Trang 1/4 - Mã đề: 151

 

 

Mã đề: 151

 

Câu 1. cách mở hộp thoại  font để định dạng ký tự

 A. edit -> font..  B. format -> paragraph..  C. format-> font..  D. insert- > font

Câu 2. chức naêng chính cuûa Microsoft Word laø gì ? 

 A. Chaïy caùc chöông trình öùng duïng khaùc   B. Tính toaùn vaø laäp baûng bieåu 

 C. Taïo caùc teäp ñoà hoaï   D. Soaïn thaûo vaên baûn

Câu 3. Siêu văn bản là

 A. Văn bản được tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video.

 B. Văn bản chỉ toàn văn bản và không có các liên kết tới các liên kết khác.

 C. Văn bản được tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, … và các liên kết tới các siêu văn bản khác.

 D. Văn bản được tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, … và không chứa các liên kết tới các siêu văn bản khác.

Câu 4. để sử dụng chức năng gõ tắt ta chọn:

 A. format-> autocorret options…  B. tools-> autocorrect options..

 C. table-> autocorrect options..  D. edit->autosummarize..

Câu 5. Thông tin liên kết đa phương tiện cho phép liên kết từ trang Web này đến trang Web khác là:

 A. Dịch vụ WEB  B. Dịch vụ INTERNET CHAT   C. Dịch vụ WEB SEARCH  D. Dịch vụ WEB MAIL

Câu 6. muốn xóa hàng trong bảng, ta chọn hàng cần xóa rồi thực hiện :

 A. Table-> insert-> table….  B. Table -> delete->columns

 C. Table->insert->rows    D. Table -> delete->rows

Câu 7. Để sao chép một đoạn văn bản nào đó, chọn chúng, sau đó vào 

 A. Insert > Copy > Đặt con trỏ vị trí mới, Insert > Paste

 B. File > Copy > Đặt con trỏ vị trí mới, File > Paste

 C. View > Copy > Đặt con trỏ vị trí mới, View > Paste #

 D. Edit > Copy > Đặt con trỏ vị trí mới, Edit > Paste

Câu 8. muốn ngắt trang tại vị trí theo kiểu bố trí con trỏ văn bản ta thực hiện 

 A. insert-> break..  B. insert-> page number  C. insert-> table..  D. insert-> insert table..

Câu 9. Ta đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn tháo và lựa chọn gõ theo kiểu Telex và bộ mã Unicode. Những phông chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt

 A. Time New Roman, Arial   B. Tahoma, Verdana, Time New Roman

 C. VNI -times, Arial, .VN Avant  D. Vn Times, .VN Courier

Câu 10. Một số trình duyệt Web phổ biến hiện nay là:  

 A. Google Chrome  B. Tất cả đều đúng   C. Mozilla FireFox  D. Internet Explorer

Câu 11. Muốn xóa kí tự đứng trước con trỏ văn bản, ta dùng: 

 A. Phím Tab  B. Phím Delete  C. Phím Spasebar   D. Phím Backspace

Câu 12. vì sao các máy tính trong  mạng internet hoạt động và trao đổi thông tin với nhau được:

 A. vì chúng cùng sử dụng một ngôn ngữ lập trình

 B. vì chúng có cùng hệ điều hành windows

 C. vì chúng sử dụng bộ giao thức truyền thông tin TCP/IP

 D. vì chúng đều được đánh địa chỉ IP

Câu 13. Để chọn một ô trong bảng ta đưa con trỏ vào dòng cần chọn, rồi ta thực hiện:

 A. Table -> Select -> Cell  B. Table -> Select -> Row  

 C. Table -> Delete -> Column   D. Table -> Select -> Column

Câu 14. Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, ta thực hiện:

 A. Table -> Delete -> Cell  B. Table -> Delete -> Rows  C. Table -> Insert -> Cell               D. Table -> Merge Cell

Câu 15. để in văn bản trang hiện thời ta thực hiện :

 A. chọn file-> print..   B. chọn biểu tượng máy in trên thanh công cụ


Trang 2/4 - Mã đề: 151

 C. nhấn tổ hợp phím CTRL+P 

Câu 16. trong word, muốn lưu tập tin đã được lưu rồi với tên khác ta :

 A. nhấn CRTL+S   B. dùng lệnh file-> save   

 C. dùng lệnh file-> save as  D. click biểu tượng save trên thanh công cụ 

Câu 17. Dịch vụ chuyển đổi địa chỉ IP ra tên miền là: 

 A. HTTP   B. DHCP  C. WINS  D. DNS

Câu 18. trong word, để mở một tệp đã có trên đĩa, ta chọn:

 A. CTRL+I  B. CTRL+S  C. CTRL+O   D. CTRL+N

Câu 19. Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, trước hết ta chọn chữ cái cần tạo rồi thực hiện:

 A. Lệnh Format, chọn Character

 B. Lệnh Insert, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position

 C. Lệnh Tools, chọn Option...

 D. Lệnh Format, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position

Câu 20. Khi ta đang soạn thảo trong Word, trên màn hình làm việc không nhìn thấy thanh công cụ định dạng. Để cho nó hiện lên màn hình làm việc ta thực hiện: 

 A. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Drawing  B. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Standard

 C. Tools, chọn Options rồi chọn tiếp View  D. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Formating

Câu 21. phím End có chức năng:

 A. di chuyển con trỏ chuột về cuối dòng  B. di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng

 C. di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng  D. di chuyển con trỏ văn bản về đầu văn bản

Câu 22. muốn tìm kiếm cụm từ nào đó trong văn bản ta thực hiện

 A. Ctrl+H  B. ctrl+ C  C. Edit-> find..  D. Edit -> goto..

Câu 23. ưu điểm của mô hình mạng khách chủ là gì :

 A.  thích họp với mạng có qui mô nhỏ  B. các máy tính trong mạng bình đẳng với nhau

 C. dữ liệu quản lý tập trung  chế độ bảo mật tốt  D. dữ liệu phân tán, chế độ bảo mật không tốt

Câu 24. để gửi và nhận thư điện tử , người dùng cần:

 A. có một địa chỉ IP   B. đăng nhập hộp thư điện tử

 C. đóng trước một khoản tiền  D. đăng ký tên miền

Câu 25. trong mô hình mạng khách chủ , máy chủ có chức năng gì

 A. đảm bảo việc kết nối các máy khác

 B. đảm bảo phục vụ các máy khach bằng cách điều khiển việc phân bố tài nguyên trong mạng

 C. cho phép các máy khách truy cập các dữ liệu có trên máy chủ

 D. sử dụng tài nguyên do các máy cung cấp

Câu 26. Trong word, tổ hợp phím CTRL+ I dùng để :

 A. sao chép đoạn văn bản   B. định dạng chữ in nghiêng

 C. chọn toàn bộ văn bản    D. định dạng chữ in đậm

Câu 27. mỗi máy tính tham gia vào mạng internet phải có một địa chỉ để

 A. xác định duy nhất máy tính trên mạng

 B. biết máy tính đó tham gia vào mạng vị trí thứ mấy

 C. biết tổng số máy tính tham gia mạng 

 D. tăng tốc đọ tìm kiếm

Câu 28. Thao tác tắt / mở các thanh thước: 

 A. View > Toolbars > Ruler   B. Edit > Toolbars > Ruler

 C. File > Toolbars > Ruler  D. View > Ruler

Câu 29. các đơn vị sử lý trong văn bản gồm:

 A. chữ cái, chữ số, kí hiệu toán học

 B. bai, kilobai, mêgabai

 C. ký tự: từ, dòng, câu, đoạn, trang, trang màn hình

 D. chữ cái, chữ số, hình ảnh, âm thanh

Câu 30. Ai là chủ sở hữu của Internet?

 A. Các tổ chức chính phủ.   B. Bộ quốc phòng Mỹ.

 C. Không ai là chủ sở hữu của Internet cả.  D. Các cơ quan khoa học. 

Câu 31. mạng kết nối các máy tính ở gần nhau được gọi là

 A. mạng diện rộng  B. mạng cục bộ  C. mạng không dây  D. mạng toàn cầu

Câu 32. mạng diện rộng là mạng ( chọn câu đúng nhất)


Trang 3/4 - Mã đề: 151

 A. mạng của cơ quan

 B. liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối

 C. mạng có từ 100 máy trở xuống 

 D. mạng internet

Câu 33. phím Home có chức năng:

 A. di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng  B. di chuyển con trỏ chuột về cuối dòng 

 C. di chuyển con trỏ văn bản về đầu văn bản  D. di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng

Câu 34. TCP/IP là một: 

 A. Giao thức truyền tải dữ liệu trong một phòng máy tính

 B. Giao thức chuẩn truyền dữ liệu trong mạng máy tính

 C. Giao thức chia sẻ thông tin qua mạng 

 D. Giao thức truyền tải dữ liệu ở mỗi máy

Câu 35. Thông tin trên các trang WEB có thể tìm được một cách nhanh chóng nhờ: 

 A. Yahoo.com  B. Google.com    C. Tất cả đều được   D. Bing.com

Câu 36. để đánh số trang tự động , ta chọn:

 A. insert-> bullet and numbering  B. format->page numbers

 C. format-> bullets numbering  D. insert-> page numbers..

Câu 37. Để gõ được công thức H2O, ta gõ H2O rồi chọn số 2, rồi thực hiện:

 A. Format -> Font -> Shadow  B. Format -> Font -> Subscript

 C. Format -> Font -> Emboss  D. Format -> Font -> Hide  

Câu 38. trong word, để định dạng văn bản kiểu danh sách, ta dùng lệnh nào sau

 A. format-> font   B. format-> paragraph

 C. format-> borders and shading..  D. format-> bullet and numbering

Câu 39. tên của trình duyệt web thông dụng nhất hiện nay là gì

 A. microsoft word  B. microsoft excel  C. microsoft powerpoint  D. internet  explorer

Câu 40. để sử dụng chức năng gõ tắt ta chọn:

 A. format->autosummarize..  B. tools-> autocorrect options…

 C. tools-> options   D. format-> autocorect options..

Câu 41. Trang chủ (Homepage) là :

 A. trang web của cá nhân  

 B. trang web đầu tiên được mở khi truy cập một website

 C. trang web hướng dẫn sử dụng webside

 D. trang văn bản có nhiều hình ảnh sinh động

Câu 42. để nhập câu:" hệ soạn thảo văn bản" theo kiểu  gõ Telex ta phải gõ các phím

 A. Heej soanx  thaor vawn banr  B. dheej soanj thaor vawn banr

 C. Heej soanr thaor vawn banr  D. Heej soanr thaox varn banr

Câu 43. muốn thay thế một cụm từ bằng một cụm từ khác trong văn bản ta thực hiện

 A. Edit->cut  B. insert -> replace..  C. Edit -> replace..  D. Edit-> copy

Câu 44. phát biểu nào dưới đây sai về mạng không dây : 

 A. Wap không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây

 B. Mạng không dây không cần sử dụng dây cáp

 C. Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị mạng không dây

 D. Bộ định tuyến không dây thường kèm cả chức năng định tuyến đương truyền

Câu 45. có 2 mô hình mạng chủ yếu là:

 A. mô hình thẳng hàng và mô hình ngang hàng    B. mô hình ngang hàng và mô hình khách chủ

 C. mô hình cục bộ và mô hình diện rộng   D. mô hình không dây và mô hình có dây

Câu 46. các thiết bị dùng để kết nối mạng không dây gồm:

 A. thiết bị wap và vỉ mạng không dây  B. vỉ mạng, giắc cắm,cáp mạng, hub, swith

 C. router và repeater   D.  mạng cục bộ và mạng diện rộng

Câu 47. Menu Table > Insert > Table dùng để: 

 A. Tạo biểu bảng  B. Chèm thêm hàng  C. Chèn thêm bảng  D. Chèn thêm cột

Câu 48. trong word,  sau khi định dạng in đậm cho một đoạn văn bản, muốn xóa định dạng này ta dùng lệnh hay tổ hợp phím gì

 A. CRTL+K  B. CRTL+ B  C. CRTL+ I  D. CRTL+ U

Câu 49. phân loại mạng máy tính theo kiểu bố trính các máy tính trong mạng gồm


Trang 4/4 - Mã đề: 151

 A. mạng không dây và mạng có dây  B. kiểu đường thẳng , kiểu vòng và kiểu sao

 C. mạng cục bộ và mạng diện rộng    D. mô hình ngang hàng và mô hình khách chủ

Câu 50. hiện nay, mạng internet đang sử dụng bộ giao thức truyền thông nào

 A. ADSL  B. TCP  C. TCP/IP  D. IP

Câu 51. để gõ chữ việt , giả sử dụng bảng mã VNI(hay VNI-windows) khi đó  chọn phông chữ

 A. có tiếp đầu ngữ là VNI-  B. có tiếp đầu ngữ là ABC

 C. có tiếp đầu ngữ là .VN   D. như: Arial, times new roman..

Câu 52. để định dạng đoạn văn bản , sau khi đã chọn đoạn đó, ta chọn lệnh

 A. edit-> paragraph   B. format-> bullet and numbering 

 C. format-> paragraph   D. format-> font

 

 Đáp án mã đề: 151

 01. C; 02. D; 03. D; 04. B; 05. A; 06. D; 07. D; 08. A; 09. A; 10. C; 11. D; 12. C; 13. A; 14. D; 15. A;

 16. C; 17. D; 18. C; 19. D; 20. A; 21. B; 22. C; 23. C; 24. B; 25. B; 26. B; 27. A; 28. D; 29. C; 30. C;

 31. B; 32. B; 33. A; 34. B; 35. C; 36. D; 37. B; 38. D; 39. D; 40. B; 41. B; 42. C; 43. C; 44. B; 45. C;

 46. A; 47. A; 48. B; 49. B; 50. C; 51. A; 52. C;

 


Trang 1/4 - Mã đề: 185

 

Đáp án mã đề: 151

 

 01. -   -   =   - 14. -   -   -   ~ 27. ;   -   -   - 40. -   /   -   -

 

 02. -   -   -   ~ 15. ;   -   - 28. -   -   -   ~ 41. -   /   -   -

 

 03. -   -   -   ~ 16. -   -   =   - 29. -   -   =   - 42. -   -   =   -

 

 04. -   /   -   - 17. -   -   -   ~ 30. -   -   =   - 43. -   -   =   -

 

 05. ;   -   -   - 18. -   -   =   - 31. -   /   -   - 44. -   /   -   -

 

 06. -   -   -   ~ 19. -   -   -   ~ 32. -   /   -   - 45. -   -   =   -

 

 07. -   -   -   ~ 20. ;   -   -   - 33. ;   -   -   - 46. ;   -   -   -

 

 08. ;   -   -   - 21. -   /   -   - 34. -   /   -   - 47. ;   -   -   -

 

 09. ;   -   -   - 22. -   -   =   - 35. -   -   =   - 48. -   /   -   -

 

 10. -   -   =   - 23. -   -   =   - 36. -   -   -   ~ 49. -   /   -   -

 

 11. -   -   -   ~ 24. -   /   -   - 37. -   /   -   - 50. -   -   =   -

 

 12. -   -   =   - 25. -   /   -   - 38. -   -   -   ~ 51. ;   -   -   -

 

 13. ;   -   -   - 26. -   /   -   - 39. -   -   -   ~ 52. -   -   =   -

 

nguon VI OLET