TT
|
Tên bài/chủ đề
|
Số tiết
|
1
|
Bài 1. Kĩ năng khoa học 7
|
1,2,3
|
2
|
Chủ đề 1. Nguyên tử, nguyên tố hóa học, công thức hóa học (4 tiết)
|
|
3
|
Bài 2. Nguyên tử, nguyên tố hóa học. Công thức hóa học, hóa trị
|
4,5,6,7
|
4
|
Chủ đề 2. Phản ứng hóa học. Mol và tính toán hóa học (13 tiết)
|
|
5
|
Bài 3. Phản ứng hóa học
|
8,9,10
|
6
|
Bài 4. Định luật bảo toàn khối lượng trong phản ứng hóa học. Phương trình hóa học
|
11,12,13
|
7
|
Bài 5. Mol. Tỉ khối của chất khí
|
14,15,16,17
|
8
|
Bài 6. Tính theo công thức và phương trình hóa học
|
18,19,20,21
|
|
Ô tập + Kiểm tra giữa kì 1
|
2
|
9
|
Chủ đề 3. Đặc trưng của cơ thể sống (16 tiết)
|
|
10
|
Bài 7. Trao đổi chất và năng lượng
|
23,24,25
|
11
|
Bài 8. Sinh trưởng và phát triển
|
26,27,28
|
12
|
Bài 9. Sinh sản ở sinh vật
|
29,30,31
|
13
|
Bài 10. Cảm ứng
|
32,33,34
|
14
|
Bài 11. Đa dạng các nhóm sinh vật
|
35,36,37,38
|
15
|
Chủ đề 4. Ánh sáng (13 tiết)
|
|
16
|
Bài 12. Sự truyền ánh sáng
|
39,40,41,42,43,44
|
17
|
Bài 13. Màu sắc ánh sáng
|
45,46,47,48
|
18
|
Bài 14. Ánh sáng với đời sống sinh vật
|
49,50,51,52
|
|
Ôn tập, Kiểm tra học kì 1 (Lý, hóa, sinh)
|
3
|
19
|
Chủ đề 5. Âm thanh (5 tiết)
|
|
20
|
Bài 15. Nguồn âm. Độ cao và độ to của âm
|
56,57
|
21
|
Bài 16. Sự lan truyền và phản xạ âm. Ô nhiễm tiếng ồn
|
58,59,60
|