CÔNG THỨC VẬT LÝ 11
CHƯƠNG I: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG


1. Định luật Cu-lông:

 , k = 9.109 N.m2/C2

2. Cường độ điện trường:
- Định nghĩa: 
- Đối với điện tích điểm: 

- Nguyên lý chồng chất điện trường: 
3. Công của lực điện, điện thế, hiệu điện thế:
- 
-  hay U= E.d
4. Tụ điện: 
* Đổi đơn vị: 1= 10–6F; 1nF = 10–9F ;1 pF =10–12F

CHƯƠNG II DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

1. Cường độ dòng điện: 
2. Điện năng: A=UIt ;
- Công suất: 
- Nhiệt lượng: Q=R.I2.t => 
Ang = Eit; ; 
3. Định luật Ôm cho toàn mạch:; 
4. Ghép nguồn thành bộ: ; 
- Nối tiếp nguồn giống nhau:  và 
- Ghép song song: và 
- Ghép hỗn hợp đối xứng:  và 
Tổng số nguồn điện: N = m.n

CHƯƠNG III:
DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG

1. Điện trở: ;

2. Điện trở suất: ; 
* Đèn sáng bình thường 

3. Suất điện động nhiệt điện: E = (T .(T = (T.(T1-T2) = (T(t1-t2)

4. Định luật I và II Faraday: 

CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG

1. Lực từ: 
2. Dòng điện thẳng dài: 

3. Dòng điện tròn: 

4. Ống dây dẫn:  ; 

5. Lực Lorenxơ: ; : Góc tạo bởi 

CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

1. Từ thông: Φ = NBS.cosα (Wb); Với 

2. Từ thông riêng qua ống dây: 

- Độ tự cảm của ống dây:  (H) ; 

3. Suất điện động cảm ứng: ;

4. Suất điện động tự cảm: 


Chương VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

1. Khúc xạ ánh sáng: 
* Chiết suất: ; n = 

2. Phản xạ toàn phần:
– Chiết suất: n1>n2
- Góc tới: i  i gh ; ;




Chương VII: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG


I. THẤU KÍNH MỎNG
1. Công thức thấu kính:

 ;  ;  ; 

2. Độ phóng đại của ảnh


* k > 0 : Ảnh cùng chiều với vật.
* k < 0 : Ảnh ngược chiều với vật.

II. MẮT_CÁC TẬT CỦA MẮT

1.Góc trong vật : tg
2.Năng suất phân ly của mắt: rad
- sự lưu ảnh trên võng mạc
là thời gian 0,1s để võng mạc hồi phục lại sau khi tắt ánh sáng kích thích.
3. Các tật của mắt – Cách sửa
a. Cận thị:Không điều tiết tiêu điểm nằm trước võng mạc
fmax < OV; OCc< Đ ; OCv <  => Dcận > Dthường
Sửa tật : nhìn xa được như mắt thường : phải đeo một thấu kính phân kỳ sao cho ảnh vật ở qua kính hiện lên ở điểm cực viễn của mắt. fk = -OCV
b. Viễn thị
Là mắt khi không điề tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc .
fmax >OV; OCc > Đ ; OCv : ảo ở sau mắt . => Dviễn < Dthường
Sửa tật : 2 cách :
+ Đeo một thấu kính hội tụ để nhìn xa vô cực như mắt thương mà không cần điều tiết(khó thực hiện).
+ Đeo một thấu kính hội tụ để nhìn gần như mắt thường cách mắt 25cm . (đây là cách thương dùng )

III. KÍNH LÚP
a/. Định nhgĩa:
Là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trông việc quang sát các vật nhỏ. Nó có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo, lớn hơn vật và nằm trông giới hạn nhìn thấy rõ của mắt.
b/. cấu tạo
Gồm một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn(cỡ vài cm)
c/. Độ bội giác của kính lúp
* Định nghĩa:
Độ bội giác G của một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt là tỉ số giữa góc trông ảnh  của một vật qua dụng cụ quang học đó với góc trông trực tiếp  của vật đó khi đặt vật tại điểm cực cận của mắt.(vì góc và 
nguon VI OLET