Thể loại Giáo án bài giảng Giáo dục Hướng nghiệp 8
Số trang 1
Ngày tạo 3/10/2015 2:27:28 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.14 M
Tên tệp ppct hoa hoc thcs doc
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN
-------------*****--------------
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HOÁ HỌC
(Áp dụng từ năm học 2011 – 2012)
LỚP 8
Cả năm : 37 tuần
Học kỳ I : 19 tuần
Học kỳ II : 18 tuần
HỌC KÌ I
Tiết |
Bài |
Hướng dẫn thực hiện |
1 |
Mở đầu môn hóa học |
|
CHƯƠNG 1: CHẤT. NGUYÊN TỬ. PHÂN TỬ (15 tiết)
|
||
2; 3 |
Chất |
|
4 |
Bài thực hành 1
|
- Không bắt buộc tiến hành Thí nghiệm 1. Theo dõi sự nóng chảy của các chất parafin và lưu huỳnh - Dành thời gian hướng dẫn học sinh một số kỹ năng và thao tác cơ bản trong thí nghiệm thực hành |
5 |
Nguyên tử
|
- Không dạy mục 3. Lớp electron và mục 4 (phần ghi nhớ) - Không yêu cầu học sinh làm các bài tập 4; 5. |
6; 7 |
Nguyên tố hoá học
|
Không dạy, hướng dẫn học sinh tự đọc thêm mục III. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học ? |
8; 9 |
Đơn chất và hợp chất - Phân tử
|
- Không dạy: mục IV. Trạng thái của chất; mục 5 (phần ghi nhớ); Hình 1.14 - Không yêu cầu học sinh làm bài tập 8 |
1
PPCT môn Hóa Học
10 |
Bài thực hành 2 |
|
|
11 |
Bài luyện tập 1 |
|
|
12 |
Công thức hoá học |
|
|
13; 14 |
Hoá trị |
|
|
15 |
Bài luyện tập 2 |
|
|
16 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC (9 tiết)
|
|||
17 |
Sự biến đổi chất
|
Phần b của Thí nghiệm 1: Hướng dẫn học sinh chọn bột Fe nguyên chất, trộn kỹ và đều với bột S (tỉ lệ khối lượng S : Fe > 32 : 56) trước khi đun nóng mạnh và sử dụng nam châm để kiểm tra sản phẩm |
|
18; 19 |
Phản ứng hoá học |
|
|
20 |
Bài thực hành 3 |
|
|
21 |
Định luật bảo toàn khối lượng |
|
|
22; 23 |
Phương trình hoá học |
|
|
24 |
Bài luyện tập 3 |
|
|
25 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HOÁ HỌC (9 tiết)
|
|||
26 |
Mol |
|
|
27; 28 |
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất |
|
|
29 |
Tỉ khối của chất khí |
|
|
30; 31 |
Tính theo công thức hoá học |
|
|
32; 33 |
Tính theo phương trình hoá học |
Không yêu cầu học sinh làm các bài tập 4; 5 |
|
34 |
Bài luyện tập 4 |
|
|
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2 tiết) |
|||
1
PPCT môn Hóa Học
|
||
35 |
Ôn tập học kì I |
|
36 |
Kiểm tra học kì I |
|
|
1
PPCT môn Hóa Học
|
1
PPCT môn Hóa Học
HỌC KÌ II
CHƯƠNG 4: OXI. KHÔNG KHÍ (10 tiết)
|
||
37; 38 |
Tính chất của oxi |
|
39 |
Sự oxi hoá. Phản ứng hoá hợp. Ứng dụng của oxi |
|
40 |
Oxit |
|
41 |
Điều chế khí oxi . Phản ứng phân huỷ
|
Không dạy, hướng dẫn học sinh tự đọc thêm mục II. Sản xuất khí oxi trong công nghiệp và bài tập 2 |
42; 43 |
Không khí. Sự cháy |
|
44 |
Bài thực hành 4 |
|
45 |
Bài luyện tập 5 |
|
46 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
CHƯƠNG 5: HIĐRO. NƯỚC (13 tiết)
|
||
47; 48 |
Tính chất - Ứng dụng của hiđro |
|
49; 50 |
Điều chế khí hiđro. Phản ứng thế.
|
- Không dạy cả bài “Phản ứng oxi hoá - khử” - Không dạy, hướng dẫn học sinh tự đọc thêm mục 2. Trong công nghiệp - Sử dụng thời gian để luyện tập |
51 |
Bài luyện tập 6 |
|
52 |
Bài thực hành 5 |
|
53; 54 |
Nước |
|
55; 56 |
Axit. Bazơ. Muối |
|
57 |
Bài luyện tập 7 |
|
58 |
Bài thực hành 6 |
|
59 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
60 |
Dung dịch |
|
61 |
Độ tan của một chất trong nước |
|
62; 63 |
Nồng độ dung dịch |
|
1
PPCT môn Hóa Học
64; 65 |
Pha chế dung dịch |
Không yêu cầu học sinh làm bài tập 5 |
66 |
Bài thực hành 7 |
|
67 |
Bài luyện tập 8 |
Không yêu cầu học sinh làm bài tập 6 |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (3 tiết)
|
||
68; 69 |
Ôn tập học kì II |
|
70 |
Kiểm tra học kỳ II |
|
Ghi chú:
1. 70 là số tiết tối thiểu ;
2. Bài từ 02 tiết trở lên thì tổ (nhóm) chuyên môn cụ thể hóa và thống nhất thực hiện;
3. Không ghi kí hiệu trạng thái của chất khi viết phương trình hóa học.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN
-------------*****--------------
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HOÁ HỌC
(Áp dụng từ năm học 2011 – 2012)
1
PPCT môn Hóa Học
LỚP 9
Cả năm: 37 tuần Học kỳ I: 19 tuần Học kỳ II: 18 tuần |
HỌC KÌ I
Tiết |
Bài |
Hướng dẫn thực hiện |
1 |
Ôn tập đầu năm |
|
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ (19 tiết)
|
||
2 |
Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit |
|
3; 4 |
Một số oxit quan trọng |
|
5 |
Tính chất hóa học của axit |
|
6; 7 |
Một số axit quan trọng |
- Không dạy phần A. Axit clohiđric (HCl) - Hướng dẫn học sinh tự đọc lại tính chất chung của axit - Không yêu cầu học sinh làm bài tập 4 |
8 |
Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit |
|
9 |
Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit |
|
10 |
Kiểm tra 1 tiết về oxit và axit |
|
11 |
Tính chất hóa học của bazơ |
|
12; 13 |
Một số bazơ quan trọng |
- Không dạy hình vẽ thang pH. - Không yêu cầu học sinh làm bài tập 2 |
14 |
Tính chất hóa học của muối |
- Không yêu cầu học sinh làm bài tập 6 |
15 |
Một số muối quan trọng |
- Không dạy mục II. Muối kali nitrat (KNO3) |
16 |
Phân bón hóa học |
- Không dạy mục I. Những nhu cầu của cây trồng |
17 |
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ |
|
18 |
Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ |
|
19 |
Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối |
|
1
PPCT môn Hóa Học
20 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
CHƯƠNG 2: KIM LOẠI (9 tiết)
|
|||
21 |
Tính chất vật lí chung của kim loại |
Không dạy thí nghiệm tính dẫn điện và thí nghiệm tính dẫn nhiệt |
|
22 |
Tính chất hoá học của kim loại |
Không yêu cầu học sinh làm bài tập 7 |
|
23 |
Dãy hoạt động hóa học của kim loại |
|
|
24 |
Nhôm |
Không dạy Hình 2.14 |
|
25 |
Sắt |
|
|
26 |
Hợp kim sắt: Gang, thép |
Không dạy về các loại lò sản xuất gang, thép |
|
27 |
Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn |
|
|
28 |
Luyện tập chương 2: Kim loại |
Không yêu cầu học sinh làm bài tập 6 |
|
29 |
Thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt. |
|
|
CHƯƠNG 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC (11 tiết)
|
|||
30 |
Tính chất của phi kim |
|
|
31; 32 |
Clo |
|
|
33 |
Cacbon |
|
|
34 |
Các oxit của cacbon |
|
|
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2 tiết)
|
|||
35 |
Ôn tập học kì I |
|
|
36 |
Kiểm tra học kì I |
|
|
|
|||
1
PPCT môn Hóa Học
HỌC KÌ II
|
||
37 |
Axit cacbonic và muối cacbonat |
|
38 |
Silic. Công nghiệp silicat |
Không dạy các phương trình hóa học trong mục 3b. Các công đoạn chính |
39; 40 |
Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
- Không dạy các nội dung liên quan đến lớp electron. - Không yêu cầu học sinh làm bài tập 2 |
41 |
Luyện tập chương 3 |
|
42 |
Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng |
|
CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU (11 tiết)
|
||
43 |
Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ |
|
44 |
Cấu tạo của phân tử hợp chất hữu cơ |
|
45 |
Metan |
|
46 |
Etilen |
|
47 |
Axetilen |
|
48 |
Benzen |
|
49 |
Dầu mỏ và khí thiên nhiên |
|
50 |
Nhiên liệu |
|
51 |
Luyện tập chương 4 |
|
52 |
Thực hành: Tính chất hóa học của hiđrocacbon |
|
53 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME (14 tiết)
|
||
54 |
Rượu etylic |
|
55 |
Axit axetic |
|
56 |
Mối quan hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. |
|
1
PPCT môn Hóa Học
57 |
Chất béo |
|
58 |
Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo |
|
59 |
Thực hành: Tính chất của rượu và axit |
|
60 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
61; 62 |
Glucozơ và saccarozơ |
- Dạy gộp 2 bài: “Glucozơ’’ và “Sacarozơ” - Có thể bố trí thêm thời gian để dạy bài này |
63 |
Tinh bột và xenlulozơ |
|
64 |
Protein |
|
65; 66 |
Polime |
Không dạy, hướng dẫn học sinh tự đọc thêm mục II. Ứng dụng của polime |
67 |
Thực hành : Tính chất của gluxit |
|
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (3 tiết)
|
||
68; 69 |
Ôn tập học kì II |
|
70 |
Kiểm tra học kì II |
|
Ghi chú:
1. 70 là số tiết tối thiểu ;
2. Bài từ 02 tiết trở lên thì tổ (nhóm) chuyên môn cụ thể hóa và thống nhất thực hiện;
3. Không ghi kí hiệu trạng thái của chất khi viết phương trình hóa học.
-------------------------------
1
PPCT môn Hóa Học
1
PPCT môn Hóa Học
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả