Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 12
Số trang 1
Ngày tạo 1/5/2009 2:01:30 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.47 M
Tên tệp ptvabptmulog doc
Phương trình và bất phương trình siêu việt
+
+
+
+
Trường hợp xét tương tự.
Bài 1: Giải các phương trình:
1.
2. .
3.
Bài 2: Giải các bất phương trình:
1. .
2.
Lưu ý: Cần nhớ:
+
+
+
+
Bài 1: Giải các phương trình, và bất phương trình::
1. .
2.
3.
Lưu ý: Mục đích của phương pháp đặt ẩn số phụ là chuyển các bài toán đã cho về phương trình hoặc bất phương trình đẫ biết cách giải.
+ Dạng (hoặc > c) với ( m là hằng số) ta nên dặt .
+ Dạng thì nên chia cho rồi đặt .
+ Dạng a.f(x)2+b.f(x)+c=0 (hoặc >0) với f(x)=mg(x) hoặc f(x)=logmg(x) ta đặt t=f(x) để đưa phương trình hoặc bất phương trình bậc hai ẩn t.
Lưu ý: Phương pháp lôgarit hoá có hiệu lực khi hai vế của phương trình có dạng tíchcác luỹ thừa nhằm chuyển ẩn số khỏi số mũ. Cần nhớ:
+
+ hoặc
Bài 1: Giải các phương trình:
1.
2.
Lưu ý: nếu PT có nghiệm x0, một vế của PT là hàm số đồng biến , vế kia là hàm số nghịch biến hoặc là hàm số hằng thì nghiệm x0 là duy nhất.
Bài 1: Giải các PT :
1. (ĐS x=1).
2. (ĐS x=2)
Lưu ý: Để giải hệ phương trình mũ và lôgarít ta cũng dùng các phương pháp thế, cộng đại số , phương pháp đặt ẩn số phụ… như hpt đã biết.
Bài 1: Giải các hệ phương trình:
1. (ĐS: (x;y)=(2;1)).
2. (ĐS: (1;1), (2;2))
3. (HD: đặt u=log2x; v=log4y)
4. (HD: đây là hpt đối xứng loại 2 nên tìm được (x;y)=(5;5))
Bài 2:
Bài tập
Bài 1: Giải các phương trình sau:
B. Phương trình lượng giác:
I. Các kiến thức cơ bản:
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Hệ thức cơ bản |
Cung đối |
Cung bù |
s in + cos = 1 1 + tan = 1 + = |
tan = cot = tan .cot = 1 |
cos(-) = cos sin(-) = - sin tan(-) = - tan cot(-) = - cot
|
sin(-) = sin cos(-) = -cos tan(-) = - tan cot(-) = -cot
|
|
Cung phụ |
Hơn kém /2 |
Hơn kém |
Chu kỳ |
|
sin(/2 -) = cos cos(/2 -) = sin tan(/2 - ) = cot cot(/2 -) = tan |
sin(+/2 ) = cos cos(+/2) =- sin tan(+/2) =- cot cot(+/2) = -tan |
sin(+) = -sin cos(+) = -cos tan(+) = tan cot(+) = cot |
sin(+k2) = sin cos(+k2) = cos tan(+k) = tan cot(+k) = tan |
|
Công thức cộng |
Công thức nhân đôi |
Công thức hạ bậc |
||
cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb sin(a + b) = sina.cosb + sinb.cosa sin(a - b) = sina.cosb – sinb.cosa tan(a + b) = tan( a - b) = |
cos2a= =2cosa -1 = 1 - 2sina sin2a = 2sina.cosa tan2a =
|
cosa = sina = tana = |
||
Công thức biến đổi tổng thành tích |
Công thức biến đổi tích thành tổng |
|||
cosa + cosb = 2cos.cos cosa – cosb = -2sin.sin sina + sinb = 2sin.sin sina – sinb = 2cos.sin tana + tanb = tana – tanb = |
cosa.cosb = sina.sinb = sina.cosb = |
|||
Hệ quả |
||||
cosx + sinx = cos(x -/4) cosx – sinx = cos(x +/4) sinx +cosx = sin(x +/4) sinx –cosx = sin(x -/4)
|
||||
Công thức nhân ba |
||||
cos3a = 4cosa – 3cosa |
sin3a = 3sina – 4sina |
tan3a = |
||
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I. Phương trình cơ bản |
|||
sinx = a (-11) |
cosx = a (-11) |
tanx = a (aR)
|
cotx = a (aR) |
sinx = sin
|
cosx = cos x = +k2 |
tanx = tan x = +k |
cotx = cot x = +k |
II. Phương trình lượng giác thường gặp |
|||
1 .Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác |
|||
Dạng : asinx +b sinx + c =0 acosx +bcosx + c = 0 cách giải: Đặt t = sinx , t = cosx (-1t1) |
Dạng : atanx + btanx + c = 0 acotx + bcotx + c = 0 cách giải: Đặt t = tanx , t = cotx ,(tR) |
||
2. Pt bậc nhất theon sinx và cosx |
3.Pt thuần nhất bậc hai theo sinx và cosx |
||
Dạng : acosx + bsinx = c cách giải: +Điều kiện có nghiệm: a+bc +Chia cả hai vế chota có:
cos(x -) = (với cos =, sin = )
|
Dạng : asinx +bsinx.cosx +cosx= d cách giải: +Xét cosx =0 +Xét cosx0 Chia cả hai vế cho cosx, đưa về pt bậc hai theo tanx |
||
4.Pt đối xứng đối với sinx và cosx |
|||
Dạng : a(sinx +cosx) +bsinx.cosx =c cách giải: Đặt t =sinx + cosx sin(x+/4) (đk - t) Đưa pt về bậc hai theo t |
|||
Chú ý: Pt phản xứng: a(sinx - cosx) +bsinx.cosx = c vẩn giải tương tự |
BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG (GÓC) ĐẶC BIỆT
|
0 |
/6 |
/4 |
/3 |
/2 |
2/3 |
3/4 |
5/6 |
|
|
sin |
0 |
1/2 |
/ 2 |
/ 2 |
1 |
/ 2 |
/2 |
1/ 2 |
0 |
|
cos |
1 |
/ 2 |
/ 2 |
1/ 2 |
0 |
- 1/ 2 |
-/ 2 |
-/ 2 |
-1 |
|
tan |
0 |
/3 |
1 |
|
/ / |
- |
-1 |
- |
0 |
|
cot |
/ / |
|
1 |
/ 3 |
0 |
-/ 3 |
-1 |
- |
/ / |
|
II.Một số baì tập:
Bài 1: Giải các phương trình:
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả