PHƯƠNG TRÌNH MŨ.

Phương pháp 1: Đưa về cùng cơ số:Giải phương trình

1):

Hdẫn: (1).

2)

Hdẫn: (2)

3)

Hdẫn:

4) . ĐS: x=10.

Phưong pháp 2: Đặt ẩn phụ:

1)

Hdẫn: Đặt . Phương trình trở thành:

2) . ĐS: x=-1; x=-2.

3) . ĐS: x=-2; x=1.

4)

Hdẫn: Chia cả 2 vế cho 4x ta được phương trình . ĐS: x=0

5) .

Hdẫn: Đặt

6)           HVQHQT - D - 99

7)            ĐHL - 98

8)                      ĐHY HN - 2000

9)       ĐHAN - D - 2000

10) = 12     HVCTQG TPHCM - 2000

11)       ĐHAN - D - 99

12)      ĐHTCKT - 99

13)    ĐHTL - 2000

14)   ĐHNN - 98

15)    

16)

17)     

18)           

19)    

20)         

21)

22)

23)

Đặt =t (t>0). phương trình trở thành :

24)

25)

26)

27)

28)

Hdẫn: Đặt

29) . ĐS:

30) Giải phương trình

. Đặt

Giải phương trình trên ta được .

 

Phương pháp 3: lôgarit hoá:

1)

ĐK: x nguyên dương

2)

Hdẫn:

Phương pháp 4: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số.

1)

+) Ta thấy  x=2 là nghiệm của pt

+ Nếu x>2 :  VT<1

+) Nếu x<2 : Vt>1

2) .

Pt có nghiệm x=1/3

3)

Hdẫn :

+Nếu

+Nếu

Vậy pt vô nghiệm.

4) Cho a, b, c là các số dương, a : phương trình ax+bx=cx có một và chỉ một nghiệm.

Hdẫn :

Đặt VT=f(x) . Ta có f(x) là hàm số liên tục trên R, f(x) là hàm nghịch biến trên R

hay pt có nghiệm duy nhất.

5)

Hdẫn :

+x=1 là nghiệm

+x>1 : VT<0 ; VP>0

+x<1 : VT>0 ; VP<0

6)

Hdẫn : . ĐS : x=2.

7)

Hdẫn :

Đặt Pt trở thành :

8) Giải phương trình:                   

Phương trình tương đương với: 

Rõ ràng phương trìnhlà nghiệm

Ta có                  

                               với

;    

Suy ra là hàm liên tục,đồng biến và nhận cả giá trị âm,cả giá trị dương trên R nên phương trình có nghiệm duy nhất .

Từ bảng biến thiên của hàm  có không quá hai nghiệm.

Vậy phương trình có đúng hai nghiệm : .

Chú ý : * Có thể chứng minh phương trình có nghiệm như sau :

               Ta có :

                           

               Suy ra phương trình có nghiệm .

9) Giải hệ phương trình:

Hệ phương trình

hoặc

 

CÁC BÀI TOÁN CÓ CHỨA THAM SỐ.

Bài 1 : Tìm m để pt có nghiệm duy nhất.

Giải :

Đặt t=2x , t>o. Pt trở thành :

+Nếu m=0 : t=1/5 (t.m)

+ Nếu m≠0 :

Pt đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi pt (2) có duy nhất 1 nghiệm dương. Xét 3 TH :

Bài 2 : Cho pt :

a)      Giải pt khi m=3

b)     Tìm m để pt có nghiệm duy nhất.

Hdẫn : Đặt . Pt trở thành (2)

a)      x=0 ; x=1/2

b)     (2)

Pt đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi pt (2) có đúng một nghiệm dương. Khảo sát hàm số y=-2t2+5t trên (0 :+∞) ta được

 

Bài 3 : Tìm a để pt sau có nghiệm duy nhất :

Hdẫn :

Đặt t=(t>0) phương trình trở thành :

ĐS : .

Bài 4 : Biện luận theo a, số nghiệm của phương trình

Đặt t=(t>0), phương trình trở thành .

Khảo sát hs và lập bảng biến thiên

+a>16 ; pt vô nghiệm

+a=16 hoặc a≤0 : pt có nghiệm duy nhất

+0 : pt có 2 nghiệm phân biệt

Bài 5: Tìm m để phương trình sau có nghiệm

Hdẫn:

Đặt . Phương trình trở thành:

Khảo sát hàm số ta được kết quả 18≤m≤82

Bài 6: Cho phương trình

a)      Giải phương trình khi m=0

b)     Xác định m để phương trình có nghiệm.

Giải: Đặt

a)      x=±1

b)     Khảo sát hàm số được -30≤m≤2

Bài 7: Tìm a để phương trình sau có nghiệm

Hdẫn: Đặt t=. Khảo sát hs được

Bài 8: Cho phương trình . Tìm m để phương trình có nghiệm

Hdẫn: Đặt. Phương trình trở thành:

Khảo sát hàm số được

Bài 9: Cho phương trình . Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc (0;2).

Hdẫn:

Đặt

Phương trình trở thành với f(t)=5t+t

Ta có f(t) là HSĐB trên R nên pt tương đương u=v(*)

Pt đã cho có đúng 2 nghiệm thuộc (0 ;2) khi và chỉ khi pt (*) có đúng 2 nghiệm thuộc (0 ;2). Khảo sát hàm số ta được kết quả không tồn tại m thoả mãn.

Bài 10 :


Bµi tËp tæng hîp vÒ ph­¬ng tr×nh mò

Bµi 1: Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh:

a)      b)

c)    d)

e)     

Bµi 2: Gi¶i c¸c ph­ong tr×nh:

a)    b)

c)     d)

e)

Bµi 3: Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh:

a)     b)

d)      f)

Bµi 4: Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh:

a)     b)

d)      e)

Bµi 5: Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh:

a)     b)

c)    d)

Bµi 6: Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh:

a)    b)

c)     d)

e)  

Bµi 7: Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh:

a)     b)

c)    d)

Bµi 8: Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh:

a)      b)

c)    d)

e)

 

Bµi 9: Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh:

a)     b)

c)     d)

nguon VI OLET