BÀI 2. Phương trình lượng giác
A-KIẾN THỨC GIÁO KHOA CẦN NHỚ
1) Công thức cơ bản:
 ; 
  
 






2) Hai góc liên quan đặc biệt( ‘sin bù’, ‘cos đối’, ‘phụ chéo’, ‘hơn nhau pi tang, côtang)
Bù nhau:
 và x
Hơn nhau :
 và x
Đối nhau:
 và 
Phụ nhau:
 và x
Hơn nhau:
 và x









3) Công thức cộng (‘cos .cos +-sin sin => cos-+; sin cos +- cos sin=>sin+-; .)







Hệ quả: 
Công thức nhân đôi: , 
Công thức nhân ba: 
Công thức hạ bậc: ,  
Đẳng thức ; 
4) Công thức biến đổi tích thành tổng:



5) Công thức biến đổi tổng thành tích:



Hệ quả:


I.Phương trình lượng giác cơ bản (Dạng 1)
1)  (1) ( Bấm )
+)|m|>1 (1) vô nghiệm vì |sinx|1 với xR.
+)|m|1, (1) có nghiệm nếu có  đẹp sao cho m=sin, thì
 (kZ).
Nếu  -lẻ thì ta dùng hàm ngược arcsin(m)
.
3 trường hợp đặc biệt (cho 1 họ nghiệm)
, kZ;
, kZ;
, kZ.
 Với .
 (a)







2)  (2) ( Bấm )
+)|m|>1 (1) vô nghiệm vì |cosx|1 với xR.
+)|m|1, nếu có đẹp sao cho , thì
 (kZ).
Nếu -lẻ thì dùng hàm ngược arccos(m)

Trường hợp đặc biệt (cho 1 họ nghiệm)
, kZ;
, kZ;
, kZ.


(b)




3) tanx=m (3) ( Bấm )
Với mọi m thì phương trình (3) luôn có nghiệm
Nếu - đẹp sao cho  thì
, kZ.
Nếu - lẻ thì .

(c)



4) cotx=m (4) ( Bấm )
Với mọi m thì phương trình (4) luôn có nghiệm:
Nếu - đẹp sao cho  thì
, kZ.
Nếu -lẻ thì  ().
Đặc biệt: .

(d)


Lưu ý: Trong công thức nghiệm đối với sin và côsin thường được 2 họ nghiệm cộng với  hoặc ; còn trong công thức nghiệm đối với tang và côtang thường ta được 1 họ nghiệm cộng với  hoặc 
-Đối với phương trình k phải cơ bản chứa tang, côtang hoặc h/s lượng giác ở mẫu cần đặt điều kiện

-Lưu ý về giải phương trình  và 









…



 (vô nghiệm)
 (vô nghiệm)


Hạ bậc

Hạ bậc


Giải các phương trình sau
1) 
2) 
3) 
4) 

5) 
6) 
7) 
8) 


Giải các phương trình sau:
1) 
2) 
3) 

4) 
5) 
6) 

7) 
8) 
9) 

10) 
11) 
12) 

13) 
14) 
15) 

Giải các phương trình sau:






















Giải các phương trình sau














Giải các phương trình sau









Có nhiêu nghiệm trên đoạn  của phương trình a) ; b)
Tính tổng tất cả
nguon VI OLET