ĐỀ ÔN TẬP TIẾNG ANH 1 (TEST 3)
EX1: Khoanh vào đáp án đúng.
1. con gấu ( bear / baer )
2. con sư tử ( lione / lion )
3. phòng khách ( livingroom / bedroom )
4. ngôi nhà ( horse / house )
5. quả táo ( apple / appla )
6. quả cam ( orange / oranga )
7. ti vi ( televison / television )
8. con khỉ ( monkey / monkiy )
9. con bò ( caw / cow )
10. ô tô ( care / car ) 11. túi (bag / bagg)
12. cục tẩy ( eraser / erasas )
13. thước kẻ ( rulur / ruler )
14. cái cốc ( gless / glass )
15. cái bàn ( table / tablle )
16. vườn thú ( zoo / zzo )
17. máy bay ( plane / plene )
18. tàu hỏa ( train/ trein )
19. mặt trăng ( mun / moon )
20. mặt trời ( sun / son )
EX2 : Đếm và viết
one + eight = nine four + two =……………………
ten - five = ……………………… two + five=…………………….
seven + one = …………………… four – two= ……………………
three + six = ……………………… Five+ three=…………………….
two + seven = …………………….. nine – three =…………………….
EX3: Nối
Plane . xe đạp
Train . xe máy
Motorbike . ngôi nhà
Balloon . con ngựa
Ball . bóng bay
Bicycle . máy bay
House . . đoàn tàu
Horse . . xe máy
EX4: Khoanh tròn đáp án đúng
//////
( Queen / Quein )( grass / glass) (cat/ rat)(snaka/ snake) (canddy/ candy) (tre / tree)

Ex5. Ghi nghĩa các từ sau
Tiếng anh
Tiếng việt

1. colour



2. red



3. orange

.

4. yellow



5. green



6. blue


7. black


8. purple


9. gray


10. pink


11. brown


Ex6. Viết các số sau bằng tiếng anh:
___________ 5._______________
___________ 6._______________
___________ 7._______________
___________ 8._______________
9._____________ 10.______________
EX7: Nhìn tranh và khoanh tròn câu trả lời đúng
///
1.There are (five/ four) bags.2. There are ( three/ two ) kites.3. I have (one / two) erasers.
///
4.She has ( nine / ten) pencils. 5.There are ( two / three) fish. 6. There are ( five/ six) dolls.

EX8: Nhìn tranh và hoàn thành từ
/
r _c _

/
b _na _as

/
 c _i _ken

/
 _e _r

/
b _r _

Ex9: nhìn tranh và viết từ
I like …………………..
/

I have a………………..
/

I like ………………….
/










EX10:Nhìn tranh và viết số lượng
//////
…………..... ……………………………… ……………… ………..... …………….
EX11. Viết các từ sau để phù hợp với bức tranh

//////
………….. ……………. ……………..…………….…………… …………….


EX12:Nối
/

Apple

/


Pen

/

House

/


Fish

/

Goat

/

Bin

EX13: Em hãy viết nghĩa tiếng Việt hoặc tiếng anh của các từ sau.
1. Cake: ………………………. 6. Con ong:…………………
2. Ball: ………………………….. 7. Con cáo:………………….
3. Dog: …………………………. 8. Con voi:…………………
4. Goat: ………………………… 9. Cửa ra vào:……………….
5. Panda: ………………………. 10. Cái quạt:…………………
EX14: NỐi
pig /
horse /
goat /
monkey /
cat /
Ex15: Điền các chữ cái còn thiếu để hoàn thành từ
///////
1.m__ngo 2. __ion 3. __ish 4.__uck 5._ite 6.__all 8.__en

Ex16: Colour ( tô
nguon VI OLET