4
8
tên họ hoàn toàn khác nhau. Năm 2004, theo ý kiến của tác giả Nguyễn Long
Thao, người Việt (tức là người Kinh) có 428 tên họ đơn.
Thông qua một số tư liệu khảo sát, chúng tôi thống kê ra 170 tên họ đơn
(
kể cả đồng âm) của người Việt. Sau đây là danh sách cụ thể (xếp theo thứ tự
bảng chữ cái tiếng Việt)
-
-
-
An, Ân, Âu
Bạch, Bàng, Bành, Bảo, Biện, Bồ, Bùi
Cam, Cảnh, Cao, Cát, cầm, Chân, Châu (Chu), Chiêm, Chúc, Chử,
Chung, Chương, Cố, Cổ, Cốc, Công, Cù, Cung
Diệp, Diêu, Doãn, Dư, Dương, Đái (Đới), Đàm, Đào, Đặng, Đậu, Điền,
Điêu, Đinh, Đoàn, Đồ, Đỗ, Đồng, Đổng, Đường
-
-
-
-
-
Giản, Giang, Giáp
Hà, Hạ, Hàn, Hầu, Hoa, Hoàng (Huỳnh), Hồ, Hồng, Hùng, Hứa, Hướng
Kha, Khổng, Khuất, Khúc, Khương, Khưu, Kiều, Kim, Kỷ
La, Lã (Lữ), Lại, Lãnh, Lăng, Lâm, Lê, Liêu, Liễu, Lô, Lỗ, Lôi, Lục
Lương, Lưu, Lý
-
-
Ma, Mã, Mạc, Mai, Mạnh Mục,
Nghê, Nghiêm, Ngọ, Ngô, Ngũ, Ngụy, Nguyễn, Ngưu, Nhâm, Nhân,
Nhất, Nhiếp, Ninh, Nông, Nung
-
-
-
-
-
-
Ong (Ông)
Ô, Ôn
Phạm, Phan, Phí, Phó, Phù, Phùng, Phương
Quách, Quan, Quản
Sa, Sái, Sâm, Sầm, Sở, Sử
Tạ, Tăng, Tân, Thạch, Thái, Thành, Thẩm (Trầm), Thân, Thi, Thiện,
Thiết, Tiêu, Toàn, Tô, Tôn, Tống, Trần, Triệu, Trình, Trịnh, Trương, Từ, Tưởng
Uông, Uyển
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên