CHỦ ĐỀ 9 : SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Ví dụ 1 : Cho các số sau : 195, 210, 5005, 85085. Phân tích các số đã cho thành tích các thừa số nguyên tố.
Ví dụ 2 : Cho các số sau : 346, 2311, 30220, 30031. Tìm trong các số trên, số nào là số nguyên tố ? Tại sao ?
Ví dụ 3 : Chứng minh rằng các số sau đây là hợp số :
a. 
b. 
c. 
d. 
Ví dụ 4 : Cho số 420
Phân tích 420 ra thừa số nguyên tố.
Số 420 có tất cả bao nhiêu ước số.
Liệt kê tất cả các ước đó.
BÀI TẬP
Bài tập 1 : Hãy liệt kê các số nguyên tố có 2 chữ số.
Bài tập 2 : Hãy liệt kê các số nguyên tố có 6 chữ số.
Bài tập 3 : Chứng minh rằng các số sau đây là hợp số :
a. 
b. 
c. 
d. 
Bài tập 4 : Cho số 350
Phân tích 350 ra thừa số nguyên tố.
Số 350 có tất cả bao nhiêu ước số.
Liệt kê tất cả các ước đó.
Bài tập 5 : Cho số 540
Phân tích 540 ra thừa số nguyên tố.
Số 540 có tất cả bao nhiêu ước số.
Liệt kê tất cả các ước đó.

nguon VI OLET