Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Hóa học)
Số trang 1
Ngày tạo 5/6/2011 11:26:46 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.08 M
Tên tệp thi thu sinh tn 122011 doc
[
] Thế nào là gen phân mảnh:
A. Vùng gen mã hóa liên tục.
B. Vùng gen mã hóa không liên tục.
C. Vùng gen có đoạn exon xen kẽ intron.
D. Cả B và C đúng.
[
] Đơn phân cấu tạo gen là:
[
] Đơn phân cấu tạo protein là:
[
] Mã di truyền là gì:
[
] Quá trình phiên mã là gì?
[
] Điều hòa hoạt động của gen là:
[
] Biến dị nào sau đây không thuộc biến dị di truyền?
[
] Thể đột biến là:
[
] Đột biến gen liên quan tới một cặp nulceotit còn được gọi là:
[
] Các dạng đột biến cấu trúc NST là:
Câu 11: Ung thư máu ác tính là do đột biến:
[
] Đột biến lệch bội là:
[
] Đột biến đa bội là:
[
] Số lượng NST trong thể ba là:
[
] Bộ NST của một loài có 2n=78. Có bao nhiêu NST ở thể không?
[
] Cá thể có kiểu gen AAAa cho tỉ lệ các loại giao tử là:
[
] Theo Mendel, mỗi tính trạng do:
A. Một nhân tố di truyền quy định.
B. Một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. Một Alen quy định.
D. Một gen quy định.
[
] Ở bông phấn, Mendel lai cây hoa đỏ thuần chủng với hoa trắng thuần chủng thu được 100% cây hoa đỏ. Tính trạng hoa đỏ là:
A. Trội hoàn toàn.
B. Trội không hoàn toàn.
C. Lặn.
D. Trung gian.
[
] Kiểu gen AABb cho tỉ lệ các loại giao tử là:
A. 1AA : 1 Bb.
B. 2A : 1B : 1b.
C. 2AB : 1Bb.
D. 1AB : 1Ab.
[
] Cho các thể có kiểu gen AaBb tự thụ, thì số kiểu hình tạo thành là:
A. 4.
B. 8.
C. 16.
D. 32.
[
] Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là:
A. Gen đa năng.
B. Gen đa hiệu.
C. Gen đa tính trạng.
D. Gen toàn năng.
[
] Nhóm gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau gọi là:
A. Một nhóm gen liên kết.
B. Một gen liên kết.
C. Một nhóm đồng vị.
D. Liên kết gen.
[
] Các gen càng xa nhau thì tần số hoán vị gen:
A. Càng nhỏ.
B. Càng lớn.
C. Không đổi.
D. Tùy loài.
[
] Các gen nằm trong ti thể di truyền:
A. Theo dòng mẹ.
B. Theo dòng bố.
C. Theo dòng chính.
D. Cả A và B.
[
] Trong một quần thể sóc đang ở trạng thái cân bằng, có 16% cá thể lông xám, còn lại là số cá thể lông nâu. Biết A: lông nâu, a: lông xám. Tỉ lệ kiểu gen AA và kiểu gen Aa trong quần thể là:
A. AA= 36%, Aa=48%.
B. AA= 20%, Aa=64%.
C. AA= 64%, Aa=20%.
D. AA= 48%, Aa=36%.
[
] Để giải thích hiện tượng ưu thế lai có nhiều giả thuyết đặt ra, một giả thuyết được nhiều người thừa nhận là:
A. Giả thuyết dị hợp.
B. Giả thuyết đồng hợp.
C. Giả thuyết siêu trội.
D. Giả thuyết cộng gộp.
[
] Thế nào là nhân bản vô tính?
A. Chuyển nhân một tế bào trứng (n) vào 1 tế bào tinh trùng đã mất nhân, kích thích tế bào tinh trùng đó phát triển thành phôi, phôi phát triển thành cá thể mới.
B. Chuyển nhân một tế bào Xôma (2n) vào 1 tế bào trứng đã mất nhân, kích thích tế bào trứng đó phát triển thành phôi, phôi phát triển thành cá thể mới.
C. Chuyển nhân một tế bào sinh dục (2n) vào 1 tế bào trứng đã mất nhân, kích thích tế bào trứng đó phát triển thành phôi, phôi phát triển thành cá thể mới.
D. Chuyển nhân một tế bào tinh trùng (n) vào 1 tế bào trứng đã mất nhân, kích thích tế bào trứng đó phát triển thành phôi, phôi phát triển thành cá thể mới.
[
] Trong cơ chế phát sinh bệnh phêninkêtô niệu, axit amin nào sau đây bị ứ đọng trong máu gây ảnh hưởng đến cơ thể?
A. Amilaza.
B. Phêninalanin.
C. Tirôzin.
D. Mêtiônin.
[
] bằng chứng nào sau đây không là bằng chứng phôi sinh học chứng minh sự tiến háo của sinh giới?
[
] “Sự phát triển của phôi người lặp lại các giai đoạn phát triển của lịch sử của động vật”; Phôi người 18 – 20 ngày có đặc điểm gì để chứng minh điều này?
[
] Người có công đặt nền móng vững chắc cho học thuyết tiến hóa là:
[
] Cơ chế chính của quá trình tiến hóa là:
[
] Quá trình nào được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa:
[
] Để xác định hai quần thể thuộc cùng một loài hay thuộc hai loài khác nhau dựa vào tiêu chuẩn:
[
] Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra đối với:
[
] Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá được gọi là:
[
] Vi khuẩn lam và nốt sần rễ cây họ đậu là quan hệ:
A. Hợp tác. B. Hội sinh. C. Cộng sinh. D. Cạnh tranh.
[
] Kích thước của quần thể phụ thuộc vào 4 yếu tố, 2 nhân tố làm tăng số lượng cá thể là:
A. sinh sản và di cư. C. sinh sản và nhập cư.
B. sinh sản và tử vong. D. tử vong và xuất cư.
[
] Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chữ cái. Trong đó A = 500Kg; B = 5Kg; C = 50Kg; D = 5000Kg
Hệ sinh thái nào có chuỗi thức ăn sau là có thể xảy ra?
A. A → B → C → D. C. C → A → B → D.
B. B → C → A → D. D. D → A → B → C.
[
] Trong hệ sinh thái, năng lượng được chuyển từ bậc dinh dưỡng dưới lên bậc dinh dương trên là bao nhiêu?
A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 20%.
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả