Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 4/6/2019 2:31:12 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.78 M
Tên tệp kiem tra 1 tiet chuong iiish 6 doc
Thời gian làm bài : 45 phút
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:
A. B. C. D.
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản:
A. B. C. D.
Câu 3. Hai phân số bằng nhau trong các phân số là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 4. Quy đồng mẫu các phân số ta có mẫu chung là:
A. 50 B. 30 C. 20 D. 10
Câu 5. Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng
A. B. C. D.
Câu 6. Số nguyên x sao cho là :
A.-5 B. -7 C. -4 D.0
Câu 7. Số đối của -là :A. B. C. D.
Câu 8 . Số nghịch đảo của là: A. B. C. - D.
Câu 9 . Hỗn số -5 viết dưới dạng phân số là :
A. B. C. D.
Câu 10 . Số 0,25 viết dưới dạng phân số là :
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1(1,0điểm) cho các phân số sau:
a) Rút gọn các phân số trên
b) Tìm phân số nghịch đảo của các phân số trên.
Bài 2(3,0 điểm) Thực hiện phép tính (rút gọn kết quả nếu có thể)
a. b. c.
Bài 3 (2,0 điểm) Tìm x biết
a) b) c) d)
Bài 4 (1,0 điểm) Tính tổng sau bằng phương pháp hợp lí nhất.
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng khi nói về hai phân số bằng nhau?
A. B. C. D.
Câu 2: Phân sô được rút gọn đến tối giản la:
A. B. C. D.
Câu 3: Quy đồng mẫu hai phân số và ta được:
A. và ; B. và ; C. và ; D. và
Câu 4: Để nhân hai phân số ta làm như thế nào?
A. Nhân tử với tử và giữ nguyên mẫu
B. Nhân tử với tử và mẫu với mẫu
C. Nhân mẫu với mẫu và giữ nguyên tử
D.Nhân tử của phân số này với mẫu của phân số kia
Câu 5: Kết quả của phép nhân là:
A. B. C. D.
Câu 6: trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là:
A. 5% B. 10% C. 50% D. %
II. Tù luËn:(7 ®iÓm)
C©u 1: (0,5 điểm): Hai phân số và (a, b 0) bằng nhau khi nào?
C©u 2: (1 điểm). Phát biểu các tính chất cơ bản của phân số?
C©u 3: (1 điểm) a) Quy đồng mẫu hai phân số sau: và
b) So sánh hai phân số sau: và
Câu 4: (2 điểm): Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô vuông.
a) b)
Câu 5: (1 điểm):
Đổi các hỗn số sau thành phân số: ;
Câu 6: (1,5 điểm):
Minh có 25 viên bi, Minh cho An số bi của mình. Hỏi Minh còn bao nhiêu viên bi ?
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Mỗi ý đúng được 0,3 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
A |
D |
C |
C |
C |
B |
C |
D |
C |
B |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài |
Nội dung |
Điểm |
1 (1,0điểm) |
a) b) các phân số nghịch đảo củalần lượt là |
0,5
0,5 |
2 (3,0 điểm) |
a) |
1,0 |
b) |
1,0 |
|
c) |
1,0 |
|
3 (2,0 điểm)
|
a)
Vậy |
0,5
|
b)
Vậy |
0,5
|
|
|
c)
Vậy |
0,5
|
d) |
0,5
|
|
suy ra x = vậy x = -2 |
|
4 (1,0điểm) |
|
0,25
0,25
0,5 |
|
|
* HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm.
ĐỀ 03
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC 6
LỚP 6
Phần I. Trắc nghiệm (2.0 điểm)
Câu 1. Rút gọn phân số đến tối giản , ta được :
A. B. C. D.
Câu 2.Qui đồng mẫu của các phân số , ta có mẫu chung là :
A. 42. |
B. 147. |
C. 21. |
D. 63. |
Câu 3.Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng
A. B. C. D.
Câu 4. Số đối của -là :
A. B. C. D.
Câu 5 . Số nghịch đảo của -2là:
A. B. C. - D.
Câu 6 . Hỗn số -5 viết dưới dạng phân số là :
A. B. C. D.
Câu 7 . Số 0,25 viết dưới dạng phân số là :
A. B. C. D.
Câu 8 .Số nguyên x sao cho là :
A.-5 B. -7 C. -4 D.0
Phần 2. Tự luận (8.0 điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính Bài 3. Cho A = a) Hãy chứng tỏ rằng A < 1
b)
c) Tính nhanh (nếu có thể )
Bài 2. Tìm x , biết : a) b) c)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) :
Mỗi câu 0,25 điểm
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
ĐÁP ÁN |
D |
D |
C |
C |
D |
C |
B |
B |
Phần II . Tự luận (8.0 điểm)
Bài 1 : 4 điểm
a) 1 điểm
b) 1,5 điểm
=
= ( = (
c) 1,5 điểm
Bài 2. (3 điểm )
Tìm x , biết :
Mỗi phần 1 điểm
b)
Bài 3. (1 ĐIỂM)
Cho A =
Ta có A =
Nhưng :
Vậy : A < 1
ĐỀ 4
. Kiến thức: Tìm hiểu mức độ nhận biết, tiếp thu và vận dụng của học sinh về các kiến thức: Khái niện phân số, hỗn số, số nghịch đảo, các phép tính về phân số cùng các tính chất của các phép tính.
2. Kỹ năng: Nhận biết và vận dụng các kiến thức trên vào từng dạng bài tập cụ thể theo các mức độ khác nhau.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, kỹ năng trình bày lời giải một bài toán; tính trung thực trong kiểm tra; lòng yêu thích bộ môn ; trân trọng, sử dụng thành thạo các thành tựu của khoa học như máy tính bỏ túi.
B . Chuẩn bị:
* Giáo viên: Rà sót kiến thức cần kiểm tra, phối hợp tổ bộ môn thống nhất lập ma trận đề kiểm tra; dự kiến câu hỏi kiểm tra phù hợp đối tượng học sinh; đề kiểm tra theo nhiều mức độ, phân loại được học sinh.
* Học sinh: Ôn tập các chủ đề chính theo hướng dẫn học ở nhà của giáo viên ở tiết 95. Tham khảo sách bài tập toán 6 tập II. Chuẩn bị tinh thần làm kiểm tra tập trung cho cả khối 6 (nếu thuận lợi).
C . MA TRAÄN ÑEÀ KIEÅM TRA
Cấp độ Chủ đề |
NHẬN BIẾT |
THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG |
TỔNG
|
|||||
CẤP ĐỘ THẤP |
CẤP ĐỘ CAO |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Khái niệm phân số |
Nhận biết phân số dạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: |
1(câu 1) 0,5 5% |
|
|
|
|
|
|
|
1(C1) 0,5 5% |
So sánh phân số |
Nhận biết phân số bằng nhau (dùng ĐN) |
|
|
|
Vận dụng quy tắc so sánh phân số cùng mẫu dương |
|
|
|
|
Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: |
1(câu 3) 0,5 5% |
|
|
|
1(câu 4) 0,5 5% |
|
|
|
2(C3;4) 1,0 10% |
Tính chất cơ bản phân số |
|
|
Hiểu tính chất cơ bản phân số |
|
Vận dụng tính chất cơ bản phân số;quy tắc chuyển vế |
|
|
|
|
Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: |
|
|
1(câu 5) 0,5 5% |
|
1(câu 2) 0,5 5% |
|
|
|
2(C2;5) 1,0 10% |
Rút gọn phân số; phân số tối giản |
|
|
|
|
|
|
|
Phân số tối giản (d=1) |
|
Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: |
|
|
|
|
|
|
|
1(B3) 1,0 10% |
1(B3) 1,0 10% |
Số nghịch đảo |
Khái niệm phân số nghịch đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: |
1(câu 9) 0,5 5% |
|
|
|
|
|
|
|
1(C9) 0,5 5% |
Hỗn số |
|
|
Hiểu khái niệm hỗn số |
|
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: |
|
|
1(câu 10) 0,5 5% |
|
|
|
|
|
1(C10) 0,5 5% |
Các phép tính về phân số |
|
|
Tính chất cơ bản phép cộng phân số; số đối |
Quy tắc các phép tính và thứ tự thực hiện các phép tính |
Vận dụng các phép tính |
Vận dụng các tính chất Quy tắc chỷ vế |
Vận dụng các phép tính ; so sánh |
|
|
Số câu:
Số điểm Tỉ lệ %: |
|
|
1(câu 6)
0,5 5% |
1 (B2) 2,0 20% |
1(câu 7)
0,5 5% |
1 (B1) 2,0 20% |
1(câu 8)
0,5 5% |
|
6(C 6;7 8-B1;2) 5,5 55% |
TỔNG Số câu:
Số điểm Tỉ lệ %: |
3(C1;3;9)
1,5 15% |
|
3(C5;6; 10) 1,5 15% |
1 (B2) 2,0 20% |
3(C2;4 ;7) 1,5 15% |
1 (B1) 2,0 20% |
1(C8)
0,5 5% |
1 (B3) 1,0 10% |
14 (B1a;b) 10,0 100% |
A. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM (5,0 ñieåm)
Töø caâu moät ñeán caâu möôøi, haõy löïa choïn phöông aùn ñuùng roài ñieàn vaøo baûng döôùi ñaây.
Caâu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Choïn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Caâu 01.
Caâu 02.
Caâu 03.
Caâu 04.
Caâu 05.
Caâu 06.
Caâu 07.
Caâu 08.
Caâu 09.
Caâu 10.
B. PHAÀN TÖÏ LUAÄN
Baøi 01. (2,0 ñieåm)
|
|
Baøi 02. (2,0 )
Baøi 03. (1,0 ñieåm)
E . ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Dành 0,5 điểm cho mỗi câu lựa chọn đúng (từ câu 01 đến câu 10).
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Chọn |
B |
B |
C |
B |
A |
B |
C |
D |
C |
D |
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 01. (2,0 điểm)
|
|
Bài 2.(2,0 điểm)
Bài 03. (1,0 ñieåm)
Đề 4
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: SỐ HỌC 6
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (2đ)
Câu 1: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng
A. B. C. D.
Câu 2: Số đối của là :
A. B. C. D.
Câu 3: Số nghịch đảo của -2là:
A. B. C. - D.
Câu 4: Số 1,25 viết dưới dạng ký hiệu % là:
A. 1,25% ; B. 12,5% ; C. 125% ; D. 1250% .
II. Phần tự luận (8đ)
Câu 5: Tính nhanh
a. c. 6
b. d.
Câu 6: Tìm x, biết:
a. c.
b. x + 25% x = -1,25 d.
Câu 7: Cho biểu thức A =
Câu 8: Tính nhanh
S =
ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng :
Câu 1. Nếu thì:
A. ac = bd B. ab = cd C. cb = ca D. ad = bc
Câu 2. Nếu thì x bằng:
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 3. Đẳng thức nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 4. Cho đẳng thức 4.5 = 2.10. Suy ra:
A. B. C. D.
Câu 5. Phân số bằng:
A. B. C. D.
Câu 6. Biểu thức bằng:
A. B. C. D. 1
Câu 7. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 8. Cặp số nguyên (x;y) nào sau đây thỏa mãn:
A. (5 ; 3) B. (3 ; 5) C. (3 ; 4) D. (6 ; 7)
Câu 9. Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả