www.VNMATH.com  
CHUYÊN ĐỀ: S NGUYÊN TỐ  
I, Snguyên tvà hp số  
1
-
/ Định nghĩa:  
Snguyên tlà stnhiên ln hơn 1 và chcó hai ước là mt và chính nó  
Hp slà stnhiên ln hơn 1 có ước khác 1 và chính nó  
-
Ví d: 2, 3, 5, 7, 11….là nhng s nguyên tố  
, 8, 9, 12… là nhng hp số  
4
Chú ý: Tp hp s t nhiên được chia thành 3 b phn ( + {0, 1} + Tp hp các số  
nguyên t + Tp hp các hp s)  
-Từ định nghĩa ta có: Stnhiên a >1 là hp snếu a = pq, p>1, q>1, hoc nếu a= pq , 1
2
/ Tp hp các s nguyên tố  
a, Định lí 1: Ước nh nht ln hơn 1 ca mt s t nhiên ln hơn 1 là mt s nguyên t.  
Chng minh: Gi s a là mt s t nhiên ln hn 1 và p > 1 là ước nh nht ca a. Ta có p  
là mt snguyên t.  
Tht vy nếu p không phi là mt s nguyên t thì p là mt hp s, nghĩa là có mt  
s t nhiên p là ước ca p và 1 < p < p. Từ đó ta có p là ước ca a và 1 < p < p mâu  
1
1
1
1
thun vi githiết p là ước nhnht ln hơn 1 ca a.  
Chú ý: Định lí trên chng trng mi stnhiên ln hơn 1 đều có ước nguyên t.  
b, Định lí 2: Có vô s ước nguyên tố  
Chng minh: V mt lí thuyết, định lí mt chng t rng tp hp các s nguyên t khác  
rng. Gi s ch có hu hn s nguyên t  p = 2, p , p ,…, p  
1
2
3
n
Ta xét s a = p p …p + 1. Đó là mt s t nhiên ln hơn 1 nên a có ít nht mt ước  
1
2
n
nguyên tq. Nhưng vì chcó hu hn snguyên tố đã kra trên cho nên p phi trùng  
mt trong các s p p …,p do đó q phi là ước ca tích p p …p .  
1
,
2,  
n
1 2  
n
T q là ước ca a = p p …p + 1 và q là ước ca p p …p .  
1
2
n
1 2  
n
q là ước ca a - p p …p = 1. Điu này mâu thun vi gi thuyết q là s nguyên tố  
1
2
n
Như vy tp hp các snguyên tlà vô hn nên không thcó mt bng tt ccác số  
nguyên t, nếu chúng ta đánh s các s nguyên t theo th t tăng dn p = 2, p = 3, p =  
1
2
3
5
, p < p  
,…. Thì cho đến nay người ta cng chưa tìm được mt biu thc tng quát nào  
n + 1  
n
cho s nguyên t p th n theo ch s n ca nó.  
n
II, Các định lí cơ bn:  
Doandanhtai@gmail.com - Lp 6 : S nguyên t ..... - Trang 1  
www.VNMATH.com  
1/ Các bổ đề  
a. B đề 1: Vi s t nhiên a và s nguyen t pthì hoc a nguyên t vi p hoc a chia hết cho p.  
Chng minh:  p là mt s nguyên t  ch có 2 ước là mt và p cho nên ƯCLN(a,p) =  
1
hoc ƯCLN(a,p) = p. Từ đó ta có a nguyên tvi p hoc a chia hết cho p  
b. Bổ đề 2: Nếu mt tích các s t nhiên chia hết cho s nguyên t p thì phi có ít nht  
mt tha sca tích chia hết cho p.  
Chng minh: Gi s tích a a …a chia hết cho p, ta phi có ít nht mt trong các s a  
1,  
1
2
n
a ,…,a chia hết cho p . Tht vy gi s trái li rng tt c các s a a ,…,a không chia hết  
2
n
1,  
2
n
cho p thì theo bổ đề 1 chúng đều là nguyên t vi p do đó ta có ƯCLN(a a …a ,p) = 1.  
1
2
n
Điu này mâu thun vi githiết.  
c. H qu: Nến s nguyên t p là ước ca mt tích các s nguyên t q q …q thì p phi  
1
2
n
trùng vi mt trong các snguyên tca tích đó.  
/ Định lí cơ bn:  
Mi stnhiên ln hơn 1 đều phân tích được thành tích nhng tha snguyên tvà sự  
2
phân tích đó là duy nht nếu không kể đến thtca các tha số  
Chng minh:  
a. Sphân tích được:  
Gi s a  N, a > 1, khi y a có ít nht mt ước nguyên t p nào đó và ta có a = p a  
1
1 1  
-
Nếu a = 1 thì a = p là s phân tích ca a thành tích (có mt tha s) nhng số  
1
1
nguyên t.  
-
Nếu a >1 thì li theo định lí  trên, a có ước nguyên t p nào đó và ta có a = p a  
1 1 2 1 2 2  
nên a = p p a  
1
2 2  
-
-
Nếu a = 1 thì a = p p là s phân tích ca a thành tích nhng tha s nguyên t.  
2 1 2  
Nếu a >1 thì li tiếp tc lí lun ơ trên có s nguyên t p ,…Quá trình này t phi có  
2
3
kết thúc, nghĩa là có n sao cho a = 1, a = p là mt s nguyên t, bi vì ta có a, a , a ,…  
n
n-1  
n
1
2
là nhng dãy s t nhiên mà a > a > a > a > … như vy cui cùng ta được a = p p …p .  
1
2
3
1 2  
n
Là sphân tích ca a thành nhng tha snguyên t.  
b. Tính duy nht:  
Gi s ta có a = p p …p = q q …q là hai dng phân tích s t nhiên a thành tha số  
1
2
n
1 2  
n
nguyên t. Đẳng thc trên chng t p là ước ca q q …q nên theo b đề 2  trên p trùng  
1
1 2  
n
1
vi q nào đó(1  i  m ) vì ta không k đến th t ca các tha s nên có th coi p = q và  
i
1
1
từ đó ta được p …p = q …q  
n
2
n
2
Doandanhtai@gmail.com - Lp 6 : S nguyên t ..... - Trang 2  
www.VNMATH.com  
Ly p và lp li lí lun trên ta được p = q  
2
2
2
Lí lun lp li cho đến lúc mt vế không còn tha snguyên tnào na, nhưng lúc đó  
vế còn li cng không còn tha snguyên tnào vì ngược li sxãy ra  
Hoc 1 = q q …q Hoc p p …p = 1  
n+1 n+2  
n
m+1 m+2  
m
Là không thể được. Vy phi có m = n và p = q i = 1, 2, 3,…n nghĩa là tính duy nht ở  
i
i
dng phân tích sa thành tích các tha snguyên tố đã dược chng minh  
Ví d: phân tích 1960 thành tích nhng tha snguyên tố  
Trong thc hành ta thc hin quá trình phân tích trong phép chng minh định lí trên  
bng cách tìm các ước nguyên tca a = 1960 tnhỏ đến ln. Ta viết như sau:  
1960 2  
9
80  
2
2
4
2
90  
45 5  
4
9
7
7
7
1
3
2
Vy 1960 = 2.2.2.5.7.7 = 2 .5.7  
Chú ý: Bng cách phân tích 1 s ra tha s. Ta có th tìm được tt c các ước ca s ấy  
mt cách nhanh,không bsót ước nào.  
-
Người ta chng minh được rng, nếu mt s A có dng phân tích ra tha s nguyên  
α α  
n
1
2
t  Α = a .a ...a trong đó a , a ,…,a là các s nguyên t, thì các ước ca A là  
1
2
n
1
2
n
(
α +1)(α +1  
)
...  
(
α +1  
)
ta có thsdng điu này để kim tra xem khi tìm các ước ca mt  
s, ta đã tìm đủ scác ước chưa.  
Thông thường , khi viết các phân tích ra tha snguyên tca mt s, bao gita  
1
2
n
-
cng viết nó dưới dng tiêu chun, tc là dng ma trong đó các tha snguyên tố được sp  
xếp theo thttnhỏ đến ln.  
-
Phân tích ra tha snguyên tca mt schính phương thì chcha các tha số  
nguyên tvi smũ chn.  
B: Các dng toán :  
Doandanhtai@gmail.com - Lp 6 : S nguyên t ..... - Trang 3  
www.VNMATH.com  
DNG 1: ƯỚC CA MT SỐ  
α
1
α
2
n
n
1
2
Α = a .a ...a (a , a ,…,a : các s nguyên t) S ước ca A là  
( )
 (
 )  
α +1)(α +1 ... α +1  
1 2 n  
1
2
n
Bài 1: a)Tìm các ước nguyên tô ca các s30, 210, 2310  
b)chng trng các s31, 211, 3201, 10031 là các snguyên tố  
Bài 2: 1. Phân tích s 360 ra tha s nguyên t.  
2
. S360 có bao nhiêu ước.  
. Tìm tt ccác ước ca 360.  
3
Bài 3: Tìm s nh nht A có a)6 ước b)9 ước  
Bài 4: Chng t rng các s sau đây là hp số  
1.  
2.  
3.  
676767  
8
7
10 + 10 + 7  
5
4
21  
17 + 24 + 13  
Bài 5: Các s sau là nguyên t hay hp số  
1.  
2.  
3.  
4.  
5.  
6.  
7.  
A = 11…1 (2001 chs1)  
B = 11…1 (2000 chs1)  
C = 1010101  
D = 1112111  
E = 1! + 2! + 3! +…+ 100!  
G = 3.5.7.9 – 28  
H = 311141111  
Bài 6: Cho 3 s a = 720, b = 36, c = 54  
Gi A, B, C theo thtlà tp hp các ước nguyên tca a, b, c. Chướng tB, C là tp con  
ca A  
a có chia hết cho b, có chia hêt cho c không  
1.  
2
.
Bài 7: Đố vui: Ngày sinh nht ca bn  
Mt ngày đầu năm 2002. Huy viết thư hi thăm sinh nht Long và nhn được thư trli.  
Mình sinh ngay a tháng b, năm 1900 + c và đến nay d tui . Biết rng a.b.c.d = 59007  
Huy đã kp tính ra ngày sinh ca Long và kp viết thư sinh nht bn. Hi Long sinh ngày nào  
Bài 8: Chng minh rng:  
a) Mi s nguyên t ln hơn 2 đều có dng 4n ±1  
b) Mi s nguyên t ln hơn 3 đều có dng 6n ±1  
Doandanhtai@gmail.com - Lp 6 : S nguyên t ..... - Trang 4  
www.VNMATH.com  
DNG 2: SNGUYÊN TVÀ TÍNH CHIA HT  
Nếu tích ca hai sa, b chia hết cho mt snguyên tp thì mt trong hai sa, b chia hết cho p  
1.  
aM p  
bM p  
a.bM p ⇒  
n
n
Nếu a chia hết cho s nguyên t p thì a chia hêt cho p  
a M p  aM p  
2.  
Bài 1: Phân tích A = 26406 ra tha s nguyên t. A có chia hết các s sau hay không 21, 60, 91,  
40, 150, 270  
Bài 2: Chng t rng nếu 3 s a, a + n, a + 2n đều là s nguyên t ln hơn 3 thì n chia hết cho  
1
6.  
Bài 3: Chng minh rng nếu p là s nguyên t ln hơn 3 thì (p – 1)(p + 1) chia hết cho 24  
n(n+1)(n+2)  
+
1
(n1)  
n  1  
Bài 4: Tìm tt c các s nguyên t p có dng  
6
Bài 5: Tìm s nguyên t p sao cho các s sau cng là s nguyên tố  
1
2
.
.
p + 10, p + 14  
p + 2, p + 6, p + 8 , p + 12, p + 14  
Bài 6: Hai s nguyên t gi là sinh đôi nếu chúng là hai sô nguyên t l liên tiếp ( p > 3). Chng  
minh rng mt s t nhiên nm gia hai s nguyên t sinh đôi thì chia hết cho 6.  
Bài 7: Mt s nguyên tp chia hêt cho 42 có s dư r là hp s. Tìm s dư r  
Bài 8: Đin các ch s thích hp trong phép phân tích ra tha s nguyên tố  
abcd e  
fcga n  
abc  
ncf  
c
Bài 9: Tìm s t nhiên có 4 ch s, ch s hàng nghìn bng ch s hàng đơn v, ch s hàng  
trăm bng chshàng chc và số đố viết được dưới dng tích ca ba snguyên tliên tiếp.  
n
n
Bài 10: Chng minh rng nếu 2 – 1 là s nguyên t (n > 2) thì 2 + 1 là hp s.  
Bài 11:Tìm s t nhiên k để dãy k + 1, k + 2,…,k + 10 cha nhiu s nguyên t nht .  
Bài 12 : a)Chng minh rng sdư trong phép chia mt snguyên tcho 30 chcó thlà 1 hoc  
là s nguyên t. Khi chia cho 60 thì kết qu ra sao  
b) chng minh rng nếu tng ca n lu tha bc 4 ca các s nguyên t ln hơn 5 là mt số  
nguyên tthì (n, 30) = 1  
p
2
Bài 13: Tìm tt c các s nguyên t p để 2 + p cũng là s nguyên tố  
Doandanhtai@gmail.com - Lp 6 : S nguyên t ..... - Trang 5  
www.VNMATH.com  
Bài 14: Tìm tìm tt c các b ba s nguyên t a, b, c sao cho abc < ab + bc + ca  
DNG 3: SDNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH.  
*
3
2
Bài 1: Tìm n  N sao cho : n – n + n – 1 là s nguyên tố  
Bài 2: Tìm 2 s t nhiên , sao cho tng và tích ca chúng đều là s nguyên tố  
Bài 3:  
Tìm các s nguyên t a, b, c tho mãn điiêù kin abc = 3(a + b + c)  
Bài 4: a)Tìm snguyên ta biết rng 2a + 1 là lp phương ca mt snguyên tố  
b) Tìm các snguyên tp để 13p + 1 là lp phương ca mt stnhiên  
ab  
Bài 5: Tìm tt c các s  hai ch s ab sao cho  
là snguyen tố  
a b  
y
Bài 6: Tìm các s nguyên t x, y, z tho mãn x + 1 = z  
*
4
n
Bài 7: Cho n  N , chng minh A = n + 4 và hp s vi n > 1  
*
Bài 8:  
Tìm n  N để  
4
2003  
2002  
+ n + 1 la s nguyên tố  
a) n + 4 là s nguyên t.  
b) n  
Bài 9: Chng minh rng trong 15 stnhiên ln hơn 1 không vượt quá 2004 và đôi mt  
nguyên tcùng nhau tìm được mt slà snguyên t.  
2
Bài 10: Tìm s nguyên t abcd, sao cho ab, ac  s nguyên t  b = cd + b  c  
C. Bài tp  
2
3
1
. Chøng minh r»ng nÕu n vµ n + 2 lµ c¸c sè nguyªn tè th× n + 2 còng lµ sè nguyªn tè.  
2. Cho n N *,chøng minh r»ng c¸c sè sau lµ hîp sè:  
22n+1  
24n+1  
26n+2  
c) C = 2 +13.  
a) A = 2 + 3;  
b) B = 2 + 7 ;  
4
3
. p lµ sè nguyªn tè lín h¬n 5, chøng minh r»ng p 1 (mod 240).  
n
4
. Chøng minh r»ng d·y a =10 + 3  v« sè hîp sè.  
n
n
5
6
. Chøng minh r»ng víi mçi sè nguyªn tè p cã v« sè d¹ng 2  n chia hÕt cho p.  
4
4
. T×m c¸c sè x, y N * sao cho x + 4y  sè nguyªn tè.  
7
8
9
1
1
. Ta biết rng có 25 s nguyên t nh hơn 100. Tng ca 25 s nguyên t đó là s chn hay s l.  
. Tng ca 3 s nguyên t bng 1012. Tìm s nh nht trong 3 s nguyên t đó.  
. Tìm 4 s nguyên t liên tiếp, sao cho tng ca chúng là s nguyên t.  
0. Tng ca hai s nguyên t  th bng 2003 hay không.  
1. Tìm s nguyên t  3 ch s , biết rng nếu viết s đó theo th t ngược li thì ta được mt s là  
lp phương ca mt stnhiên  
12. Tìm mt s nguyên t chia cho 30 có s dư  r. Tìm r biết r không là s nguyên tố  
Doandanhtai@gmail.com - Lp 6 : S nguyên t ..... - Trang 6  
nguon VI OLET