TÀI LIỆU DẠY THÊM CẢ NĂM TIẾNG ANH 10 THÍ ĐIỂM
(GV)

UNIT 1: FAMILY LIFE
New words
breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n)người trụ cột gia đình
chore /tʃɔː(r)/ (n) việc nhà, việc lặt vặt
collaborate /kəˈlæbəreɪt/ (v) cộng tác
consider /kənˈsɪdər/ (v) xem xét, cân nhắc
contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v) đóng góp
divorce/dɪˈvɔːrs/ (v) ly dị
divide/dɪˈvaɪd/ (v) chia, tách
benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích
breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình
chore /tʃɔː(r)/ (n): công việc vặt trong nhà, việc nhà
contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính
enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ
equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái
extended family /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống
(household) finances /ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns / (np): tài chính, tiền nong (của gia đình)
financial burden /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính, tiền bạc
gender convergence / ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/(np): các giới tính trở nên có nhiều điểm chung
grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n): thực phẩm và tạp hóa
heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np): mang vác nặng
homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): người nội trợ
iron /ˈaɪən/ (v): là/ ủi (quần áo)
laundry /ˈlɔːndri/ (n): quần áo, đồ giặt là/ ủi
lay ( the table for meals) /leɪ/ : dọn cơm
nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống
nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): nuôi dưỡng
responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm

B. GRAMMAR
I. PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
1. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định)
Negative (Phủ định)
Interrogative (Nghi vấn)

S + V (s/es) + (O).
S + do/does + not + V (bare- inf) + (O).
Do/ Does + S + V (bare-inf) + (O)?

She does the housework every day.
She doesn’t do the housework every day.
Does she do the housework every day?



2. Cách dùng (Use)
- Diễn tả thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại (habits or regular actions)
E.g: We visit our grandparents every Sunday. (Chúng tôi thường đến thăm ông bà vào mỗi ngày chủ nhật.)
- Diễn tả các tình huống/ sự việc mang tính chất lâu dài, bền vững (permanent situations)
E.g: I come from Hanoi City.
- Diễn tả chân lý/ sự thật hiển nhiên (general truths and facts)
E.g: Broken bones in adults don’t heal as fast as they do in children. (Xương bị gãy ở người lớn lâu lành hơn ở trẻ em.)
- Diễn tả lịch trình, thời gian biểu mang ý nghĩa tương lai (timetables: future sense)
E.g: The train arrives at 7 o’clock. (Tàu hỏa đến lúc 7 giờ đúng.)
- Diễn tả tình trạng, cảm xúc, suy nghĩ tại thời điểm hiện tại. Cách dùng này thường được dùng với các động từ chỉ tình trạng (stative verbs) như:
to know: biết
to understand : hiểu
to suppose: cho rằng
to wonder: tự hỏi

to consider: xem xét
to love: yêu
to look: trông như
to see: thấy

to appear: hình như
to seem : dường như
to think: cho rằng
to believe: tin

to doubt: nghi ngờ
to hope: hy vọng
to expect: mong đợi
to dislike: không thích

to hate: ghét
to like: thích
to remember: nhớ
to forget: quên

to recognize: nhận ra
to worship: thờ cúng
To contain: chứa đựng
to realize:
nguon VI OLET