặt phẳng () : 2x + y + z – 9 = 0 và đường thẳng
:( t là tham số)
1. Tìm giao điểm I của và ().
2. Viết phương trình đường thẳng d, qua I và vgóc với ().
Bài 19 Cho M(1; 2; 3) và mặt phẳng (α):2x−3y+6z+35 = 0.
1. Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông góc (α).
2. Tính khoảng cách từ M đến (α). T́m toạ độ điểm N thuộc trục Ox sao cho độ dài đoạn thẳng NM bằng khoảng cách từ điểm M đến (α). (Đề tốt nghiệp 2008 không phân ban)
Bài 20 Cho ba điểm A(1; 0;− 1), B(1; 2; 1), C(0; 2; 0).
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
1. Viết phương trình đường thẳng OG.
2. Viết phương trình mặt cầu (S) qua bốn điểm O, A, B, C.
3. Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu (S).
(Đề thi tốt nghiệp 2006 không phân ban )
Bài 21 Cho A(4; 3; 2), B(3; 0; 0), C(0; 3; 0) và D(0; 0; 3)
1. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và trọng tâm G của tam giác BCD.
2. Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (BCD).
(Đề thi tốt nghiệp bổ túc trung học 2006)
Bài 22 Cho hai điểm A(0; 2;1), B(1;− 1; 3) và mặt phẳng
(P) 2x + y + 3z = 0.
1. Viết phương trình đường thẳng AB.
2. Tìm toạ độ giao điểm M của AB với mặt phẳng (P).
(Đề thi tốt nghiệp bổ túc trung học 2007)
Bài 23 Cho M(-1; 2; 3) và mặt phẳng (α):x−2y+ 2z + 5 = 0 .
1. Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông góc (α).
2. Viết phương trình mặt phẳng (β) qua M và // (α).
Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (α) và (β).
(Đề thi tốt nghiệp bổ túc trung học 2008)
Bài 24 Cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 3; 0) và C(0; 0; 2).
1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
2. Viết phương trình của đường thẳng đi qua M(8; 5; -1) và vuông góc với mặt phẳng (ABC); từ đó, hãy suy ra toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (ABC).
(Đề thi tốt nghiệp bổ túc trung học 2009
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả