ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ   Năm học : 2018-2019

MÔN : TOÁN (SỐ HỌC) - LỚP 6

Thời gian làm bài : 45 phút

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):

Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau.

Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:

A.    B.    C.   D.

Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản:

A.    B.   C.   D.

Câu 3. Hai phân số bằng nhau trong các phân số là:

A.   B.  C.  D.

Câu 4. Quy đồng mẫu các phân số ta có mẫu chung là:

A. 50   B. 30     C. 20    D. 10

Câu 5. Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng

A.   B.   C.   D.

Câu 6. Số nguyên x  sao cho   là :

A.-5    B.  -7    C.   -4                        D.0

Câu 7.  Số đối của   -là :A.          B.            C.             D.

Câu 8 . Số nghịch đảo của  là:  A.           B.     C. -    D.

Câu 9 .  Hỗn số  -5 viết dưới dạng phân số là :

A.            B.   C.   D.

Câu 10 . Số  0,25 viết dưới dạng phân số là :

A.             B.   C.   D.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm):

 Bài 1(1,0điểm)  cho các phân số sau:

    a) Rút gọn các phân số trên

 b) Tìm phân số nghịch đảo của các phân số trên.

       Bài 2(3,0 điểm) Thực hiện phép tính (rút gọn kết quả nếu có thể)

a.      b.       c.                                           

 Bài 3 (2,0 điểm) Tìm x biết

a)   b)  c)  d)

 Bài 4 (1,0 điểm) Tính tổng sau bằng phương pháp hợp lí nhất.


 

ĐỀ 2

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

     Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng khi nói v hai phân s bằng nhau?

   A.                    B.                      C.                         D.

Câu 2: Phân sô được rút gọn đến tối giản la:

    A.                       B.                           C.                          D.

Câu 3: Quy đồng mẫu hai phân s và ta được:

   A. và ;            B. và ;                 C. và ;              D. và

Câu 4: Đ nhân hai phân s ta làm như thế nào?

    A. Nhân t với t và gi nguyên mẫu      

    B. Nhân t với t và mẫu với mẫu

   C. Nhân mẫu với mẫu và gi nguyên t   

   D.Nhân t của phân s này với mẫu của phân s kia

 Câu 5: Kết qu của phép nhâ là:

    A.                             B.                            C.                               D.

Câu 6: trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. T s phần trăm của muối trong nước biển là:

   A. 5%                             B. 10%                              C. 50%                            D. %

II. Tù luËn:(7 ®iÓm)

C©u 1: (0,5 điểm):    Hai phân s và   (a, b 0) bằng nhau khi nào?

C©u 2: (1 điểm).  Phát biểu các tính chất cơ bản của phân s?

C©u 3: (1 điểm)    a) Quy đồng mẫu hai phân s sau: và

   b) So sánh hai phân s sau: và

Câu 4: (2 điểm): Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô vuông.

   a)                                        b)

Câu 5: (1 điểm):

  Đổi các hỗn s sau thành phân s: ;    

Câu 6: (1,5 điểm):

   Minh có 25 viên bi, Minh cho An s bi của mình. Hỏi Minh còn bao nhiêu viên bi ?

 

 

 

 

 

 

 


 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):

Mỗi ý đúng được 0,3 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

D

C

C

C

B

C

D

C

B

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm):

 

Bài

Nội dung

Điểm

1

(1,0điểm)

a)

b) các phân số nghịch đảo củalần lượt là

0,5

 

 

0,5

 

2

(3,0 điểm)

a)    

1,0

b)

1,0

c)

1,0

3

(2,0 điểm)

 

a)

    

    

   

    Vậy

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

   

  

    

           Vậy

0,5

 

 

c)

Vậy

0,5

 

d)

0,5

 


 

    

     

       suy ra x = vậy x = -2

 

4

(1,0điểm)

0,25

 

0,25

 

0,5

 

 

 

* HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm.

 

ĐỀ 03

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC 6

LỚP 6

Phần I.  Trắc nghiệm (2.0 điểm)
Câu 1. Rút gọn phân số  đến tối giản ,  ta được :

A.              B.                C.                 D.

Câu 2.Qui đồng mẫu của các phân số , ta có mẫu chung là :

A. 42.

B. 147.

C. 21.

D. 63.

 

Câu 3.Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng

A.   B.   C.   D.

Câu 4.  Số đối của   -là :

A.            B.               C.               D.

Câu 5 . Số nghịch đảo của  -2là:

A.             B.      C. -     D.

Câu 6 .  Hỗn số  -5 viết dưới dạng phân số là :

A.            B.   C.   D.

Câu 7 . Số  0,25 viết dưới dạng phân số là :

A.             B.   C.   D.

Câu 8 .Số nguyên x  sao cho   là :

A.-5                                         B.  -7             C.   -4                        D.0


Phần 2.  Tự luận (8.0 điểm)

Bài 1. Thực hiện phép tính                                      Bài 3.  Cho A =         a)                                                                         Hãy chứng tỏ rằng A < 1

     

b)

c) Tính nhanh (nếu có thể )    

Bài 2.  Tìm x , biết :  a)   b)              c) 

 

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Phần I.  Trắc nghiệm (2.0 điểm) :

Mỗi câu 0,25 điểm

 

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

ĐÁP ÁN

D

D

C

C

D

C

B

B

 

Phần II .  Tự luận (8.0 điểm)

Bài 1 : 4 điểm

a) 1 điểm

b) 1,5 điểm

        =        

=       (        =      (       

c) 1,5 điểm  

   

Bài 2. (3 điểm )

Tìm x , biết :

Mỗi phần 1 điểm   

           

b)

         

Bài 3.  (1 ĐIỂM)


Cho A =

Ta có    A =      

Nhưng :

Vậy : A < 1

 

 

ĐỀ 4

. Kiến thức: Tìm hiểu mức độ nhận biết, tiếp thu và vận dụng của học sinh về các kiến thức: Khái niện phân số, hỗn số, số nghịch đảo, các phép tính về phân số cùng các tính chất của các phép tính.

2. Kỹ năng: Nhận biết và vận dụng các kiến thức trên vào từng dạng bài tập cụ thể theo các mức độ khác nhau.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, kỹ năng trình bày lời giải một bài toán; tính trung thực trong kiểm tra; lòng yêu thích bộ môn ; trân trọng, sử dụng thành thạo các thành tựu của khoa học như máy tính bỏ túi.

B . Chuẩn bị:

* Giáo viên: Rà sót kiến thức cần kiểm tra, phối hợp tổ bộ môn thống nhất lập ma trận đề kiểm tra; dự kiến câu hỏi kiểm tra phù hợp đối tượng học sinh; đề kiểm tra theo nhiều mức độ, phân loại được học sinh.

* Học sinh: Ôn tập các chủ đề chính theo hướng dẫn học ở nhà của giáo viên ở tiết 95. Tham khảo sách bài tập toán 6 tập II. Chuẩn bị tinh thần làm kiểm tra tập trung cho cả khối 6 (nếu thuận lợi).

C . MA TRAÄN ÑEÀ KIEÅM TRA

Cấp

  độ

Chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

TỔNG

 

 

CẤP ĐỘ THẤP

CẤP ĐỘ CAO

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Khái niệm phân số

Nhận biết phân số dạng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ %:

1(câu 1)

0,5

5%

 

 

 

 

 

 

 

1(C1)

0,5

5%

So sánh phân số

Nhận biết phân số bằng nhau

(dùng ĐN)

 

 

 

Vận dụng quy tắc so sánh phân số cùng mẫu dương

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ %:

1(câu 3)

0,5

5%

 

 

 

1(câu 4)

0,5

5%

 

 

 

2(C3;4)

1,0

10%

Tính chất cơ bản phân số

 

 

Hiểu tính chất cơ bản phân số

 

Vận dụng tính chất cơ bản phân số;quy tắc chuyển vế

 

 

 

 


Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ %:

 

 

1(câu 5)

0,5

5%

 

1(câu 2)

0,5

5%

 

 

 

2(C2;5)

1,0

10%

Rút gọn phân số; phân số tối giản

 

 

 

 

 

 

 

Phân số tối giản

(d=1)

 

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ %:

 

 

 

 

 

 

 

1(B3)

1,0

10%

1(B3)

1,0

10%

Số nghịch đảo

Khái niệm phân số nghịch đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ %:

1(câu 9)

0,5

5%

 

 

 

 

 

 

 

1(C9)

0,5

5%

Hỗn số

 

 

Hiểu khái niệm hỗn số

 

 

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ %:

 

 

1(câu 10)

0,5

5%

 

 

 

 

 

1(C10)

0,5

5%

Các phép tính về phân số

 

 

Tính chất cơ bản phép cộng phân số; số đối

Quy tắc các phép tính và thứ tự thực hiện các phép tính

Vận dụng các phép tính

Vận dụng các tính chất

Quy tắc chỷ vế

Vận dụng các phép tính ;

so sánh

 

 

Số câu:

 

Số điểm

Tỉ lệ %:

 

 

1(câu 6)

 

0,5

5%

1

(B2)

2,0

20%

1(câu 7)

 

0,5

5%

1

(B1)

2,0

20%

1(câu 8)

 

0,5

5%

 

6(C 6;7

8-B1;2)

5,5

55%


TỔNG

Số câu:

 

Số điểm

Tỉ lệ %:

 

3(C1;3;9)

 

1,5

15%

 

 

3(C5;6;

10)

1,5

15%

 

1

(B2)

2,0

20%

 

3(C2;4

;7)

1,5

15%

 

1

(B1)

2,0

20%

 

1(C8)

 

0,5

5%

 

1

(B3)

1,0

10%

 

14

(B1a;b)

10,0

100%

 

A. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM (5,0 ñieåm)

Töø caâu moät ñeán caâu möôøi, haõy löïa choïn phöông aùn ñuùng roài ñieàn vaøo baûng döôùi ñaây.

Caâu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Choïn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Caâu 01.

                                                                                               

Caâu 02.

                                                                                                      

Caâu 03.

                                                                                          

Caâu 04.

                                             

                                              

Caâu 05.

                                             

Caâu 06.

                                                                           

Caâu 07.

                                                                         

Caâu 08.

                                                     

Caâu 09.

                                                                   

Caâu 10.


                                             

B. PHAÀN TÖÏ LUAÄN

Baøi 01. (2,0 ñieåm)

  

 

 

 

Baøi 02. (2,0 )

Baøi 03. (1,0 ñieåm)

E . ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Dành 0,5 điểm cho mỗi câu lựa chọn đúng (từ câu 01 đến câu 10).

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Chọn

B

B

C

B

A

B

C

D

C

D

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 01. (2,0 điểm)

  

 

 

 

Bài 2.(2,0 điểm)


Bài 03. (1,0 ñieåm)

 

Đề 4

KIỂM TRA 45 PHÚT

MÔN: SỐ HỌC 6

ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm (2đ)

Câu 1: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng

A.   B.   C.   D.

Câu 2: Số đối của   là :

A.            B.               C.               D.

Câu 3:  Số nghịch đảo của  -2là:

A.             B.      C. -     D.

Câu 4:  Số 1,25 viết dưới dạng ký hiệu % là: 

A. 1,25%  ;       B.  12,5% ;      C.  125%  ;        D. 1250% .

 

II. Phần tự luận (8đ)

Câu 5: Tính nhanh

a.      c. 6        


b.        d.  

Câu 6: Tìm x, biết:

  a.        c.

b. x + 25% x = -1,25    d.

Câu 7: Cho biểu thức A =

  1. Tìm các số nguyên n để biểu thức A là phân số
  2. Tìm các số nguyên n để A là số nguyên.

Câu 8: Tính nhanh

  S =

 

ĐỀ 5

I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng :

Câu 1. Nếu thì:

 A. ac = bd   B. ab = cd    C. cb = ca   D. ad = bc 

Câu 2.  Nếu thì x bằng:

A. 1    B. -1    C. 2    D. -2

Câu 3. Đẳng thức nào sau đây đúng:

 A.     B.   C.   D.

Câu 4. Cho đẳng thức 4.5 = 2.10. Suy ra:

 A.  B.   C.   D.

Câu 5. Phân số bằng:

 A.    B.    C.   D.

Câu 6. Biểu thức bằng:

A.      B.   C.     D. 1 

Câu 7. Kết quả của phép tính là:

 A.    B.    C.    D.

Câu 8. Cặp số nguyên (x;y) nào sau đây thỏa mãn:

 A. (5 ; 3)  B. (3 ; 5)  C. (3 ; 4)  D. (6 ; 7)

Câu 9. Giá trị của biểu thức là:

 A.    B.   C.    D.

nguon VI OLET