TUẦN 37                                                                                                        Ngày soạn: 22 /04/2015

                                                                                                                       Ngày dạy:    /05/2015

 

                                                                                                                                                                                                                       Tiết 67                                         THI HỌC KÌ II SINH 6

 

I. MỤC TIÊU

      Đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương trình học kì II.

      Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận, kĩ năng tái hiện kiến thức, tổng hợp.

      Giáo dục học sinh tính trung thực, nghiêm túc khi làm bài.

II. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra

III.  CHUẨN BỊ : gv: chuẩn bị đề, đáp án, ma trận

IV. Thiết kế ma trận hai chiều

Các chủ đề chính

Các mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TNKQ

TL

TN

TL

TNKQ

TL

 

1. Hoa

Nắm được kiến thức thụ tinh, kết hạt, tạo quả

 

 

 

Vận dụng được kiến thức thụ tinh, kết hạt, tạo quả

 

5%=0.5đ

C1.2

0.25 đ

 

 

 

C1.1

0.25 đ

 

 

2.quả và hạt

Biết chức năng các bộ phận của hạt, chức năng của quả

 

 

 

 

 

5%=0.5 đ

C1.3,4

0.5 đ

 

 

 

 

 

 

3. các nhóm thực vật

Nhận biết được rêu, dương xỉ sinh sản bằng bào tử

 

 

Trình bày được sự phát triển của dương xỉ

Vận dụng kiến thức về cây hạt trần, kiến thức để phân biệt cây 1 lá mầm và 2 lá mầm, so sánh được rêu và dương xỉ

So sánh rêu và dương xỉ

50%=5đ

C1.7

0.25 đ

 

 

C3.a

2 đ

C1.5,6,8

0.75 đ

C3.b

2.0 đ

4. vai trò của thực vật

 

 

 

 

 

liên hệ giải thích được Rừng là lá phổi xanh của trái đất

20%=2 đ

 

 

 

 

 

C2

2 đ

5. vi khuẩn- nấm- địa y

 

Nhận biết được hình dạng của địa y

 

Hiểu được cấu tạo của địa y

 

 

20%= 2 đ

 

C1.a

1 đ

 

C1.b

1 đ

 

 

Tổng điểm 100%=10đ

2 đ

3 đ

5 đ


VI. ĐỀ

I Trắc nghiệm: ( 2 điểm )    Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:

1.1. Hạt cà chua được hình thành từ bộ phận nào của hoa?

    A. Hợp tử.          B. Vỏ noãn.               C. Noãn.               D. Bầu nhuỵ .

1.2. Quả được hình thành từ bộ phận nào của hoa ?

A. Vòi nhuỵ        B.  Bầu nhụy                  C.  Đầu nhụy            D.  Nhị

1.3.  Bộ phận nào bảo vệ hạt?

 A.   Quả                                  B.  Đài, tràng, nhị, nhuỵ .

       C.   Phôi                                                     D.  Chất dinh dưỡng dự trữ

1.4. Chất dự trữ của hạt hai lá mầm ( như hạt đđen …) chứa ở :

A.  Trong phôi nhũ    B. Trong lá mầm    C.  Trong vỏ hạt   D. Trong phôi

1.5. Các cây thông, pơ mu, trắc bách diệp, hoàng đàn, tuế dược xếp vào ngành hạt trần vì :

A. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn B. Có nhiều giá trị thực tiễn

C. Có hạt nằm lộ ra trên lá noãn hở      D. Chưa có hoa, quả

1.6.  Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm là :

A. Kiểu rễ   B. Số lá mầm của phôi  C. Số cánh hoa   D. Dạng thân

1.7 Dương xỉ, rêu  sinh sản  bằng :

            A.   Sinh sản  bằng bào tử      B. Sinh sản  hữu  tính 

             C.   Sinh sản  bằng  hạt                D. Sinh sản  sinh dưỡng.

1.8.  Đặc điểm nào sau đây có ở  dương xỉ nhưng không có ở  rêu?

A. Sống nơi ẩm ướt                B. Sống ở cạn     

C. Sinh sản bằng bào tử                              D.  Rễ thật, có mạch dẫn          

  II  TỰ LUẬN( 8 điểm )

 Câu 1:   ( 2 điểm)    a. Địa y có hình dạng như thế nào?

                                  b. Trình bày cấu tạo của địa y.

 Câu 2:  ( 2 điểm )    Tại sao người ta lại nói:”Rừng cây như một lá phổi xanh” của trái đất

 Câu 3 : (4 điểm) a. Em hãy trình bày sự phát triển của dương xỉ.

                             b. Hãy so sánh quá trình phát triển của cây rêu và cây dương xỉ

VII. ĐÁ ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM

TRẮC NGHIỆM( 2 điểm ) chọn đúng 1 đáp án được 0.25 đ

1.1

1.2

1.3

1.4

1.5

1.6

1.7

1.8

C

B

A

B

C

B

A

D

   TỰ LUẬN( 8 điểm )

Câu 1: (2đ)       a. Hình dạng: hình cành, hình vảy (1 đ)

 b. Địa y cấu tạo từ tế bào tảo và sợi nấm cộng sinh với nhau (1 đ)

 Câu 2:  (2đ) Người ta nói:”Rừng cây như một lá phổi xanh” của trái đất vì rừng có tác dụng vô cùng lớn  

- Ngăn bụi, khí độc  ....  ( 0,5 đ)

- Giảm nhiệt độ môi trường, điều hòa khí hậu….  ( 0,5 đ)

- Diệt khuẩn     ( 0,5 đ)

- Cung cấp oxi duy trì sự sống trên trái đất ( 0,5 đ)

Câu 3: a. Trình bày được quá trình phát triển của dương xỉ 2 đ

b. so sánh     1 đ * Giống nhau :

Đều có cơ quan sinh sản là túi bào tử.

1 đ * Khác nhau :

Cây rêu mới được hình thành từ bào tử.

Cây dương xỉ mới được hình thành từ nguyên tản.

 

      Duyệt của tổ Trửơng                                                                        Người ra đề

 

     Phan Thị Bích Hằng                                                                     Dương Thị Thúy Hằng


Trường THCS Tô Hiệu                                                            KIỂM TRA HỌC KÌ II(14- 15)

Họ và tên:………………………………………                                                MÔN: SINH HỌC 6 

Lớp:………….                                                                                      Thời gian 45’

 

Điểm

Lời phê của thầy cô giáo

 

 

 

 

 

 

ĐỀ

I Trắc nghiệm: ( 2 điểm )    Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:

1.1. Hạt cà chua được hình thành từ bộ phận nào của hoa?

    A. Hợp tử.          B. Vỏ noãn.               C. Noãn.               D. Bầu nhuỵ .

1.2. Quả được hình thành từ bộ phận nào của hoa ?

A. Vòi nhuỵ        B.  Bầu nhụy                  C.  Đầu nhụy            D.  Nhị

1.3.  Bộ phận nào bảo vệ hạt?

 A.   Quả                                  B.  Đài, tràng, nhị, nhuỵ .

       C.   Phôi                                                     D.  Chất dinh dưỡng dự trữ

1.4. Chất dự trữ của hạt hai lá mầm ( như hạt đđen …) chứa ở :

A.  Trong phôi nhũ    B. Trong lá mầm    C.  Trong vỏ hạt   D. Trong phôi

1.5. Các cây thông, pơ mu, trắc bách diệp, hoàng đàn, tuế dược xếp vào ngành hạt trần vì :

A. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn B. Có nhiều giá trị thực tiễn

C. Có hạt nằm lộ ra trên lá noãn hở      D. Chưa có hoa, quả

1.6.  Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm là :

A. Kiểu rễ   B. Số lá mầm của phôi  C. Số cánh hoa   D. Dạng thân

1.7 Dương xỉ, rêu  sinh sản  bằng :

            A.   Sinh sản  bằng bào tử      B. Sinh sản  hữu  tính 

             C.   Sinh sản  bằng  hạt                D. Sinh sản  sinh dưỡng.

1.8.  Đặc điểm nào sau đây có ở  dương xỉ nhưng không có ở  rêu?

A. Sống nơi ẩm ướt                B. Sống ở cạn     

C. Sinh sản bằng bào tử                              D.  Rễ thật, có mạch dẫn          

  II  TỰ LUẬN( 8 điểm )

 Câu 1:   ( 2 điểm)    a. Địa y có hình dạng như thế nào?

                                  b. Trình bày cấu tạo của địa y.

 Câu 2:  ( 2 điểm )    Tại sao người ta lại nói:”Rừng cây như một lá phổi xanh” của trái đất

 Câu 3 : (4 điểm) a. Em hãy trình bày sự phát triển của dương xỉ.

                             b. Hãy so sánh quá trình phát triển của cây rêu và cây dương xỉ

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................


......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

nguon VI OLET