Biểu mẫu 05

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG

TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP                                      

THÔNG B¸O

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học : 2016 - 2017

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

99

93

90

63

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

Thực hiện theo chương trình của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương

 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

-Tổ chức Họp PHHS.

Khối 6 : 2 lần/năm; Khối 7 : 2 lần/năm; Khối 8 : 2 lần/năm; Khối 9 : 3 lần/năm.

-HS học bài cũ.Chuẩn bị bài mới.Hăng hái phát biểu ý kiến trên lớp.

 

 

IV

 

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

Tổng cộng có 16 phòng.

Trong đó :

11 phòng học văn hóa

05 phòng khác

 

 

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

Trường có tổ chức lớp học 02 buổi

 

 

VI

 

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

Quản lý theo quy định, theo pháp chế của ngành Giáo dục.

 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

TSHS : 345/154 nữ

*Kết quả về Hạnh kiểm :

Tốt : ;    Khá  ;    Trung bình :

*Kết quả về học lực :

Giỏi :;   Khá:;    Trung bình; Yếu :    ;     Kém :

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

Học sinh học hết THCS :

Tiếp tục thi vào các trường THPT hoặc thi vào các Trường THCN

 

                                                         Định Hiệp, ngày......tháng......năm......

                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                    (Ký tên và đóng dấu)

 


Biểu mẫu 05

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG

TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP                                      

THÔNG B¸O

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học : 2016 - 2017

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

99

93

90

63

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

Thực hiện theo chương trình của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương

 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

-Tổ chức Họp PHHS.

Khối 6 : 2 lần/năm; Khối 7 : 2 lần/năm; Khối 8 : 2 lần/năm; Khối 9 : 3 lần/năm.

-HS học bài cũ.Chuẩn bị bài mới.Hăng hái phát biểu ý kiến trên lớp.

 

 

IV

 

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

Tổng cộng có 16 phòng.

Trong đó :

11 phòng học văn hóa

05 phòng khác

 

 

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

Trường có tổ chức lớp học 02 buổi

 

 

VI

 

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

Quản lý theo quy định, theo pháp chế của ngành Giáo dục.

 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

TSHS : 345/154 nữ

*Kết quả về Hạnh kiểm :

Tốt : ;    Khá  ;    Trung bình :

*Kết quả về học lực :

Giỏi :;   Khá:;    Trung bình; Yếu :    ;     Kém :

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

Học sinh học hết THCS :

Tiếp tục thi vào các trường THPT hoặc thi vào các Trường THCN

 

                                                         Định Hiệp, ngày......tháng......năm......

                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                    (Ký tên và đóng dấu)

 


 

 

Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG

TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP                                      

 

THÔNG B¸O

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016 – 2017

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp

6

Lớp

7

Lớp

8

Lớp

9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

345

99

93

90

63

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II

Số học sinh chia theo học lực

345

99

93

90

63

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

345

99

93

90

63

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 


6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

 

63

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

 

63

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

191/154

55/44

58/35

53/38

26/37

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

0

0

0

0

0

 

                                                                                            Định Hiệp, ngày......tháng......năm......                                                                              

                                                                                  Thủ trưởng đơn vị

                                                                                      (Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu mẫu 10

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG

TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP                                      

 

 

THÔNG B¸O

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,

năm học 2016 - 2017

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

 

 

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

16

 

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

5

Số phòng học bộ môn

 

 

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

 

7

Bình quân lớp/phòng học

1/1

 

8

Bình quân học sinh/lớp

31/1

 

III

Số điểm trường

01

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

23905

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

23137

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

66,24

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

 

 

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

66,24

 

3

Diện tích thư viện (m2)

 

 

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

66,24

 

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

 

1

Khối lớp 6

02

 

2

Khối lớp 7

02

 

3

Khối lớp 8

02

 

4

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

 

 

5

Lớp 9

02

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

31

Số học sinh/bộ

 

 


 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

01

 

2

Cát xét

06

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

02

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

11

 

5

Thiết bị khác…

 

 

..

………

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 

XI

Nhà ăn

 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

X

 

x

 

0.13

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

 

 

                                                        Định Hiệp, ngày......tháng......năm......

                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                 (Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 


Biểu mẫu 11

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

          PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG

          TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP                                      

 

                     THÔNG B¸O

 

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2016 - 2017

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

nhân viên

31

31

 

 

 

X

X

X

X

 

I

Giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó số

giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

03

Biên chế

01

 

 

01

02

 

 

 

2

01

Biên chế

 

 

 

 

01

 

 

 

3

Hóa

01

Biên chế

 

 

 

01

 

 

 

 

4

Văn

03

Biên chế

01

 

 

03

 

 

 

 

5

Tiếng Anh

01

Biên chế

 

 

 

01

 

 

 

 

6

Sử

01

Biên chế

 

 

 

01

 

 

 

 

7

Địa

01

Biên chế

 

 

 

 

01

 

 

 

8

GDCD

01

Biên chế

 

 

 

01

 

 

 

 

9

Âm Nhạc

01

Biên chế

 

 

 

 

01

 

 

 

10

Mỹ Thuật

01

Biên chế

 

 

 

 

01

 

 

 

11

Sinh học

01

Biên chế

 

 

 

01

 

 

 

 

12

TD

02

Biên chế

 

 

 

02

 

 

 

 

13

Công Nghệ

02

Biên chế

 

 

 

01

01

 

 

 

14

Tin học

01

Biên chế

 

 

 

01

 

 

 

 

15

TPT Đội

01

Biên chế

 

 

 

 

01

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

01

Biên chế

 

 

 

01

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

01

Biên chế

 

 

 

01

 

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

01

Biên chế

 

 

 

01

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

Biên chế

 

 

 

01

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

01

 

 

 

 

 

 

01

 

 

5

Nhân viên thư viện

01

Biên chế

 

 

 

 

01

 

 

 

6

Nhân viên Thiết bị

01

Biên chế

 

 

 

01

 

 

 

 

7

Nhân viên bảo vệ

02

 

HĐ theo NĐ 68

 

 

 

 

 

01

TNC2

8

Nhân viên Phục vụ

01

 

HĐ theo NĐ 68

 

 

 

 

 

01

TNC2

 

                                                                                  Định Hiệp, ngày......tháng......năm......

                                                                        Thủ trưởng đơn vị

                                                                             (Ký tên và đóng dấu)

 

nguon VI OLET