Thể loại Giáo án bài giảng Giáo dục Hướng nghiệp 8
Số trang 1
Ngày tạo 8/23/2018 9:16:03 AM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.03 M
Tên tệp ppct khtn 8 vnen1819okda duyet docx
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÂN THI
TRƯỜNG: THCS BẮC SƠN
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN KHTN
Lớp 8 mô hình trường học mới – Năm học:2018- 2019
I. Khung phân phối chương trình
|
Số tuần thực hiện |
Số tiết học |
|||||
Tổng |
Phần chung |
Hóa học |
Vật lí |
Sinh học |
Ôn tập, Kiểm tra |
||
Cả năm |
35 |
175 |
06 |
60 |
33 |
68 |
08 |
Học kì 1 |
18 |
90 |
06 |
28 |
17 |
35 |
04 |
Học kì 2 |
17 |
85 |
0 |
32 |
16 |
33 |
04 |
II. Thời lượng dạy các bài học:
Chủ đề |
Tên bài |
Số tiết |
Chủ đề 1: Mở đầu Khoa học tự nhiên 8 (6 tiết) |
Bài 1. Tìm hiểu về công việc của các nhà khoa học trong nghiên cứu khoa học |
3 |
Bài 2. Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn Khoa học tự nhiên 8 |
3 |
|
Chủ đề 2: Không khí. Nước (16 tiết) |
Bài 3. Oxi. Không khí |
8 |
Bài 4. Hiđro. Nước |
8 |
|
Chủ đề 3: Dung dịch (9 tiết) |
Bài 5. Dung dịch |
9 |
Chủ đề 4: Các loại hợp chất vô cơ (25 tiết) |
Bài 6. Oxit |
5 |
Bài 7. Axit |
5 |
|
Bài 8. Bazơ |
5 |
|
Bài 9. Muối |
5 |
|
Bài 10. Phân bón hóa học |
2 |
|
Bài 11. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ |
3 |
|
Chủ đề 5: Phi kim (10 tiết) |
Bài 12. Tính chất của phi kim |
2 |
Bài 13. Clo |
2 |
|
Bài 14. Cacbon và một số hợp chất của cacbon |
4 |
|
Bài 15. Silic và hợp chất của silic. Sơ lược về công nghiệp silicat |
2 |
1
Chủ đề 6:Áp suất – Lực đẩy Ác-si-mét (9 tiết) |
Bài 16. Áp suất |
4 |
Bài 17. Lực đẩy Ác-si-mét và sự nổi |
5 |
|
Chủ đề 7: Công, công suất và cơ năng (11 tiết) |
Bài 18. Công cơ học. Công suất |
3 |
Bài 19. Định luật về công |
4 |
|
Bài 20. Cơ năng |
4 |
|
Chủ đề 8: Nhiệt và truyền nhiệt (13 tiết) |
Bài 21. Chuyển động phân tử và nhiệt độ - Nhiệt năng |
4 |
Bài 22. Các hình thức truyền nhiệt |
4 |
|
Bài 23. Phương trình cân bằng nhiệt |
5 |
|
Chủ đề 9:Nâng cao sức khỏe trong trường học (19 tiết) |
Bài 24. Tăng cường hoạt động thể lực |
4 |
Bài 25. Cơ thể khỏe mạnh |
5 |
|
Bài 26. Phòng chống tật khúc xạ và cong vẹo cột sống |
5 |
|
Bài 27. Phòng chống tai nạn thương tích |
5 |
|
Chủ đề 10: Sinh vật với môi trường sống (27 tiết) |
Bài 28. Môi trường và các nhân tố sinh thái |
6 |
Bài 29. Quần thể sinh vật |
5 |
|
Bài 30. Quần xã sinh vật |
5 |
|
Bài 31. Hệ sinh thái - Tác động của con người lên hệ sinh thái nông nghiệp |
6 |
|
Bài 32. Bảo vệ môi trường sống. Bảo tồn thiên nhiên hoang dã |
5 |
|
Chủ đề 11: Môi trường và biến đổi khí hậu (22 tiết) |
Bài 33. Tài nguyên thiên nhiên |
5 |
Bài 34. Biến đổi khí hậu, nguyên nhân và biểu hiện |
6 |
|
Bài 35. Tác động của biến đổi khí hậu |
5 |
|
Bài 36. Các biện pháp phòng, chống thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu |
6 |
|
Trong chương trình có : + 2 bài kiểm tra giữa học kì I và giữa học kì II + 2 bài kiểm tra cuối học kì I và cuối học kì II |
4 |
|
4 |
||
|
Tổng số tiết cả năm |
175 |
Chú ý:
- Tổng số tiết của nội dung bộ môn Hoá gồm:
5 tiết của chủ đề 1 + 2 tiết kiểm tra giữa kì I + 2 tiết kiểm tra giữa kì II
- 4 tiết kiểm tra cuối kì I và kì II chuyển cho: Vật Lý, Sinh Học
1
III. Phân phối chương trình chi tiết:
HỌC KÌ I (18 TUẦN) |
|||||
CÁC CHỦ ĐỀ VẬT LÝ |
CÁC CHỦ ĐỀ HOÁ HỌC |
CÁC CHỦ ĐỀ SINH HỌC |
|||
Chủ đề/Bài |
Tiết |
Chủ đề/Bài |
Tiết |
Chủ đề/Bài |
Tiết |
Chủ đề 6: Áp suất – Lực đẩy Ác-si-mét (9 tiết) |
|
Chủ đề 1: Mở đầu Khoa học tự nhiên 8 (6 tiết) |
Chủ đề 9: Nâng cao sức khỏe trong trường học (19 tiết) |
||
Bài 16. Áp suất (4 tiết) |
1,2,3,4 |
Bài 1. Tìm hiểu về công việc của các nhà khoa học trong nghiên cứu khoa học (3 tiết) |
1,2,3 |
Bài 24. Tăng cường hoạt động thể lực (4 tiết) |
1,2,3,4 |
Bài 17. Lực đẩy Ác-si-mét và sự nổi (5 tiết) |
5,6,7, 8,9 |
Bài 2. Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn Khoa học tự nhiên 8 (3 tiết) |
4,5,6 |
Bài 25. Cơ thể khỏe mạnh(5 tiết) |
5,6,7,8,9 |
|
|
Chủ đề 2: Không khí. Nước (16 tiết) |
Bài 26. Phòng chống tật khúc xạ và cong vẹo cột sống (5 tiết) |
10,11,12 13,14 |
|
|
|
Bài 3. Oxi. Không khí (8 tiết) (Kiểm tra 15 phút) |
7,8,9,10, 11,12,13,14 |
Bài 27. Phòng chống tai nạn thương tích (5 tiết) |
15,16,17 18,19 |
|
|
Bài 4. Hiđro. Nước (8 tiết) |
15,16, 17,18. |
Bài 28. Môi trường và các nhân tố sinh thái (6 tiết) |
20 |
KIỂM TRA GIỮA KÌ I (2 tiết) Tổng hợp các nội dung Lý, Hoá, Sinh |
|||||
Chủ đề 7: Công, công suất và cơ năng (11 tiết) |
Bài 4. Hiđro. Nước (8 tiết) – Tiếp |
21,22,23,24 |
Chủ đề 10: Sinh vật với môi trường sống (27 tiết) |
||
Bài 18. Công cơ học. Công suất (3 tiết) |
10,11,12 |
Chủ đề 3: Dung dịch (9 tiết) |
Bài 28. Môi trường và các nhân tố sinh thái (6 tiết) – Tiếp |
21,22,23, 24,25 |
|
Bài 19. Định luật về công (4 tiết) |
13,14, 15,16 |
Bài 5. Dung dịch (9 tiết) (Kiểm tra 15 phút) |
25,26,27,28, 29,30,31,32,33 |
Bài 29. Quần thể sinh vật (5 tiết) |
26,27,28, 29,30 |
1
Bài 20. Cơ năng (4 tiết) |
17
|
Chủ đề 4: Các loại hợp chất vô cơ (25 tiết) |
Bài 30. Quần xã sinh vật (5 tiết) |
31,32,33, 34,35 |
|
|
|
Bài 6. Oxit (5 tiết) |
34,35,36, |
|
|
KIỂM TRA CUỐI KÌ I (2 tiết) Tổng hợp các nội dung Lý, Hoá, Sinh |
|||||
Tổng số tiết kì I |
18 |
|
36 |
|
36 |
HỌC KÌ II (17 TUẦN) |
|||||
|
|
Bài 6. Oxit (5 tiết)– Tiếp |
37,38 |
|
|
Bài 20. Cơ năng (4 tiết) |
19,20,21 |
Bài 7. Axit (5 tiết) |
39,40,41, 42,43 |
Bài 31. Hệ sinh thái - Tác động của con người lên hệ sinh thái nông nghiệp (6 tiết) |
37,38,39, 40,41,42.
|
Bài 21. Chuyển động phân tử và nhiệt độ - Nhiệt năng (4 tiết) |
22,23,24,25. |
Bài 8. Bazơ (5 tiết) (Kiểm tra 15 phút) |
44,45,46, 47,48 |
Bài 32. Bảo vệ môi trường sống. Bảo tồn thiên nhiên hoang dã (5 tiết) |
43,44,45, 46,47 |
|
|
Bài 9. Muối (5 tiết) |
49,50 |
Chủ đề 11: Môi trường và biến đổi khí hậu (22 tiết) |
|
|
|
|
|
Bài 33. Tài nguyên thiên nhiên (5 tiết) |
48,49,50, 51,52 |
1
KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2 tiết) Tổng hợp các nội dung Lý, Hoá, Sinh |
|||||
Bài 22. Các hình thức truyền nhiệt (4 tiết) |
26,27,28,29. |
Bài 9. Muối (5 tiết) – Tiếp |
53,54,55 |
Bài 34. Biến đổi khí hậu, nguyên nhân và biểu hiện (6 tiết) |
53,54,55, 56,57,58. |
Bài 23. Phương trình cân bằng nhiệt (5 tiết) |
30,31,32, 33,34. |
Bài 10. Phân bón hóa học (2 tiết) |
56,57 |
Bài 35. Tác động của biến đổi khí hậu (5 tiết) |
59,60,61, 62,63 |
|
|
Bài 11. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ (3 tiết) |
58,59,60 |
Bài 36. Các biện pháp phòng, chống thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu (6 tiết) |
64,65,66, 67,68,69 |
|
|
Chủ đề 5: Phi kim (10 tiết) |
|
|
|
|
|
Bài 12. Tính chất của phi kim (2 tiết) |
61,62 |
|
|
|
|
Bài 13. Clo (2 tiết) (Kiểm tra 15 phút) |
63,64 |
|
|
|
|
Bài 14. Cacbon và một số hợp chất của cacbon (4 tiết) |
65,66, 67,68 |
|
|
|
|
Bài 15. Silic và hợp chất của silic. Sơ lược về công nghiệp silicat (2 tiết) |
69,70 |
|
|
KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2 tiết) Tổng hợp các nội dung Lý, Hoá, Sinh |
|||||
Tổng số tiết kì II |
17 |
|
34 |
|
34 |
Tổng số tiết cả năm |
35 |
|
70 |
|
70 |
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả