0
1 장소별 어휘  
고객 센터 (Trung tâm khách hàng)  
명사 (Danh t)  
동사 (Động t)  
가입하다 Gia nhập, đăng ký  
개통하다 Khai thông, m ra để dùng  
설치하다 Lắp đặt, thiết lp  
고장 신고  
기타 문의  
상담원 연결  
Báo hư hỏng  
Các thc mc khác  
Kết ni với tư vn viên  
Hướng dn ca trung  
tâm sa cha  
수리 센터 안내  
정지하다 Ngưng, dừng li  
요금 안내  
이용 안내  
Hướng dn vphí  
Hướng dn sdng  
해지하다 Hy/ct (hộp đồng, tài khon,...)  
표현 (Cm t)  
고객 센터에 문의하다  
불만을 말하다  
Hi trung tâm khách hàng  
Nói ra nhng bt mãn  
사용 설명을 문의하다  
상담원과 상담하다  
Hi vgii thích cách sdng  
Trao đi với tư vn viên  
상담원과 직접 통화를 원하다 Mun nói chuyện điện thoi trc tiếp với tư vấn viên  
신제품을 안내하다  
연락 가능한 연락처  
Hướng dn/thông báo vsn phm mi  
Địa ch liên lc (số đt liên lạc, email,..) có kh năng liên  
lạc được  
재발급을 원하다  
직접 방문하다  
Mun tái cp, mun nhn scp li, muốn được cp li  
Đến trc tiếp, ghé trc tiếp  
8
공항 (Sân bay)  
사  
사  
Nhà ga sân bay,  
Ga sân bay  
máy bay vmun  
공항 터미널  
내선  
착되다  
륙하다  
륙하다  
Tuyn nội địa  
Tuyến trong nước  
Ct cánh  
Tuyến quc tế  
Hcánh  
제선  
Thc ăn trên máy bay  
Thời gian đến nơi  
Đặt vé máy bay  
기내 음식  
도착 시간  
비행기 표를 예약하다  
시차가 나다  
Có slch ginhau  
Chênh lch múi giờ  
Ca hàng min thuế  
Thuế quan  
Đeo dây an toàn  
세점  
안전벨트를 매다  
좌석을 바꾸다  
짐을 찾다  
Đổi ghế  
관  
Hchiếu  
Tìm hành lí  
권  
Mục đích đi du lịch  
Ngi phía ca sổ  
여행 목적  
복  
창가 쪽에 앉다  
Hai chiu, khhi  
Thi gian xut phát  
Ca lên máy bay  
vé máy bay  
출발 시간  
승구  
승권  
Mt chiu (vé mt chiu)  
Vé máy bay  
편도(편도 표)  
공권  
ghế ca s/ phía ca sổ  
ghế ở gia  
창가 좌석/창가쪽  
중간 좌석  
비상구 좌석  
ghế li thoát him  
9
도서관 (Thư viện)  
사  
Phòng game/  
사  
Mượn  
PC /컴퓨터실  
출하다  
Phòng máy tính  
Lc tìm sách  
Bnợ (chưa tr)  
Điu tra  
도서 검색  
도서관 사서  
람실  
체되다  
사하다  
장하다  
Thủ thư  
Phòng đọc  
Gia hn  
(
Reading room)  
Thi gian sdng  
Không có khnăng  
mượn  
이용 시간  
대출이 불가능하다  
책을 검색하다  
Phòng tài liu  
Tác giả  
Tìm kiếm sách  
료실  
자  
Trli sách  
책을 돌려주다  
책을 반납하다  
Phòng thông tin  
Tiêu đề  
Mượn sách  
Tìm sách  
보실  
목  
책을 빌리다  
책을 찾다  
Chủ đề  
Bmt sách  
제  
책을 잃어버리다  
Ksách, giá sách  
Nhà xut bn  
Thhc sinh  
꽂이  
판사  
생증  
1
0
미용실 (Tim cắt tóc, trang điểm)  
사  
사  
Sy  
Tóc xoăn  
슬머리  
드라이하다  
면도하다  
세팅하다  
염색하다  
이발하다  
파마하다  
Tóc ngang vai  
Hói đầu, đầu trc  
Kiu tóc  
Co râu  
발머리  
Kéo tóc  
대머리(대머리가 되다)  
머리 모양  
Nhum  
Thct tóc  
Tóc thng  
Ct tóc cho nam  
Un tóc  
용사  
머리  
tóc kiểu đầu đinh  
Tóc tém  
스포츠머리  
커트 머리  
형용사  
Sáng (nói vmàu)  
선명하다  
Kiu tóc  
Tnhiên  
헤어스타일  
자연스럽다  
짧다, 길다  
Ngn, dài  
현  
드라이기로 머리를 말리다  
머리가 상하다  
머리를 감다  
Làm khô tóc bng máy sy  
Tóc hư  
Gội đu  
머리를 기르다  
머리를 깎다  
Nuôi tóc, đtóc  
Ct tóc  
머리를 내리다  
Xõa tóc  
머리카락이 어깨까지 내려 오다  
머리를 넘기다  
Mái tóc xõa xung bvai  
Ht tóc  
머리를 다듬다/손질하다  
머리를 땋다  
Ta tóc  
Bn tóc, tết tóc, tht tóc  
머리를 묶다  
Ct tóc  
머리를 빗다  
Chải đu  
머리를 자르다  
Ct tóc  
장식핀을 머리에 꽂다(꽃을 머리에 꽂다)  
Cài kẹp tóc lên đu(Cài hoa lên tóc)  
1
1
왁스/무스를 바르다  
xt gôm, vut keo  
Ct ngn  
짧게 자르다  
부동산 (Bất động sn)  
사  
동사, 표현  
Di nhà  
가스 요금  
실  
Tin ga  
사하다  
Thi gian hp đồng kết  
thúc  
Phòng khách  
계약기간이 끝나다  
공기가 좋다  
Tin trả trước lúc ký  
hợp đồng.  
약금  
약서  
Không khí tt  
교통이 편리하다/  
Giao thông thun tin/bt  
tin  
Bn hợp đồng  
Nhà trọ  
편하다  
교통편이 좋다/  
Phương tiện giao thông  
tt/không tt  
시원  
쁘다  
리비  
처  
Phí qun lý  
gn  
난방이 잘 되다  
다 잦추어져 있다  
방이 밝다/어둡다  
방이 비다  
Thiết bị sưởi tt  
Đang bthúc gic  
Phòng sáng/ti  
Phòng btrng  
Phòng sáng sa  
Trtiền đt cc  
Mi xây  
독주택  
문  
Nhà riêng  
Ca ln, ca chính  
Phòng đơn  
Vườn  
방  
방이 환하다  
당  
보증금을 내다  
새로 짓다  
란다  
Ban công  
Trung tâm gii thiu  
bất đng sn  
부동산 소개소  
엌  
시설이 좋다  
위치가 좋다  
전망이 좋다  
Trang thiết btt  
Vtrí tt  
Bếp  
Ca hàng, khu buôn  
bán  
가  
nhìn thy phía trước được  
집  
Nhà mi  
주변 경치가 좋다  
지은 지 오래되다  
Cảnh trí xung quanh đẹp  
Xây dựng đã lâu  
새집증후군  
Hi chng nhà mi  
지하철역에서  
깝다/  
도세  
Tiền nưc  
Gn/Xa ga tàu điện  
(
수도 요금)  
다  
1
2
주변이  
Xung quanh nhà yên  
축  
Mi xây dng  
조용하다/  
끄럽다  
tĩnh/n ào  
파트  
Nhà chung cư  
집세를 내다  
Trtin thuê nhà  
Tăng giá tin thuê  
Phòng trong (phòng  
lin vi bếp), phòng  
nơi chủ nhà nếu  
cho thuê dng  
방  
chung vi người 집세를 올리다  
thuê, gian chính  
trong  
thường là nơi bố mẹ  
).  
mt  
nhà  
(
tòa nhà văn phòng  
kiêm khách sn  
피스텔  
실  
집을 보다  
Xem nhà  
집을 옮기다  
Phòng tm  
Phòng đơn  
Di nhà  
집을 장만하다/  
룸  
세  
Mua nhà  
련하다  
Tin thuê nhà hàng  
tháng  
집이 낡다  
Nhà cũ  
약금  
사철  
Tin pht hợp đng  
Mùa chuyn nhà  
천천히 둘러보다  
햇빛이 잘 들다  
Ttxem quanh  
Ánh sáng chiếu vào tt  
Phòng thuê dng tự  
qun  
Có toilet (có kèm theo  
toilet)  
취방  
화장실이 딸려 있다  
은방  
금  
Phòng nhỏ  
형용사  
Số dư, số tin còn li 깨끗하다  
Sch sẽ  
전기 요금  
Tiền điện, phí điện  
늑하다  
담하다  
용하다  
m áp dchu  
Tin thuê nhà theo  
kiểu đặt cc mt ln  
세  
gn gàng xinh xn, thanh  
tao  
택가  
중개수수료  
개인  
수  
Giá nhà  
Yên tĩnh  
Phí môi gii  
Người môi gii  
Din tích tính bng pyong <3,3mét vuông>.  
1
3
(
dch v)chuyn nhà trn gói  
포장 이사  
숙집  
옥  
Nhà trdng chnu ăn cho  
Nhà truyn thng ca Hàn  
Sng chung  
숙  
관  
Ca ra vào  
짐을 싣다  
짐을 옮기다  
Chhành lý  
Chuyn hành lý  
새집후증군: Hi chng nhà mới như viêm da ,di ứng vi nhà mi do nước sơn ,gỗ, …  
Ví d: 계약금(10%): tin lúc ký hợp đồng, 중도금(40%): s tin tr sau khi ký hợp đồng,  
잔금(50%): s tin còn li phi tr vào ngày chuyn . Do đó 계약금 có th hiu là khi kí  
hợp đồng phải thanh toán trước mt khoản % nào đó trong tổng giá tr hợp đồng để nhm  
đảm bo sự tin tưng.  
세탁소 (Tim git i)  
현  
Được git sch sẽ  
깨끗하게 세탁되다  
giặt khô là hơi (git i)  
드라이클리닝을 하다  
Dính cái gì vào  
뭐가 묻다  
Lấy đồ git (ký gi rồi đi lấy v)  
세탁물을 찾다  
Ký gửi đồ giặt (cho người git thuê)  
세탁물을 맡기다  
Vết dơ không bxóa/ không bmất đi  
얼룩이 안 지워지다  
Ty vết nhơ, xóa vết nhơ  
얼룩을 제거하다  
Qun áo brút ngn li, bco li  
옷이 줄어들다  
Sa qun áo  
옷을 수선하다  
1
4
수리 센터 (Trung tâm sa cha)  
사  
사  
Sa  
무상 수리  
보증 기간  
품  
Sa min phí  
Thi gian bo hành  
Bphn  
치다  
가지다  
리하다  
선하다  
검하다  
Bhng  
Sa  
리비  
Phí sa  
Sa (giày, áo)  
Kim tra, dò tìm  
현  
고장이 나다  
Bhng  
무료로 수리해 주다  
부품을 교체하다  
점검을 받다  
Sa min phí cho  
Thay thế bphn  
Được kim tra, nhn kim tra  
우체국 (Bưu điện)  
사  
동사, 표현  
국제 특급(EMS)  
짜  
thư nhanh quc tế  
Ngày tháng  
소포를 보내다  
엽서를 사다  
Gửi bưu phẩm  
Mua bưu thiếp  
건  
Đồ, đồ vt  
우편번호를 쓰다 Viết mã bưu chính  
받는 사람  
보내는 사람  
보통 우편  
울  
Người nhn  
우표를 붙이다  
우표를 사다  
주소를 적다  
편지를 보내다  
도착하다  
Dán tem  
Mua tem  
Ghi địa chỉ  
Gửi thư  
Đến nơi  
Gi  
Người gi  
Thư gửi thường  
Cây cân, cái cân  
Dch vnhanh  
퀵 서비스  
배  
Dch v chuyn phát 부치다/보내다  
특급 우편  
장  
Thư gi nhanh  
파손되다  
Bhng  
Gói  
Thư chuyển bng  
máy bay  
공편  
1
5
분실물 보관소 (분실물 센터) - Trung tâm lưu giữ đồ tht lc  
사  
사  
Báo mt  
Nhra  
분실 신고  
실물  
반  
억나다  
다  
Vt tht lc  
Kệ, giá đỡ  
Vt nhặt đưc  
Đặt xuống, để li  
Đặt xuống, để li  
Đánh rơi, làm rơi  
다  
득물  
떨어뜨리다  
(
돈을 /지갑을…)  
Tht lc  
실하다  
뜨리다  
득하다  
Làm rơi  
Nhận được, nht  
được  
Mt, bmt  
잃어버리다  
다  
Nhặt lên, lượm  
Đánh rơi, làm mt.  
흘리다 (돈을 /지갑을…)  
현  
Để li rồi đi ra (đquên)  
놓고 나오다  
두고 내리다  
신고서를 쓰다  
Để li rồi đi xuống (để quên)  
Viết tkhai báo  
Xác nhận tư cách/nhân thân  
Địa chliên lc có thliên lc  
Nht ví  
신분을 확인하다  
연락 가능한 연락처  
지갑을 줍다  
Ghé trc tiếp, đến trc tiếp  
직접 방문하다  
1
6
은행 (Ngân hàng)  
사  
사  
Kí tên  
Stài khon  
좌번호  
액  
서명하다  
송금하다  
입금하다  
재발급하다  
저축하다  
해지하다  
환전하다  
Stin  
Chuyn khon  
Np tin  
Đô la  
러  
Giy tờ  
Tái cp, cp li  
Gi tiết kim  
Hy/ct  
류  
Ngân phiếu  
Thtín dng  
표  
용카드  
외국인 등록증  
Giấy đăng ký  
người nước ngoài  
Đổi tin  
Tin won  
Chuyn khon  
Np lphí  
화  
계좌이체를 하다  
공과금을 납부하다  
대출을 받다  
Thtrtrc tiếp  
불카드  
크카드  
Thtín dng  
Được vay  
(
trả trước)  
Giấy đăng ký cp thẻ  
Đóng con du  
Gi tin  
카드 발급 신청서  
통장 발급 신청서  
현금 서비스  
도장을 찍다  
GĐK cp sổ  
돈을 보내다  
Dch vtin mt  
Tin mt  
Rút tin  
돈을 찾다  
Nhn sbí mt  
Quên sbí mt  
금  
비밀 번호를 누르다  
Máy rút tin ATM  
현금자동인출기  
비밀 번호를  
잊어버리다  
Tgiá  
Nhận đưc chuyn  
khan  
율  
구  
송금을 받다  
Quy giao dch  
Đưa giấy CMND ra  
신분증을 내다  
신청서를 쓰다  
연체료를 내다  
Viết đơn đăng ký  
Trphí trtrễ  
Trtin pht trtrễ  
Đăng ký giao dch  
qua internet  
인터넷 뱅킹을  
신청하다  
Xem scòn li  
Xem số dư  
잔액을 조회하다  
카드를 만들다  
Làm thẻ  
1
7
호텔 (Khách sn)  
사  
, 현  
tr, khách sn  
실  
Phòng khách  
Phòng trng  
숙박하다  
방  
귀중품을 맡기다  
Kí gi hàng quý  
Bo qun  
박비  
소  
Tin tr, tin khách sn 보관하다  
Chổ ở, nơi ở  
khách du lch  
Ngân phiếu  
룸서비스를 부탁하다 Yêu cu dch v phòng  
행자  
표  
방 열쇠를 맡기다  
방을 바꾸다  
Ký gi chìa khóa phòng  
Đổi phòng  
방을 예약하다  
열쇠를 잃어버리다  
열쇠를 주다  
Đặt phòng  
Bmt chìa khóa  
Đưa cho chìa khóa  
Mang hành lí giúp cho  
Đặt hành lí xung snh  
gi hành lí  
짐을 들어주다  
짐을 로비로 내리다  
짐을 맡기다  
호텔에 묵다  
Trú ngti khách sn  
약국·병원 (Hiu thuc tây, bnh vin)  
사  
사  
Chăm sóc bênh nhân,  
giám hộ  
루약  
Thuc bt  
호하다  
호사  
기약  
막염  
고열(나다)  
토  
Y tá  
염하다  
식하다  
치다  
Nhim trùng  
Bi thc  
Thuc cm  
Viêm giác mc  
St cao  
Bị thương  
Bbng  
이다  
Nôn ma  
지르다  
러지다  
Kc, lau chùi  
Bgãy  
(
thuc nôn ma)  
(
구토제)  
기관지염  
viêm khí qun  
1
8
치병  
과  
bnh nan y  
Khoa ni  
부어오르다  
다  
sưng húp lên  
sưng  
다  
두드러기  
Chng dị ứng  
Btro, btrt  
(
///발목../..)  
통  
Đau đầu  
사하다  
술하다  
원하다  
수하다  
Tiêu chy  
Phu thut  
Nhp vin  
Tiếp nhn  
미약  
명  
Thuc say tàu xe  
Tên bnh  
병문안(을 가) Thăm bnh  
đau dạ dày, cơn đau  
bng  
통  
무르다  
Mân mê, xoa bóp  
Chuẩn đoán, khám  
bnh  
작용  
Tác dng phụ  
찰하다  
하다  
면증  
Chng mt ngủ  
Khoa sn phụ  
Đầy hơi, khó tiêu  
Được trliệu, đang  
điều trị  
산부인과  
료받다  
비약  
성형외과  
독약  
화제  
면제  
중독  
과  
Thuc dphòng  
Khoa thm mỹ  
Thuc sát trùng  
Thuc tiêu hóa  
Thuc ngủ  
콜록거리다  
하다  
Ho  
Ói, nôn  
Xut vin  
원하다  
형용사  
렵다  
Nga  
Ngộ độc thc phm 속이 더부룩하다  
Bng kêu c c  
Nóng rát  
Khoa mt  
갑다  
cm thy bun nôn, dạ  
dày khó chu  
약  
Thuc nhmt  
매슥거리다  
알레르기  
약  
Dị ứng  
프다  
đau  
Thuc viên  
Toa thuc  
Mn  
지끈거리다  
Bị đau nhói (nơi đầu)  
약 처방전  
드름  
고  
현  
김기에 걸리다  
과로로 쓰러지다  
기운/힘이 없다  
Bcm  
Thuc mỡ  
Khoa ngoi  
Ngã gc vì quá sc  
Hết sinh lc  
과  
1
9
염  
Viêm ddày  
기침을 하다  
깁스를 하다  
Ho  
Khoa tai-mt-mũi-  
hng  
이비인후과  
bó thch cao  
Snhn thuc  
염  
Viêm rut  
내성이 생기다  
(ung nhiu nên ko  
còn tác dng)  
신과  
Khoa thn kinh  
Khoa chnh hình  
Tiêm, chích  
눈병에 걸리다  
눈이 따갑다  
Bệnh đau mắt  
정형외과  
사  
Mt bnóng rát  
눈이 빨갛게 충혈 되다 Mt b xung huyết  
증상/증세  
Triu chng  
두통이 심하다  
머리가 띵하다  
Đau đầu nghiêm trng  
đầu kêu inh inh, đau  
đầu  
료실  
Phòng điu trị  
과  
통  
Nha khoa  
목이 쉬다  
Ging khan  
Đau rang  
몸이 쑤시다  
Mình mẩy đau nhức  
Phng da chân  
ri lon tiêu hóa  
편두통(이 나다) Chứng đau nữa đầu 발에 물집이 생기다  
부과  
의원  
Khoa da  
배탈이 나다  
phòng  
y
hc cổ  
được đưa đến bnh  
vin  
병원에 실려 가다  
truyn  
열제  
자  
Thuc hnhit  
Bnh nhân  
병이 나다  
병이 낫다  
Bbnh  
Bình phc  
표현 (tiếp theo)  
병이 회복되다  
부작용이 생기다  
불면증에 걸리다  
붕대를 감다  
Bệnh đưc hi phc  
Xut hin tác dng phụ  
Bchng mt ngủ  
qun bng băng bông, băng bó  
Khtrùng cho vết thương  
Không được khtrùng  
Xót bng, bng cn cào  
khó chu bun nôn (vì mùi rươu, cá,...)  
Làm đứt tay  
상처를 소독하다  
소화가 안 되다  
속이 쓰리다  
속이 울렁거리다  
손을 베다  
시력이 나빠지다  
Thlc trnên kém  
2
0
식전/식후에 먹다  
안색이 안 좋다  
약을 바르다  
Ung (thuốc) trước khi ăn/sau khi ăn  
Sc mt không tt  
Thoa thuc  
약을 복용하다  
약이 잘 들다  
Ung thuc  
Đúng thuc, hp vi thuc  
Có gì ni trên mt  
Chp X-quang  
얼굴에 뭐가 나다  
엑스레이(X-ray)를 촬영하다  
열이 나다  
Bst  
임신을 하다  
Có thai  
입 안이 헐다  
Môi sưng  
재채기가 나다  
종합검진을 받다  
주사를 맞다  
Ht xì  
Nhn kim tra tng quát  
Được tiêm chích  
Được khám bnh  
Chườm(chườm nước đá vào trán)  
Nhn toa thuc  
진료를 받다  
찜질을 하다(이마에 얼음찜질하다)  
처방전을 받다  
충치가 생기다  
코피가 나다  
Bsâu rang  
Bra máu mũi  
퉁퉁 붓다  
Sung húp  
파스/반창고를 붙이다  
피가 나다  
Dán cao dán/băng dán cá nhân  
Bchy máu  
2
1
O2 주제별 어휘  
가정 (Gia đình)  
대청소: tng dn dp, 분리수: Thu gom riêng theo loi, 쓰레기분리수거  
사  
Danh từ  
thu gom rác theo tng loi, 엉망 Tùm lum, ri tung, b bn (nhà ca), 집안일  
vic nhà  
걸레질하 lau chùi bng gi lau, 다림질하 i qun áo, là, 닦다 lau chùi,  
빨래하다 git giũ, 살림하다 sng, 설거지하다 ra chén, 정돈하다 dn dp,  
사  
Động t chỉnh đốn (//…), 정리하다: sp xếp đồ đạt cho gn gàn, 치우다 dọn đi,  
mang đi, dẹp đi, 환기시키다 làm cho thông gió  
용사  
Tính từ  
지저분하다 bn thu, nhp nháp, bbn (, , …)  
구석구석 청소하다 lau dn mi xó/ mọi nơi, 단추를 달다 đính nút áo/đính cúc  
áo, 먼지를 털다 thi bi, 못을 박다 đóng đinh, 바닥을 빗자루로 쓸다 quyets  
sàn nhà bng cây chi, 반찬거리를 사다 mua thc ăn (loi thc ăn kèm theo  
mà khi vào quán ăn, người phc v thường mang ra trước cho ăn tráng ming  
như sa-lát, cá cơm rim,…), 빨래를 개다 gp qun áo li, 빨래를 널다 phơi đồ,  
phơi quần áo, 서랍을 정리하다 sp xếp li ngăn kéo, 쓰레기를 분리하다 phân  
현  
Cm từ  
loi rác thi, 어린이집에 아이를 맡기다 gi/giao con cho nhà tr, 옷을 꿰매다  
may qun áo, 옷을 세탁기에 넣고 돌리다, b qun áo vào máy git ri git,  
옷이 구겨지다 áo qun nhăn nhúm (구겨진 옷), 음식을 장만하다 chun bị  
thc ăn, 점심을 장만하다: chun b bữa trưa, 이불을 털다/널다 giũ chăn và  
nệm/ phơi chăn và nm, 장을 보다 đi chợ mua đồ nu ăn, 전구를 갈다 thay cái  
bóng đèn, 청소기를 밀다/ 돌리다 : hút bi bng máy hút, 카펫을 청소기로  
 : hút thm bng máy hút bi, 현관문을 잠그다 m cửa trước  
2
2
감정 (Cm xúc)  
명사 감동적 cảm động, 다행 may mn  
감동하다 cảm đng, 감사하다 cảm ơn, 감탄하다 cm phc /bái phc,  
격려하다 khích l, 고민하다 lo lng, suy nghĩ, đang đau đầu vì việc gì đó,  
그리워하다 nh, 기대하다 kvng/ mong mõi, 기뻐해하다 vui mng,  
긴장되다/하다 căng thng, 놀라다 ngc nhiên, 떨리다 brun,  
멀어지다 tr nên xa xôi, 반성하다 phn tnh, hiu ra, nhn ra, 사과하다 xin  
li, 설레다 tim đập mnh, hi hp, thy xuyến xao, rn ràng, 슬퍼하다  
bun, 실망하다 tht vng, 싸우다/다투다 ci nhau, 오해하다 hiu lm,  
욕하다 chi, 웃다 cười, 의심하다 nghi ng, 이해하다 hiu, 조심하다 cn  
thn, 존경하다 tôn kính, 주의하다 chú ý, 즐거워하다 vui , 참다 nén, chu  
đựng, 초조하다 bc tc, bc bi trong lòng, 투덜거리다 kêu ca, càu nhàu,  
화풀이하다 trút cơn giận lên ai đó (엉뚱한 사람에게 화풀이하다 trút cơn  
giận lên đầu người không liên quan), 화해하다 hòa gii, 흥분되다 phn khích  
사  
/
tc gin, 힘들어하다 mt mõi  
가엾다 Đáng ti nghiệp, đáng thương, 갑갑하다 t nht, bun chán, tc bc  
형용사 khó th, 고맙다 cảm ơn, 괴롭다 đau buồn, 그립다 nh, 기쁘다 vui,  
답답하다 ngt ngt  
기분이 좋다 tâm trng vui v, tâm trng tt, 눈물이 나다 khóc, nước mt  
chy ra, 말로 표현할 수 없không thbiu hin bng li, 미소를 짓다 mm  
cười, 보람을 느끼다 cm thy b ích, 부담을 느끼다 cm thy gánh nng,  
불만이 많다 bt mãn, 성취감을 느끼다 cm thy toi nguyn, cm thấy đạt  
được, 소리를 지르다 hét lên, 스트레스를 받다/풀다 bxì-trét/ gii ta xì-  
trét, 신경을 쓰다 bn tâm, 의욕이 생기다 xut hin ý chí, 자기 기분만  
현  
생각하다 ch nghĩ đến tâm trng ca mình, 자부심을 느끼다 cm thy tự  
hào, 자신감이 있다 t tin, 자신이 없다 thiếu t tin, 정신을 차리다 tnh ra,  
ly li tinh thn, 짜증이 나다 bc bi, 펑펑 울다 khóc nước mt tuôn ào ào,  
표정을 짓다 t rõ ra mt, th hin trên khuôn mt, 풀이 죽다 suy yếu, hao  
mòn, tiu tu, 기운이 죽다: mt sc sng, 한숨을 쉬다 th dài, 화가 나다  
cm thy gin, 화를 내다 phát cáu, 후회가 들다 cm thy hi hn  
2
3
건강 (Sc khe)  
고혈압 cao huyết áp, 금연 cm hút thuc, 뇌종양 u não, 단백질 protein, cht  
đạm, 당뇨병 bnh tiểu đường, 만성 mãn tính, 피로 s mt mõi, 백혈병 bnh  
máu trng, 변비 táo bón, 비만 béo phì, 빈혈 bnh thiếu máu, 성분 thành phn,  
성인병 bệnh người ln, 소화불량 khó tiêu hóa, 속 쓰림 xót bng ( 속이  
쓰리다), 수면부족 thiếu ng, 식중독 ngộ đc thc phm, 알레르기 dị ứng,  
알콜중독 trúng độc cn, ung thư, 열풍 cơn gió nóng, 영양분 cht dinh  
dưỡng, 우울증 chng trm cm, 위산 과다/부족 tha/thiếu axít bao t(chng  
chua trong bao t), 유전병 bnh di truyn, 자폐증 bnh t k, 전염병 bnh  
truyn nhim, 지방 m, 채식 ăn rau, 치매 s mt trí nhớ, đãng trí, 치매증 bnh  
đãng trí, 치질 bệnh trĩ, 콜레스테롤 Cht colextoron, 탄수화물 thc ung có ga,  
호르몬 hóc môn, 흡연 hút thuc  
사  
과로하다 lao lc (làm vic quá sc), 과식하다 ăn quá nhiu (bi thc),  
과음하다 ung quá nhiu, 섭취하다 hp th, tiếp nhn, 소화시키다 làm cho  
tiêu hóa, 예방하다 dphòng, phòng nga, 영양분을 섭취하다 tm b,  
전염시키다 gây truyn nhim, làm cho truyn nhim, 편식하다 không ăn kiêng,  
폭식하다 phàm ăn, tham ăn, 함유하다 chứa đựng, hàm cha (당분을 ~ cha  
chất đường, 칼슘을 ~ cha canxi,..)  
사  
형용사 부족하다 thiếu, 충분하다 đủ  
가슴이 답답하다 trong lòng thy ngt ngt, 건강에 신경 쓸 겨를이 없다  
không có thi gian/không ri để bận tâm đến sc khe, 건강에 해롭다/이롭다  
có hi/có li cho sc khe, 건강을 타고 태어나다 được sinh ra khe mnh,  
건강을 해치다 gây hi cho sc khe, 규칙적인 식사를 하다 ăn ung mt cách  
có nguyên tc, 근력을 강화시키다 tăng cường sc mạnh cơ bắp, 근육을  
풀어주다 th lỏng cơ bắp, 노화를 방지하다 ngăn chn s lão hóa, 뇌가  
발달하다 Não phát trin, 머리가 띵하다 Đầu nhức, đầu kêu inh inh, 면역을  
강화시키다 tăng cường min dch, 무리한 다이어트 ăn kiêng quá mc, 병을  
앓다 mc bnh, 빈혈을 일으키다 gây bnh thiếu máu, 세균을 옮기다 truyn vi  
khun, 수면에 영향을 미치다 ảnh hưởng đến gic ng, 신체가 발달하다 cơ thể  
phát trin, 심폐 기능을 강화하다 tăng cường chc năng tim phi, 약물에  
현  
2
4
중독되다 bngộ độc thuốc nước, 얼굴이 화근거리다 mt bnóng lên,  
에너지를 만들다 to ra năng lượng, 영향이 결핍되다/풍부하다 thiếu hụt/dư  
dả dinh dưỡng, 위를 보호하다 bo v d dày, 유연성을 기르다 nuôi s điềm  
tĩnh/linh hot, 증상을 완화시키다 làm du bt triu chng, 질병을 막다 ngăn  
chn bnh, 집중력을 향상시키다 nâng sc tp trung, 집중력이 저하되다 sc  
tp trung bgim xung, 채소 위주의 식습관/식생활 thói quen ăn uống/đời  
sng m thc ly rau làm chính, 체력을 강화하다/유지하다 tăng cường/duy trì  
th lc, 체온을 떨어뜨리다 làm gim nhiệt độ cơ thể, 체온이 올라가다 nhit  
độ cơ thể tăng lên, 폐활량을 증가시키다 làm tăng dung tích phi, sc cha ca  
phi, 피로를 풀어주다 làm tan/gii ta s mt mõi, 혈압을 떨어뜨리다 làm  
gim huyết áp, 혈액 순환 장애 ri lon tun hoàn máu(ri loạn lưu thông máu),  
혈액 순환을 돕다 giúp tuần hoàn máu (giúp lưu thông máu), 혈액 순환이  
잘되다 máu tun hoàn /lưu máu thông tốt, 혈액 순환을 개선하다 ci thin sự  
lưu thông của máu.  
2
5
경제 (Kinh tế)  
경기 부양책 chính sách kích thích kinh tế, 경제 위기 khng hong kinh tế, 경제  
지표 chskinh tế, 경제관 quan điểm vkinh tế, thái độ nhìn nhn vkinh  
tế(올바른 경제관을 갖다 thái độ nhìn nhn v kinh tếđúng đắn),  
고부가가치 giá·tr gia·tăng cao (고부가가치 상품 = sn·phm có giá·tr gia·tăng  
cao), 고용 위기 cuc khng hong vic làm, 금융계 gii tài chính, 상반기 sáu  
tháng đầu năm, 소득 thu nhp, 소비 tiêu dùng, tiêu th, 유동 자금 vốn lưu động,  
잔고 số dư, số tin còn li, 재테크 k thut tài chính, 주식 시장 thị trường cổ  
phiếu, 투자 đầu tư, 하반기 sáu tháng cuối năm  
사  
사  
급등하다 tăng đột ngt, 급락하다 giảm đột ngt, 성장하다 tăng trưởng, 쇠퇴하다  
suy thoái, 침체하다 trì truệ, đình trệ (침체된 시장 thị trường ế ẩm, 경기침체 strì  
trukinh tế)  
경기가 안 좋다 kinh tế không tốt đẹp , 경제가 발전하다/위축되다 kinh tế phát  
trin/bthu hp, 경제가 활기를 띠다 nn kinh tế đang mang/chứa sc sng,  
경제가 회복되다 kinh tế được phc hi, 경제관념이 없다 không có khái nim  
kinh tế, 경제를 살리다 cu sng/vc dy nn kinh tế, 경제적 가치를 만들다 to  
ra giá tr(có) tính kinh tế, 경제적 이익이 발생하다 phát sinh li ích kinh tế,  
근검절약하는 소비 생활 đời sng tiêu dùng cn kim, 금리가 하락하다 lãi sut  
gim, 당분간 지속하다 kéo dài tm thi, 무리하게 투자하다 đầu tư quá mức,  
무역 협정을 맺다 Ký kết hiệp định thương mại, 물가 상승의 주원인 nguyên nhân  
chính ca việc tăng vật giá, 물가가 상승하다/허락하다 vt giá (giá c hàng hóa)  
tăng lên/giảm xung, 물가가 안정세를 보이다 vt giá (giá c hàng hóa) cho thy  
xu thế ổn định, 물가가 오르다 vật giá tăng lên, 물가가 큰 폭으로 뛰다 giá tăng  
mnh (giá nhy mnh), 변동이 없다 không có biến động, 부도가 나다 phá sn,  
생활비 지출을 관리하다 qun lí vic chi tiêu sinh hot phí, 수출 부진을 겪다 tri  
qua s st gim xut khu, 수출 의존도가 높다 S ph thuc vào xut khu cao,  
시장을 개방하다 m ca thị trường, 앞으로의 경제 전망 Trin vng kinh tế  
trong tương lai, 계속되다 được tiếp tc, 현상을 유지하다 duy trì hiện tượng,  
호황기/불황기를 맞다 gặp (đón) thời kthịnh vượng/ thi kkhng hong,  
현  
화폐가치가 상승하다/떨어지다 giá tr tin giấy tăng/giảm, 환율이 상승하다 tỉ  
giá tăng  
2
6
계획회망 (Kế hoch, hy vng)  
가치관 quan điểm, giá tr quan, 목표 mc tiêu, 믿음 nim tin, 새해 계획 kế  
hoch năm mi, 예정 dự định, 인생관 nhân sinh quan (quan nim vcuộc đời,  
사  
v ý nghĩa và mục đích của cuc sống con người), 작심삼일 quyết tâm không  
ni 3 ngày (chsquyết tâm nhưng chưa vững vàng).  
결심하다 quyết tâm, 결정하다 quyết định, 노력하다 n lc, 마음먹다 quyết  
tâm, 성공하다/실패하다 thành công/tht bi, 실천하다 thc hiện, đưa vào  
thc tin, 포기하다 bcuc, tb.  
사  
용사  
간절하다 khn thiết, thiết tha  
개인의 행복을 추구하다 mưu cầu hnh phúc cá nhân,, 계획을 세우다 lp kế  
hoch, 계획이 있다  kế hoch, 규칙적으로 지키다 tuân th mt cách có  
quy tc, 기대가 크다 k vng to ln, 꿈을 이루다 thc hin giấc mơ, 노력을  
기울이다 dn sc nlc, 능력을 발휘하다 phát huy năng lc, 목표를  
달성하다 đạt mc tiêu, 반드시 목표를 이루다 nhất định thc hin mc tiêu,  
복권에 당첨되다 trúng s, 세부 계획을 세우다 lp kế hoch chi tiết,  
실행으로 옮기다 đưa vào thc thi, 인생의 목표 mc tiêu ca cuộc đời,  
전략을 수립하다 thành lp chiến lược, 최선을 다하다 làm hết mình, làm hết  
sc, 행복한 가정을 꾸리to dựng gia đình hạnh phúc  
현  
가치관 quan điểm vgiá tr. Quan điểm để đánh giá những gì là đúng, điều gì  
là quan trng trong cuc sng ca mình. Ví dngười nghĩ rng : tin là s1  
sc khe là số 2 sau đó gia đình,bn bè chng hn.  
인생관 quan điểm vcuc sng  
**가치관  
여성관 quan điểm vphn(tôi nghĩ rng phnthì cn phải đp va thông  
minh).  
남성관, 교육관, 국가관, 독서관, 전쟁관, 직업관.....  
2
7
공연전시회 (Bui biu din, bui trin lãm)  
감독 đạo din, 감동적 có tính cảm động, 개봉(phim) mi lần đầu ra mt, trình  
chiếu lần đầu tiên, 객석 ghế dành cho khách, 공연장 nơi biểu din, 공포 영화  
phim kinh d, 관객 khán gi, 극장 rp chiếu phim, 매표소 điểm bán vé, 멜로  
영화 phim tình cm, 뮤지컬 nhc kịch (tương tự cải lương của VN), 박람회  
bui trin lãm, 반전 phản đối chiến tranh (hoc 형세는 반전되었다 tình thế đã  
trở nên ngược li), 분위기 bu không khí, 시사회 cuc xem trước(thường sau  
khi kết thúc mt tập phim người ta đưa lên một đoạn clip ngn v ni dung tp  
sau) 시청자 người xem, 애니메이션 phim hot hình, 액션 영화 phim hành  
사  
động, 야외무대 sân khu ngoài tri, 연기 biu din, 연예인 ngh s (din viên,  
người mu, ca s, ..), 연주회 bui hòa nhc, 영화관 Rp chiếu phim, 영화제  
bui liên hoan phim, 오페라 Opera, 음향 시설 trang thiết b âm thanh, 인상적  
có tính ấn tượng, 일반석 ghế hạng thường, 입장권 vé vào cng, 전시회 cuc  
trin lãm, 조연 tr din, din ph (조연 배우() gii dim viên ph), 좌석 ghế  
ngi, 주인공 nhân vt chính, vai chính, 초대석 ghế khách mi, 출연자 din  
viên, 코미디 영화 phim hài, 콘서트장 nơi biểu din âm nhc, 특별 공연 bui  
biu diễn đặc bit, 해피엔딩 kết thúc vui v, kết thúc bng cnh có hu (kết thúc  
bng cnh có hu. 해피엔딩으로 끝나다)  
각광받다 thu hút s quan tâm, ni lên, được đánh giá cao, được s chú ý,  
감상하다 thưởng thc, 관람하다 xem, 구경하다 ngm, 반영하다 phn nh,  
상영하다 chiếu phim, 연출하다 din xut, 환호하다 hoan hô.  
사  
애절하다 bi thm, 재미없다 không thú v, 지루하다 chán, 흥미진진하 ly kỳ  
hp dn, 재미있다 thú vị  
용사  
가슴/심금/마음을 울리다 gây cảm động, 감동을 받다 chu cảm động, b cm  
động, 관객을 동원하다 huy động khán gi, 긴장감이 넘치다 đầy kch tính (tràn  
đầy sự căng thẳng, hi hp), 내용이 딱딱하다 ni dung khô khan cng nhc,  
눈물샘을 자극하다 lấy nước mt (ca khán giả), làm rơi lệ, 눈을 뗄 수 없다  
không th ri mt, 대중의 취향에 맞다 hp vi th hiếu của đại chúng, 박수를  
치다/받다 v tay/nhn s v tay, 배역을 완벽하게 소화하다 th vai mt cách  
hoàn ho, 보는 재미를 더해 주다 to thêm thú v cho vic xem, 선착순으로  
표를 배포하다 phát vé ưu tiên theo thứ tự đến trước, 세계 시장에서 환영을  
현  
2
8
받다 nhận được sự đón chào trên thị trường thế gii, 세계적으로 인정받다 nhn  
được s công nhn trên thế gii, 소름이 돋다 ni da gà, 실감 나다 cm nhn  
thc tế(Vic cm thấy đang trải nghim thc tế v một điều gì đó), 실화를  
바탕으로 하다 da trên câu chuyn có tht, 아쉬움이 남다 đọng li s nui  
tiếc, 압권이다 (뛰어난 부분/가장 훌륭한 부분 phn xut sc nht, highlight -  
phn ni bc nht ca quyn sách, ca b phim, ca mt tác phẩm nào đó. Ví dụ:  
곡은 그의 작품 가운데서도 압권이. Đây là bản nhc xut sc nht trong  
các tác phm ca ông y. /저 장면은 압권이다 màn kia là xut sc nht),  
연기력이 뛰어나다 năng lực din xut xut sc, 외면을 당하다 bị quay lưng  
ngonh mt, 인기를 끌다 lôi kéo s mến m, 인기를 많이 얻다 lấy được sự  
mến m, 작품성이 뛰어나다 tác phm xut sc (영화가 작품성이 뛰어나다),  
장면을 잊을 수 없다 không th quên cnh trong phim, 줄을 서다 đứng xếp  
hàng, 콘서트를 열다 m ra bui hòa nhc/bui ca nhc, 표를 예매하다 đặt vé ,  
함성을 지르다 cùng hét lên, cùng reo hò, 호평/혹평을 받다 nhận được đánh giá  
tt/bphê bình gay gt  
2
9
과학과 발전 (Khoa hc và sphát trin)  
고체 th rn, 과학 현상 hiện tượng khoa hc, 기계 máy móc, 문명 văn minh,  
기체 th khí, 끓는점 điểm sôi, 돌연변이 đột biến gen, 디지털 문명 văn minh kỹ  
thut s, 로봇  bt, 마찰력 lc ma sát, 발전소 nhà máy phát điện, trạm phát điện,  
산성 Tính axít, axít, 산소 ô xy, khí ô xy, 수소 Nguyên t hyđro, 승화 thăng hoa,  
시기상 Chưa đến lúc, còn sớm để làm gì (투자하기에는 시기상조다 chưa đến  
lúc đầu tư), 알칼리성  tính kim, 압력 áp lc, 액체 th lng, 액화 Chuyn sang  
th lng, hóa lng, 어는점 Điểm đông, điểm đông lạnh, 에언지 không khí, 영감  
linh cm, 우성/열성 Tính tri /Gen ln, 우주선 tàu vũ tr, 우주여행 상품 sn  
사  
phm du lch vũ tr, 우주여행 du lch vũ tr, 원리 nguyên lí, 원심력 lc ly tâm,  
유일무이(하다) Có mt không hai, duy nht , 유전병 bnh di truyn, 유전자  
người di truyn, 으뜸 nn tng, nền móng, cơ sở, 응고(하다) đặc lại, đông lại, rn  
li, 응고점 điểm đông lại, 이산화탄 carbon dioxide, 전무후무(하다) chưa có  
tin lệ, chưa từng có, không tin tuyt hu(trước không sau này cũng không), 중력  
trng lc, 중성 trung tính, 질량 chất lượng, 항공우주국 Cc hàng không vũ trụ  
(
M), 해양 생물 sinh vt bin, 회의적  tính hoài nghi, 획기적  tính chuyn  
biến, có tính đt phá  
개발하다 phát trin, khám phá, 기발하다 Độc đáo, mới l, 기여하다 đóng góp,  
내다보다 Nhìn ra ngoài (거리를 ~ nhìn ra đường, 창 밖을 ~ nhìn ra ca s), nhìn  
về tương lai (장래를 ~ nhìn về tương lai, 10 년 후 ~ nhìn v10 năm sau), 발견하다  
동사 phát hin ra, 발명하다 phát minh, 예견하다 d kiến, 유전되다 bị/được di truyn,  
lưu truyền, …에 이바지하다 Cng hiến, đóng góp, giúp cho... , 탄생하다 Sinh ra,  
phát sinh, ra đời, 탐구하다 thăm dò, thám him, 탐사하다 lần mò điều tra, thăm  
dò, tìm kiếm 현실화되다 được hin thc hóa  
기대를 모으고 있다 đang tập trung s k vng, 난항을 겪다 gp khó khăn, gp  
song gió, 단정하기에 이르다 Quá sớm để kết lun, 밀도가 낮다/높다 mật độ  
thp/cao, 부피가 크다/작다 Th tích(kh) ln/nh, 삶의 질을 향상하다 nâng cao  
chất lượng cuc sng, 새로운 지평을 열다 M ra nhng chân tri mi, 실마리를  
현  
제공하다 cung cp đầu mi, 우려를 낳고 있다 đang gây ra sự lo lng, phát sinh ra  
s lo lng, 우주선을 발사하다 phóng tàu vũ tr, 유례를 찾아볼 수 없다 không  
thể tìm ra trường hợp tương tự/ví dụ tương tự, 전기를 마련하다 cung cấp điện,  
chun bị điện  
3
0
교육 (Đào tạo/Giáo dc)  
과열 경쟁 cnh tranh gay gt, 영재 교육 Giáo dc năng khiếu , 조기 유학 du hc  
sm t lúc còn bé, 주입식 교육 giáo dc theo kiu nhi nhét, giáo dc ly nh và  
명사 hc thuc làm chính, 체벌 s trng pht thân th , hình pht thân xác (Hình pht  
đánh vào người), 왕따 b bài tr, b cách ly, b  lp, 학력 저하 hc lc gim súc,  
hc lực đi xung, 학벌주의 chnghĩa bng cp  
공교육의 질을 높이다 nâng cao chất lượng giáo dc công lp, 교권이 추락하다  
quyn của người làm giáo viên b gim, 교육 환경이 열악하다 môi trường giáo  
dc nghèo nàn, 교육열이 높다 cơn sốt giáo dc cao, 교육이 획일화되다 giáo dc  
được thng nht hóa (nht th hóa), 국제적 감각을 키우다 Nuôi dưỡng cm  
giác/cm nhậ ở tm quc tế, 능동적 참여를 유도하다 lôi kéo s tham gia chủ  
động (유도하다 hướng người nào đó, lôi kéo, dn dt), 다양성을 존중하다 tôn  
trọng tính đa dạng, 동기를 유발하다 thúc đẩy động cơ, 따돌림을 당하다 b bt  
표현 nt, 불평등한 교육의 기회  hội giáo dc bất bình đẳng, 사교육비를 줄이다  
gim chi phí giáo dục tư (nhân), 수준을 고려하다 xem xét tiêu chun, 인재를  
배양하다 bồi dưỡng nhân tài, 인재를 확보하다 thu hút tìm kiếm nhân tài, 일탈  
행동을 하다 thc hin hành vi lch lc, 입시 위주의 교육 현실 Thc tế ca li  
giáo dc lấy thi đầu vào làm chính, 자기 주도적 성향이 떨어지다 khuynh hướng  
tự định hướng (tch, tlàm ch) bgim xung, 적성과 소질을 살리vn dng  
năng khiếu và t cht, 지나친 사교육 문제 vấn đề giáo dục tư quá mc, 창의력을  
기르다 nuôi dưỡng sc sáng to, 천편일률적이다 rp khuôn máy móc.  
3
1
교통 (Giao thông)  
U  금지(유턴금지): Cm quay đầu xe, 고속버스 xe bus cao tc, 터미널 bến  
xe, bãi đỗ xe, 공항 sân bay, 교통카드 th giao thông, 기차역 ga tàu ha, ga tàu  
la, 내리는 문 ca xung, 노선도 tuyến xe, 다음 정류장 trm tiếp theo, 버스  
정류장 trm xe bus, 시내버스 bus ni thành, 시외버스 터미널 Bến xe buýt  
liên tnh, 신호등 đèn tín hiệu, 여객선 터미널 bến xe hành khách, 역무원 Nhân  
viên nhà ga, 왕복 kh hi, 운전면허증 giy phép lái xe, 일방통행 đường mt  
chiu, 종착역 ga cui (종착역에 이르다 đến ga cui cùng), 지하철역 ga tàu  
điện ngm, 직행 đi thẳng (không ngưng giữa chng), 초보운전 mi tp lái, 초보  
운전자 người mi tp lái xe, 출발역 ga xut phát, 출퇴근 시간 Gi đi làm và  
gi tan tm, 타는 문 ca lên xe, 편도 mt chiu (편도표 vế mt chiu), 표지판  
bin, bng treo, 환승역 ga trung chuyn (ti ga này có thchuyn sang ga khác)  
사  
갈아타다 chuyển phương tiện khác, chuyn sang ga khác, 도착하다 đến nơi,  
이륙하다 ct cánh, 직진하다 đi thẳng, 착륙하다 h cánh, 출발하다 xut phát,  
탑승하다 đi lại (bằng phương tiện gì), lên tàu, lên xe.  
사  
복잡하다 phc tp, ồn ào, đông đúc, 봄비다 đông kín (손님으로 봄비다 đông  
형용사 kín khách, 봄비는 열차 tàu chật kín người, 봄비는 시간 khong thi gian hay  
tc nghn.), 혼잡하다 hn tp, hn lon  
고속도/국도/버스전용차선으로 가다 đi bằng đường cao tc/quc l/làn  
đường dành cho xe bux, 교통이 편리하다/불편하다 giao thông thun li/bt  
tin, 교통카드를 충전하다 np tin vào th giao thông, 길이 막히다 đường bị  
nghn, 단말기에 카드를 대다 qut th vào thiết bị đầu cui (대다: áp vào, qut  
vào), 반대 방향으로 가는 차를 타다 bt chuyến xe đi theo chiều ngược li,  
현  
서서 가다 đứngvà đi (đi xe không được ngi mà c đứng rồi đi), 손잡이를 잡다  
nm tay nm/tay vn, 앉아서 가다 ngi xung rồi đi (đi xe được ngi), 역을  
지나치다 đi lố ga, đi quá ga, 차가 막히다 xe b kt, b nghn, 타고 가다 lên  
một phương tiện nào rồi đi (ví dụ: 버스를 타고 가다 lên xe bus rồi đi, đi bằng xe  
bus), 택시를 잡다 đón taxi, bắt taxi, 버스를 놓치다 b l chuyến xe bus, 한  
걸음 물러서다 lùi li một bước, 한 번에 가다 đi một ln  
3
2
교환환불 (Đổi hàng, hoàn tin)  
명사 불량품 hàng hng hóc, 신제품 hàng mi  
고장 나다 hư, hỏng, 교환하다 đổi lại (đổi ly cái khác), 망가지다 bhng, 바꾸다  
동사 đổi, 반품하다 tr li hàng, 변심하다 đổi ý, thay lòng đổi d, 파손되다 b li, bị  
hng, 환불하다 tr hàng ly li tin, hoàn li tin  
교환ㆍ환불이 가능하다 có thể đổi hàng, hoàn tin, 다자인/색상에 불만이 있다  
bt mãn/không hài lòng vkiu dáng/màu sc, 라벨을 훼손하다 làm hng nhãn  
mác, 바느질이 잘못되다 khâu vá sai, may sai, may b li, 변심으로 인한 환불  
hoàn li tiền vì đổi ý, 수리 서버스를 받다 nhn dch v sa chữa, được sa cha,  
얼룩이 있다 có vết bn, 영수증을 분실하다 tht lc/b mất hóa đơn, 옷이 꽉  
끼다/헐렁하다 áo cht/rng phùng phình, 유통기한이 지나다 qua thi hạn lưu  
현  
hành/thi gian s dng, 음식이 상하다 thc ăn bị hư, 이물질이 들어 있다 có  
cha cht l, 작동이 안 되다 không chy, không vận hành được, 전원이 켜지지  
않다 không tt nguồn điện được, 제품을 개봉하다 phát hành sn phm/ msn  
phm ra, 제품을 사용하다 s dng sn phm, 포장을 뜯다 bóc/xé/m lp gói  
hàng ra, 품질이 떨어지다 chất lượng kém, 휴대 전화의 통화 소리가 깨끗하지  
않다 âm thanh nói chuyện đin thoại không được trong tro  
3
3
날씨 (Thi tiết)  
계절 mùa, 고온다습 nhiệt độ cao nhiu m, 기상 Trung tâm d báo khí  
tượng, đài khí tượng, 꽃샘추위 rét nàng bân (thi tiết lnh ghen vi hoa),  
냉방병 bệnh do máy điều hoà nhiệt độ (t phòng bật điều hoà đi ra bên ngoài có  
nhiệt độ nóng và m thì srt dbbnh), 단풍놀이 ngắm lá đỏ, 벚꽃놀이 ngm  
hoa đào, 비바람 mưa gió, 사계절 bn mùa, 삼한사온 Ba ngày lnh bn ngày m  
(
chu k biến đổi thi tiết ca mt số nước Bắc và Đông Bắc á), 열대야 Đêm  
nhiệt đới, 영상/영하 dương/âm, 영향 ảnh hưởng, 일교차 s chênh lch / s thay  
đổi nhiệt độ trong ngày, 자외선 Tia tngoi, 저기압/고기압 áp thp/ khí áp cao,  
전국 toàn quc, 중부/남부 지방 địa phương(khu vực) min trung/min nam,  
진눈깨비 (오다/내리다) mưa tuyết, 집중호우 cơn mưa tập trung vào mt ch,  
찜통더위 Nóng như nồi hp, 천고마비 tri cao nga béo (ý ch mùa Thu, mùa  
thun li cho s sng, mùa thu hoch), 체감온도 nhiệt độ  cơ thể cm nhn  
thc tế, 최저/최고 기온 nhiệt độ thp nht/cao nht, 폭설 bão tuyết, tuyết rơi ào  
사  
t, 호우주의 cnh báo trời mưa to, 황사 cát vàng (황사 현상 hiện tượng  
hoàng sa (cát vàng bay theo gió vào mùa xuân và đầu mùa h)).  
건조하다 khô, 덥다 nóng, 따뜻하다 m áp, 무덥다 oi bc, 상쾌하다 sng  
khoái, 서늘하다 mát m, 선선하다 mát lnh, 습하다 ẩm ướt, 시원하다 dễ  
chu , thoi mái, mát m, 쌀쌀하다 lành lnh, 썰렁하다 lnh tanh, lnh ngt,  
춥다 lnh, 쾌적하다 Thoi mái, d chu, 포근하다 m áp, 화창하다 êm du, ôn  
hòa, m áp, 후덥지근하다 tri nóng bc , oi bức (như muốn mưa).  
용사  
**sp xếp mức độ lạnh như sau: 서늘하다 < 쌀쌀하다 < 춥다  
가을/봄을 타다 bun bã, bn chn, mt mỏi và chán ăn (thường gp trong mùa  
thu/ mùa xuân), 구름이 끼다 mây giăng, 기온이 높다/낮다 nhiệt độ cao/thp,  
기온이 뚝 떨어지다 nhiệt độ giảm đột ngt, 기온이 올라가다/내려가다 nhit  
độ tăng/giảm, 낙엽이 지다  rng, 날씨가 맑다/흐리다 thi tiết trong lành/âm  
u, 날씨가 변덕스럽다 thi tiết thay đổi thất thường (hay thay đổi), 날씨가  
이상하다 thi tiết k l, 날이 저물다 ngày tàn, tri ti (mt tri xế bóng 날이  
저물면서 해가 진다), 날이 풀리다 quãng thi tiết xấu đã qua, 눈이 오다 tuyết  
rơi, có tuyết, 단풍이 물들다 nhuốm màu lá đỏ (단풍: lá phong), 단풍이 들다  
đến thi kỳ cây đổi màu lá, vào mùa cây đổi lá, 단풍이 지다 lá đỏ rơi xuống, lá  
đỏ rng, 대체로 맑겠다 nhìn chung tri s trong lành, 더위/추위를 타다 nhy  
현  
3
4
cm vi cái nóng/cái lnh, 더위를 먹다 say nng, trúng nng, 바람이 불다 gió  
thi, 번개가 치다 có chp, 부채질을 하다 qut, thi bùng (불난 데  
부채질하다: Qut gió vào lửa (đổ du vào la)), 불쾌지수가 높다 mức độ khó  
chu, ch s bc bi cao,  올 확률이 높다/낮다 kh năng mưa cao/thấp, 비가  
오다/그치다 mưa rơi/tạnh mưa, 비에 젖다 b ướt vì mưa, 소나기가 내리다 có  
mưa rào, 손발이 꽁꽁 얼다 tay chân bcóng, 습도가 높다/낮다 độ ẩm cao/thp,  
안개가 끼다 sương mù giăng, 옷차림에 신경을 쓰다 bận tâm vào cách ăn mặc,  
우산을 쓰다 che dù, 일교차가 크다 s chênh lch nhiệt độ trong ngày ln,  
일기예보를 듣다 nghe d báo thi tiết, 장마 지다 vào mùa mưa, mưa liên tục  
trong nhiều ngày, mưa dầm, 장마가 시작되다 mùa mưa bắt đầu, 절정에  
달하다 lên đến tột đỉnh, 점차 흐려지다 dn dn tr nên u ám/ảm đạm, 천둥이  
치다 ni sm, sm rn, 태풍이 불다 có bão (태풍이 오다), 태풍이 지나가다  
cơn bão đi qua, 푹푹 찌다 Nóng hm hp (oi bc, ngt ngt, khó chu), 해가  
뜨다/지다 mt tri mc/ln  
3
5
대중문화 (Văn hóa đại chúng)  
감각적 có tính cm giác, 보편적 có tính ph biến, thông dng, 상업적  tính  
thương mại, 선정적  tính khiêu dâm, 오락적 có tính gii trí, 자극적  tính  
kích thích, 제작자 người sn xut, 획일적  tính đồng đều, đồng nht (mt cho  
사  
tt c, ch sự không linh động, không đa dạng. 획일주의 ch nghĩa tiêu chun  
hóa)  
거듭나다 tái sinh, được sinh ra ln na, 내포하다 bao hàm, chưa đựng,  
상징하다 tượng trưng, 선호하다 yêu thích, 엿보다 lén nhìn, rình, chờ đợi (chờ  
사  
thi 기회를 엿보다, nhm tới địa v 지위를 엿보다, 틈으로 엿보다 nhìn qua  
khe h)  
따분하다 uoi, bun chán, tnht (따분한 이야기 câu chuyn tnht,  
형용사 따분하다한 생활 cuc sng bun chán, u oi vì tri nóng 날씨가 더워  
따분하다), 지루하다 chán (영화, 이야기, , 여행,../~)  
감정을 해소시키다 gii ta cm xúc, 고전을 면치 못하다 không tránh được  
cuc tranh cãi gay gt, 꾸준한 관심을 불러일으키다 khơi dậy s quan tâm n  
định/bn b (여론을 불러일으키다 gây dư luận, 주의를 불러일으키다 gây chú  
ý), 내용이 허술하다 nội dung nghèo nàn/sơ sài, 냉담한 반응을 보이다 cho  
thy phn ứng lãnh đạm/th ơ, 노골적으로 표현하다 bày t/biu hin mt cách  
thô bo/trng trn, 논란이 끊이지 않다 s bàn tán không dứt được/chưa dứt,  
논란이 일어나다/뜨겁다 ni lên(ny sinh) s bàn tán, 논란이 뜨겁다 s bàn  
tán đang cao trào, 대중의 행동 양식에 영향을 미치다 ảnh hưởng đến li hành  
động ca công chúng, 대중이 열광하다 công chúng cung nhit, 뜨거운  
현  
반응을 얻다 nhận được/thu được phn ng mnh m(cung nhit), 무난한  
반응을 이끌어내다 lôi kéo phn ng thun li, 방송사 간에 시청률 경쟁을  
심화하다 làm trm trng s cnh tranh v t lệ người xem giữa các đài truyền  
hình, 방송시설이 열악하다 cơ sở thiết bphát song nghèo nàn, 사회상을  
반영하다 phn nh hin trng xã hi, 사회에 대한 비판의식을 보여주다 cho  
thy nhn thức có tính phê phán đối vi xã hi, 선풍적인 인기를 끌lôi kéo sự  
mến mộ nhanh như cơn lốc, 설득력이 떨어지다 tính thuyết phc kém, 소재의  
다양화가 필요하다 cn s đa dạng hóa ca ch đề), 여론을 조성하다 tạo ra dư  
lun, 염증을 느끼다 cm thy chán ngy, 인기가 시들해지다 S hâm m đã  
3
6
tr nên ngui lnh, 인위적으로 자극적인 상황을 설정하다 hiết lp tình hung  
mt cách gi to, 지나치게 부각하다 khc ha mt cách quá mc,  파장을  
불러일으키다 gây ra/tạo ra tác động ln, 큰 호응을 얻다 thu được s tán thành  
ln/sự hưởng ng ln, 폭발적인 반응을 이끌어내다 lôi kéo phn ng có tính  
bùng n, 폭발적인 인기를 누리다 tận hưởng s mến m có tính bùng n,  
프로그램에 출연하다 xut hin/din xut ở chương trình  
3
7
도시 (Thành ph)  
계획도시 thành phố được quy hoch, 공업도시 thành ph công nghip,  
관광도시 thành phdu lch, 교육도시 thành phgiáo dc, 도시 면적 din tích  
thành ph, 도심 Trung tâm thành ph, 비인간적 phi nhân tính, không có tính  
con người, 산업도시 thành ph công nghip, 신도시 thành ph mi, 주택  
공급 cung cp nhà , 첨단 의료 시설 cơ sở thiết by tế đi đầu (tiên tiến), 편의  
사  
시설 cơ sở tin nghi, 항구도시 thành ph cng, 현대적 휴양도시 thành phố  
nghỉ dưỡng hiện đại  
단조롭다 đơn điệu, t nht (단조로운 일, 단조로운 삶, ..), 빽빽하다 đông  
đúc, dầy đặc , sít sao, sát sao (나무와 덩굴식물이 빽빽하다 Cây ci và day  
leo dày đặc, 방이 사람으로 빽빽하다 phòng kín người), 여유롭다 thư thả,  
thong dong, rnh rang, 활기차다 đầy sc sng  
용사  
건설 계획이 추진되다 kế hoch xây dựng được xúc tiến, 고층 빌딩이  
늘어서다 các tòa nhà cao tng nối đuôi nhau/dàn hàng (dãy nhà 늘어선 집),  
공기가 탁하다 không khí ngt ngạt (không được trong lành), 교육 시설이  
우수하다 Cơ sở thiết bgiáo dc là ưu tú, 교통 체증에 시달리다 khvì ùn tc  
giao thông, 녹지를 조성하다 tạo ra không gian xanh(vùng đất xanh),  
대중교통이 편리하다 Giao thông công cng rt thun tin, 도로망을  
확충하다 m rng mạng lưới đường b, 문화적 혜택을 누리다 tận hưởng ưu  
đãi/lợi ích văn hóa, 복지 혜택이 다양하다 ưu đãi phúc lợi đa dạng, 빽빽한  
빌딩 숲을 이루다 to thành cánh rng nhng toà nhà chen chúc nhau, 사회  
기반 시설을 확충하다 m rộng cơ sở h tầng cơ bản, 상점가가 밀집해  
있다 khu mua sm tập trung đông đúc, 시내버스 노선을 정비하다 trang bị  
tuyến đường xe buýt ni thành, 신속한 컴퓨터 통신망 Mng thông tin máy  
tính nhanh chóng, 여유로운 공간을 갖추다 trang bkhông gian thoi  
mái/rng rãi, 오염 방지 정책을 마련하다 chun bị chính sách ngăn ngừa ô  
nhim, 위생적으로 폐기물을 처리하다 x  cht thi mt cách v sinh, 인구  
과잉 집중 현상 hiện tượng tp trung dân s quá đông (hiện tường bùng n dân  
s), 인구 밀도가 높다 mật độ dân s cao, 인구가 도시로 몰리다 dân cư dồn  
v thành ph, 인구가 집중되다 tập trung dân cư, 인구의 집중을 억제하다  
kìm hãm(c chế) vic tập trung dân cư, 인파가 넘쳐나다 tràn ngập đám  
đông/dòng người, 자동차 진입을 제한하다 hn chế s xâm nhp ca xe ô tô,  
현  
3
8
주차 요금을 인상하다 tăng phí đỗ xe (đậu xe), 주차난으 골치를 앓다 đau  
đầu vì nạn đậu xe, 주택 부족 현상이 심각하다 tình trng thiếu nhà  nghiêm  
trng, 치안 유지가 잘되다 duy trì tr an(trt t an ninh) tt, 치안 유지에  
힘쓰다 ra sc duy trì tran  
동물 (Động vt)  
꼬리 đuôi, 둥지 t, 먹잇감 mi (miếng ăn của động vt), 몸통 thân, mình  
명사 (나무의 몸통 thân cây), 무늬 hoa văn, 생김새 v b ngoài, dung mạo, tướng  
mo, 수컷 con trng, 암컷 con mái  
동사 이동하다 di động, di chuyn, 잡아먹다 bắt ăn, 활동하다 hoạt động  
먹이를 발견하다 phát hin ra miếng ăn, 먹이를 잡다 túm ly miếng ăn, 몸을  
숨기다 ln trn, n np (giu mình), 본능을 가지다 mang bản năng, 새끼를  
현  
낳다 sinh con, 습성이 있다 có tp tính (có thói quen), 알을 낳다 đẻ trng, 알을  
품다 p trng, 애벌레가 되다 tr thành u trùng, 천적을 만나다 gp k thù số  
mt (ví d: kthù smt ca chut là mèo)  
몸짓 (cử động)  
고개를 끄덕이다 gật đầu, 고개를 숙이다 cúi đầu, 고개를 좌우로 흔들다 lc  
đầu qua li, lắc đầu trái phi, 다리를 떨다 run đùi, run chân, 다리를 꼬고 앉다  
ngi xếp bng,  손으로 바닥을 짚다 chng hai tay xung sàn, 두 손을 깍지  
끼다 đan hai bàn tay vào nhau,  손을 앞으로 모으다 chấp hai tay ra phía trước  
(
ging khi cu nguyn), 무릎을 꿇다 qu gi, 무릎을 세우다 ngi chòm hõm,  
미간을 찡그리다 nhíu mày, 미소를 짓다 mỉm cười, 발을 쭉 뻗다 dui thng  
cẳng ra trước, 상체를 뒤로 젖히다 nghiêng phn trên ca cô th ra phía sau,  
표현 손가락으로 가리키다 ch tr bng ngón tay, 손으로 얼굴을 가리다 che mt  
bng tay (ly tay che mt), 손으로 턱을 괴다 dùng tay chóng cm, 어깨를 으쓱  
올리다 nhún vai, nâng vai lên, 어깨를 펴다 ưỡn vai (m vai ra), 얼굴을  
찡그리다 nhăn mt, 엄지손가락을 세우다 giơ/dựng ngón cái lên (ra du khi  
khen ai đó number 1), 턱을 괴다 chng cm, 팔을 구부리다 co cánh tay li, un  
cong cánh tay vào, 팔짱을 끼다 khoanh tay, 한쪽 다리를 뻗다 dui mt chân ra,  
허리를 굽히다 gập lưng, cúi lưng (허리를 굽혀 인사하다 cúi lưng chào),  
허리를 꼿꼿하게 펴dui thẳng eo ra (đứng thẳng người lên)  
3
9
방송 (Phát sóng)  
뉴스 tin tc thi s, 타큐멘터리 Tài liệu, tư liệu, 드라마 phim truyn hình, 라디오  
프로그램 chương trình radio, 스포츠 방송 truyn hình th thao, 시사 프로그램  
명사 chương trình thi s, 시청자 khán giả, người xem, 청취자 người nghe, 어린이  
프로그램 chương trình thiếu nhi, 오락 프로그램 chương trình gii trí, 퀴즈  
프로그램 chương trình câu đố, 털레비전 프로그chương trình tivi  
시청률이 높다 t l xem cao, 화면이 끊기다 màn hình b ct ngang, mt màn hình,  
장면을 놓치다 blcnh(màn) phim/kịch/…, 채널을 돌리다 chuyn kênh,  
텔레비전을 시청하다 xem tivi, 라디오를 듣다 nghe radio, 신청곡을 받다 nhn  
yêu cu bài hát (ví d ở mt s quán cà phê có dch v phát nhc theo yêu cu ca  
현  
khách), 노래를 신청하다 đăng ký bài hát, 사연을 보내다 gi câu chuyn ca mình,  
볼륨을 올리다/높이다 tăng volume, tăng âm thanh, 드라마에 나오다 xut hin  
trên phim, 방송의 질을 떨어뜨리다 làm gim chất lượng phát sóng, 카메라를  
설치하다 cài đặt máy chp nh  
4
0
봉사활동 (Hoạt động tình nguyn)  
결식아동 đứa trẻ đói ăn(thiếu ăn), 고아원  nhi vin, 기부액 s tiền đóng góp,  
기부자 người quyên góp, 노숙자 k lang thang, k ngủ đường ng ch,  
독거노인 người già neo đơn (sống mt mình), 미혼모 chỉ người phnsinh con  
mà chưa lấy chng, 보호자 người giám h, 복지 제도 chế độ phúc li,  
불우이웃 láng ging gp bt hnh, 사회복지센터 trung tâm phúc li xã hi,  
양로원 viện dưỡng lão, 요양원 nhà điều dưỡng, dưỡng đường, liệu dưỡng vin,  
장애인 người khuyết tt, 저소득층 tng lp có thu nhp thp,  
사  
**소년소녀 가장 chủ gia đình vthành niên  
Ch nhng tr em dưới 18 tui phi t gánh vác gia đình mà không nhận được sự  
bo htừ người bo hhoc tcha hoc mvì cha mbnh hon, ly hôn, chết, ly  
thân, bỏ nhà đi, ... Các chủ gia đình này được nhà nước chi vin sinh hot phí  
hàng tháng và tr thành đối tượng được gi là "소년소녀가" theo lut.  
기부하다 đóng góp, quyên góp 기증하다 hiến tng, 돌보다 chăm sóc,  
지원하다 chi vin, htrợ  
사  
형용사 기특하다 đáng khen, đáng phục  
가치 있는 일을 위해 헌신하다 hiến thân(quên mình) cho vic làm có giá tr,  
개발 원조를 추진하다 xúc tiến vin trphát trin, 경제적 지원을 하다 chi vin  
kinh tế, 냉담한 시선을 보내다 gi ánh mt/cái nhìn th ơ/lãnh đạm, 뒷바라지  
하다 Nhìn t phía sau và giúp đỡ (아들의 살림 뒷바라지를 하다 giúp đỡ cho  
cuc sng ca con trai), 말벗이 되다 tr thành bn nói chuyn ca nhau, 병석에  
현  
눕다 nằm trên giường bnh, 사회적 편견을 없애다 xóa b s k thị/ định kiến  
xã hi, 서로에게 힘이 되어 주다 tr thành sc mnh ca nhau, 원조를 받다  
nhn s vin trợ, được vin tr, 일손을 돕다 giúp mt tay, 자원봉사를 하다  
hoạt động tình nguyn, 정기적으로 봉사에 참여하다 tham gia hoạt động tình  
nguyện lâu dài (trường kì), 타인과 더불어 살다 sống cùng người khác,  
후원금을 보내다 gi tin htr/vin tr, 후원을 받다 được htrợ  
4
1
부탁 (Nhv)  
사  
부탁하다 giao phó, nhv, yêu cu ai làm việc gì đó  
곤란다다 Khó khăn, trở ngi, khó x, 부담스럽다 cm thy gánh nng, cm  
thy áp lc, 어렵다 khó  
용사  
다른 게 아니라 không có vic gì khác c, v là/chuyn là thế này… (Thường  
dùng khi m đầu câu chuyn. Ví d: Một người bạn đột nhiên gọi điện để r bn  
đi chơi. Bạn bắt máy lên và đầu bên kia snói: 다른 게 아니라…. Chẳng có vic  
gì khác c, v là...), 도와줄 수 있다/없다 không th/có th giúp cho, 도움이  
되다  li cho, có ích cho, giúp ích cho (고구마가 소화에 도움이 된다 khoai  
lang giúp ích cho tiêu hóa), 부탁을 거절당하다 b t chi li nh vã, 부탁을  
들어주다/거절하다 chp nhn/t chi li nh v, 부탁을 받다 nhn s nh v,  
부탁이 있다 có thnh cu, có vic nhvả  
현  
4
2
사건사고 (Sc/skin/svic, tai nn)  
교통사고 tai nn giao thông, 도둑 ăn trm, ăn cướp, 무단 횡단 đi ẩu (băng qua  
đường mà không báo trước), 부상자 người b thương, 부실공사 thi công di trá,  
뺑소니 차 xe b chy, xe tu thoát, xe chun mt, 사고 대책 biện pháp đối phó  
tai nn, 사고 방지 ngăn chn tai nn, 상고 원인 nguyên nhân kháng án, 사망자  
사  
người t vong, 소배치기 móc túi, 소방차 xe cu ha, 실종자 người mt tích,  
음주운전 lái xe say rượu, 응급 환자 bnh nhân cp cu, 응급실 phòng cp cu,  
인명 피해 thit hi về người, 접촉 사고 tai nn va chm (접촉사고를  
일으키다 gây tai nn va chm), 졸음운전 lái xa ng gt, 피해자 người b thit  
hi, nn nhân  
과속하다 quá tốc độ, 구조하다 cu giúp, cu tr, cu nn, 도망가다 b trn,  
tu thoát, 목격하다 chng kiến (chng kiến hiện trường 현장을 ~), 밝혀지다  
được làm sáng ta, 부딪치다 Va vào nhau, đụng nhau, va chm nhau, 사망하다  
t vong, 속다/속이다 b la, b ai đó lừa/ lừa ai đó, 술주정하 say xn ri càu  
nhàu, lè nhè, la hét (=술에 취해서 떠들다), 숨지다 tt th (이미 숨져 있었다  
đã tắt th từ trước, 내가 도착했을 때 병자는 이미 숨져 있었다 khi tôi đến thì  
bệnh nhân đã tắt th), 신고하다 báo, tcáo, khai báo (vi cnh sát), 실종되다 bị  
mt tích, 전해지다 được truyn li (라고 전해지다 nghe truyn li rằng…),  
죽다 chết, 진술하다 tường trình, 추월하다 vượt qua (추월금지 cấm vượt, 내  
차는 트럭을 추월했다 xe tôi đã vượt qua chiếc xe ti), 충돌하다 xung đột,  
tranh chp, 침입하다 xâm nhp (가택침입자 k xâm nhập vào nhà người khác,  
이웃나라를 침입하다 xâm nhập nước láng ging)  
사  
형용사 신속하다 nhanh chóng  
1
19  신고하다 báo vào s máy 119, 가스가 giá gas, 폭발하다 n, phát n,  
건물이 무너지다/붕괴되다 tòa nhà b sụp đổ, 검은 연기가 나다 phát ra khói  
đen, 계단에서 구르다  xung cu thang, 긴급 출동하다 xut quân khn cp  
(
ch sự điều động hi quân, lục quân, đội cu hỏa, …khẩn cp), 길이 미끄럽다  
현  
đường trơn, 난리가 나다 lon c lên, xy ra chuyn ầm ĩ (그 소식을 듣고 온  
집안에 난리가 났다 nghe tin y xong cnhà lon lên), 난장판이 되다 thành cái  
nơi lộn xn/hn lon (회의가 난장판이 되었다 cuc họp thành nơi lộn xn),  
넘어져서 다치다 b ngã nên bị thương, 도난 신고를 하다 trình báo mt cp  
4
3
(
trình báo trm vi cnh sát 경찰에 도난 신고를 하다), 도둑을 맞다 b trm,  
도둑이 들다 k trm vào nhà (집에 밤사이에 도둑이 들었다 trong đêm kẻ  
trm vào nhà), 목숨을 구해주다 cu mng cho, 물에 빠지다 bị rơi xuống nước,  
배가 침몰하다 thuyn b chìm xung, 범인의 흔적을 발견하다 phát hin du  
tích ca phm nhân, 벼락을 맞다 bị sét đánh (벼락맞아 죽을놈 đồ trời đánh,  
돈벼락을 맞다 trúng khon tin ln trên trời rơi xuống), 별다른 피해가 없다  
không có thit hại khác nào đặc bit na, 병원으로 옮겨지다 được đưa đến bnh  
vin, 병원에서 치료 중이다 đang được điều tr ti bnh vin, 불이 나다 phát  
ha, xy ra ha hon, 불안감을 호소하다 than vãn vsbt an (아픔을  
호소하다 than vãn cho nỗi đau), 불이 번지다 la lan ra, 비행기가 추락하다  
máy bay b rơi, 빗길에 미끄러지다 trơn trợt vì đường mưa, 사고 신고를 받고  
출동하다 nhận khai báo/tường trình tai nn và cho xut quân, 사고가  
나다/발생하다 xy ra tai nn, 사고를 내다 gây tai nn, 사고를 당하다 b tai  
nn, 생명에 지장이 없không đe dọa đến tính mng, 생명을 건지다 cứu được  
mng sng(조기치료로 목숨을 건졌다 điều tr sm nên cứu được mng sng),  
소매치기를 당하다 b móc túi, 신호를 위반하다 vi phạm đèn tín hiệu giao  
thông, 엔진이 고장 나다 động cơ xảy ra trc trc, 열차 운행이 중단되다 sự  
vn hành tàu ha bị ngưng giữa chng (tàu chy gia chng bị ngưng lại),  
운전하다가 깜빡 졸다 đang lái xe thì ngủ gt, nggt trong khi lái xe,  
유리창이 깨지다 ca kính b v, 재산 피해를 입다 b thit hi v tài sn/về  
ca, 정신이 없다 mt tinh thn, 조사를 벌이다 m cuộc điều tra, 중상을  
입다 b thương nặng, b trọng thương, 중심을 잃고 쓰러지다 mt thăng bng và  
té xung,  밖으로 탈출하다 trn thoát/b trn khi nhà, 차가 부서지다 xe bị  
v ra, b nát ra, 차량 통행을 막다 cn tr giao thông, cn tr s thông hành ca  
xe c, 출입을 통제하다 giám sát/khng chế vic ra vào, 충격을 받다 b sc,  
테러가 발생하phát sinh khng b, 화재가 발생하xy ra cuc ha hon  
4
4
사회정치 (Xã hi, chính tr)  
경제 협력 hp lc kinh tế, 공동체 의식 ý thc cộng đồng, 복지 예산 ngân sách  
phúc li, 상부상조 정신 tinh thần tương trợ ln nhau, 서열 의식 ý thc cp  
bc/th bc, 연고주의 ch nghĩa mi quan h (thông qua các mi quan h quen biết  
để được vic như lên chc nh vào mi quan h,), 재정 긴축 gim tài chính, tht  
cht tài khóa, 재정 부담 gánh nng tài chính, 집단주의 ch nghĩa tp th (Mc  
사  
đích của nhóm luôn được ưu tiên cao hơn các mc tiêu ca tng cá nhân và đôi khi  
phi hy sinh li ích cá nhân vì tp th. Hn chế ca nó là không quan tâm đến hoàn  
cnh cthca mi cá nhân. Ngược li vi nó là chnghĩa cá nhân 개인주의)  
시행되다 được thi hành, 편성하다 T chc, hình thành (t chc cp hc 학급을  
동사 편성하다), 폐지되다 b bãi b, b xóa b (사형폐지 bãi b t hình, 노예폐지 bãi  
bnô lệ,…), 협력하다 hp lc, hp tác  
갈등을 해소하다 hóa gii mâu thuẫn/xung đột, 강력한 규제가 필요하다 cn quy  
chế mnh m, 경제 수준이 높다 tiêu chun kinh tế cao, 국가 경쟁력이 강화되다  
Sc canh trnh ca quốc gia được tăng cường, 국가 위상이 약화되다 v thế ca  
quc gia b suy gim, 국가 차원의 장기적 정책 chính sách lâu dài ca quc gia,  
국력이 향상되다 sc mnh quốc gia được tăng cường, 국제적 책임과 의무가  
커지다 trách nhim và nghĩa v quc tế tr nên to ln, 규제 방안을 마련하다  
chun bị phương án hạn chế, 급속한 경제 성장을 이루다 thc hin tăng trưởng  
kinh tế nhanh chóng, 난색을 표하다 th hin/bày t s miễn cương (thiếu thin  
chí), 당국의 정책 chính sách ca cp chính quyn có liên quan, 동질성을  
회복하다 khôi phục tính đồng nht, 문화 교류를 확대하다 m rộng giao lưu văn  
표현 hóa, 법적으로 의무화하다 bt buc thc hin theo lut, 상호 신뢰를 회복하다  
khôi phc sự tin tưởng ln nhau/lòng tin ca nhau, 선거를 실시하다 thc thi vic  
bu c, 세계 평화를 위협하다 đe dọa hòa bình thế gii, 시민 의식이 높다 ý thc  
công dân cao, 시위가 이어지다 cuc biểu tình được tiến din, 시행을 서다 đứng  
rat hi hành, 정권이 교체되다 chính quyn b thay thế/đưc thay thế, 정부를  
수립하다 thành lp chính ph, 조치를 취하다 x  (임기응변 조치를 ~ x lý  
theo cách tùy cơ ứng biến, 응분의 조치를 ~ xử lý thích đáng, 일도양단의 조치를  
~
x lý dt khoát), 쿠데타를 일으키다 gây ra đảo chính, 협력과 교류가  
활발해지다 shp lực và giao lưu đang tiến trin tốt đẹp), 회담을 하다 hội đàm,  
시위/항쟁이 일어나다 cuc biu tình/cuc kháng chiến (phn chiến) ni dy,  
회원국으로 가입하다 gia nhập làm nước thành viên  
4
5
사회 문제 (Vấn đề xã hi)  
노인 문제 vấn đề người cao tuổi(người già), 노인 복지 phúc lợi cho người già,  
다문화 가족 gia đình đa văn hóa, 맞벌이 부부 v chồng cùng đi làm, vợ chng  
cùng kiếm tin, 무자녀 가구 h gia đình không con, 비행 청소년 thanh thiếu niên  
hư hỏng, 사고방식 lối tư duy, cách suy nghĩ (보수적인 사고방식 cách suy nghĩ  
명사 bo th), 사생활 cuc sống cá nhân, đời tư, 생활 방식 cách sinh hot, 시각  
장애인 người khiếm th, 알코올 중독자 người bị trúng độc rượu bia (cht cn),  
우울증 환자 bnh nhân mc chng trm cm, 일인 가구 hộ gia đình chỉ  mt  
người, 자선 단체 đoàn thể t thin, 장애인 người khuyết tt, 정신지체 Chm phát  
trin tâm thn, 협의 bàn bc, hi ý  
간소화되다 được đơn giản hóa (정부 기구를 간소화하다 đơn giản hóa b máy  
동사 chính ph, 직원을 간소화 하다 tinh gim biên chế), 사치스럽다 có tính xa x,  
심각하다 nghiêm trng, trm trng  
가족관이 변화하다 quan điểm về gia đình thay đổi, 가치관이 다르다 giá trị  
quan/quan điểm v giá tr khác nhau (tức là quan điểm cho rằng điều gì là quan  
trng, là có giá tr trong cuc sng), 결혼을 미루다 trì hoãn vic kết hôn, 경향이  
있다 có khuynh hướng, 고령화가 가속화되다 s lão hóa dân số đang được gia  
tăng, 고부간의 갈등 mâu thun m chng nàng dâu, 관심을 받다 được quan tâm,  
nhận được s quan tâm, 국민연금 가입하다 Tham gia  đóng bảo hiểm lương  
hưu, 꾸준히 늘고 있다 đang tăng lên một cách đều đặn/bn b, 남에게 피해를  
주다 gây thit hại cho người khác, 노동인구가 부족하다 thiếu dân s trong độ  
tuổi lao động, 노후가 안정되다 v già được ổn định, 노후를 준비하다 chun bị  
cho lúc v già, chun b cho tui già, 맞벌이 부부가 늘어나다 v chồng cùng đi  
làm tăng lên, 미비한 노후 대비 chun b về già chưa đầy đủ, 방법을 찾다 tìm  
phương pháp, 범행을 저지르다 gây nên hành vi ti li, thc hin hành vi ti li,  
법정에 서다 đứng trước tòa, 변화를 시도하다 thử thay đổi, 보육시설이  
부족하다 thiếu cơ sở thiết b chế chăm sóc giáo dc, 불우이웃을 돕다 giúp đỡ  
hàng xóm gp khó khăn, 불이익이 되다 trthành vic không có li ích, vic không  
có li ích 불편을 겪다 chu s bt tin, 사회 복지 제도를 확충하다 m rng/tăng  
chế độ phúc li xã hi , 삶의 질을 개선하다 ci thin chất lượng cuc sng,  
새로운 일자리를 창출하다 to ra công ăn vic làm mi, 생산인구가 감소하다  
dân s trong độ tui sn xut gim, 성공 사례로 평가되다 được đánh giá là trường  
현  
4
6
hp thành công, 세금 부담이 커지다 gánh nng thuế tr nên to ln, 세대 차이기  
나다  s cách bit v thế h, phát sinh s cách bit v thế h, 수명을 연장하다  
kéo dài tui th, 스트레스를 받다 bstress, bcăng thng, 시선을 끌다 lôi kéo ánh  
mt, thu hút ánh mt, 양육비에 대한 부담이 크다 gánh nng về chi phí dưỡng dc  
ln, 어려운 이웃 người hàng xóm gp khó khăn (vkinh tế), 연령대가  
낮아지다/높아지다 tui th tr nên thp/tr nên cao, 영향을 미치다 gây nh  
hưởng, 외국인의 노동력을 활용하다 tn dng sức lao động của người nước  
ngoài, 외로움을 느끼다 cm thấy cô đơn, 우울증을 예방하다 phòng nga chng  
trm cm, 이혼율이 증가하다 t l ly hôn tăng lên, 인기를 끌다 lôi kéo s hâm  
m/mến m, 적극적인 관심이 필요하다 cn s quan tâm tích cc, 정년을  
연장하다 kéo dài tui nghỉ hưu ra, 정서적으로 안정되다 được ổn định v mt  
tình cm/cm xúc, 조세 부담이 증가하다 gánh nng thuế tăng lên, 좋은 반응을  
얻다 thu được phn ng tốt đẹp, 지속적인 고용 불안 s bt an v thuê người làm  
đang tiếp din, 처벌을 받다 b trng pht, b pht, 초혼 연령이 상승하다 độ tui  
kết hôn tăng lên, 출산율이 저조하다 t l sinh sn thp, 출산을 장려하다 khuyến  
khích sinh con, 취업난이 심각하다 nn khó sinh việc đang trầm trng, 평균  
수명이 늘어나다 tui th trung bình tăng lên, 행복한 삶을 살다 sng cuc sng  
hnh phúc, 회제가 되다 tr thành đề tài bàn tán, 확대하여 실시하다 m rộng để  
thc thi, mrng ri thc thi  
4
7
상품 소개 (Gii thiu sn phm)  
경향 khuynh hướng, 성능 tính năng, 성인 고객층 tng lớp khách hàng người ln,  
명사 외형 Dáng v b ngoài, hình dng, hình thc b ngoài, 최신형 mu mi nht  
(
최신형컴퓨터 máy tính đời mi nht), 판매처 nơi buôn bán, đim buôn bán  
기술 특허를 받다 nhận được bng phát minh sáng chế, 눅눅해지지 않다 u, trở  
nên bị ẩm (눅눅해진 빵 bánh mì bị ỉu), 변형이 적다 s biến dng nh, 세련된  
느낌을 주다 cho cm giác tinh xảo/điệu ngh, 안정성이 뛰어나다 tính ổn định  
vượt tri, 천연 소재 nguyên liu tnhiên, 첨단 기술을 도입하다 áp dụng/đưa vào  
k thut công ngh cao, 출시하기로 하다 quyết định đưa vào th trường/tung ra thị  
trường, 톡톡 튀는 아이디어 ý tưởng tuôn trào ra, 흡습성이 좋다 tính hp thtt  
현  
성격 (Tính cách)  
가정적 tính hướng nội gia đình (아내는 가정적이에요? Vợ có mang tính hướng  
nội gia đình không?. Người đàn ông của gia đình 가정적인 남자), 감성적 cm  
tính, đa cm (감성적인 영혼 tâm hồn đa cảm), 개성적  tính, 긍정적  tính  
tích cc, 낙관적  tính lc quan, 내성적 ni tâm, 논리적  tính logic, 보수적  
có tính bo th, 부정적  tính tiêu cc, 비관적 có tính bi quan, 비판적  tính  
phê phán (비판적 태도 thái độ phê phán), 사교적 có tính hòa đồng, 소극적 có  
tính nhút nhác, 순종적 có tính tuân th, 외향적 có tính hướng ngoi, 이기적 có  
tính ích k, 이성적 có tính lí tính, 자기중심적  tính xem mình là trung tâm/là  
quan trng, 적극적 có tính tích cc, 직선적  tính thng thn, bc trc, 진취적  
có tính cu tiến (진취적 생각 suy nghĩ có tính cầu tiến), 창의적  tính sáng  
to, 현실적 có tính thc tế, 활동적 có tính hiếu động, 희생적 có tính hy sinh  
사  
검소하다 gin dị, thanh đạm (저축하며 검소하게 살다 để tiết kim và sng tn  
tin, 가난하지만 정직하고 검소하다 nghèo nhưng chính trực và gin d),  
게으르다 lười biếng, 까다롭다 khó khăn, nghiêm khc, 꼼꼼하다 k lưỡng, tỉ  
m, 꾸준하다 đều đặn, 냉정하다 lnh lùng, 단순하다 đơn giản, xu xòa,  
덜렁거리다 Lang thang ch này ch kia, la cà(덜렁거리며 돌아다니다 la cà  
hết chỗ này đến ch kia.), 똑똑하다 thông minh,명랑하다 vui v, si lởi, tươi  
tn, 무뚝뚝하다 cc cn, 변덕스럽다 thay đổi bất thường, 부지런하다 siêng  
năng, chăm ch, 사치스럽다 có tính xa x, 산만하 lan man, không tp trung ,  
용사  
4
8
성실하다/불성실하다 thành tht/không thành tht, 소심하다  tưởng hp hòi,  
tính nết nh mn, 시원시원하다 Thoi mái, d chu, 알뜰하다 tiết kim,  
얌전하다 du dàng, thùy m, 어른스럽다 ra vẻ người lớn, có tính người ln,  
예민하다 nhy cm, 용감하다 dũng cảm, 우유부단하 s do d, s phân vân,  
sự lưỡng l, tính không quyết đoán, 유치하다 tr con, 인색하다 keo kit, bn  
tin, bn xn, 자상하다 Tường tận, chu đáo, 점잖다 chng chạc, đĩnh đạc,  
조용하다 im lng(조용한 사람 người ít nói), 진지하다 nghiêm túc, 차분하다  
bình tĩnh (thái độ bình tĩnh 차분한 태도), 친절하다 thân thin, 쾌활하다 vui v,  
h hi 털털하다 Tính cách thoi mái, d chu, 현명하다 sáng sut, 활발하다  
hot bát  
결단력이 있다 có tính quyết đoán, 고집이 세다 cứng đầu, cchp, 공사구분이  
확실하다 công tư phân minh rõ ràng, 끈기/안내심이 있다  tính kiên trì/nhn  
ni, 낭비가 심하다 lãng phí nghiêm trng, 내숭을 떨다 giv, gimo, 눈치가  
빠르다 tinh ý (nhn ra ngay tâm ý của người khác), 대인 관계가 원만하다 quan  
hệ con người viên mãn/tròn tra, 도전 정신이 강하다 tinh thn th thách mnh  
m, 리더십이 있다 có kh năng lãnh đạo, 말을 잘 못 걸다 không gii bt  
chuyn vi, 말이 없다 ít nói, 매사에 신중하다 thn trng trong mi vic,  
배짱이 좋다 tt bng, 사람들과 잘 어울리다 hòa hp tt với người khác,  
사람이 좋다 người tt, 성격이 급하다/느긋하다 tính cách gp gáp/chm chp,  
성격이 밝다/어둡다 tính tình vui tươi/ủ rũ, 싫증을 잘 내다 chóng chán, dphát  
chán, 아이 같다 ging con nít, 욕심이 많다 tham lam, 유머감각이 있다 có tính  
hài hước, 유치하다 tr con, 융통성이 없다 không có tính thích ng, không có  
độ thích ng, 인간미가 넘치다 tràn đầy lòng nhân đạo, 인간성이 좋다 tính  
nhân văn tt, 인내심이 많다 có s kiên trì, 인정이 없다/많다 không có tình  
người/có tính người, 일 처리가 꼼꼼하다 x  công vic cn thn/t m, 입이  
가볍다/싸다 hay nói (không kín ming, lo mép)/ kín ming, 자기밖에 모르다  
không biết ai ngoài bn thân, ích k, 자기주장이 강하다 luôn bo v ý kiến ca  
mình, luôn khăng khăng ý kiến ca mình, 자기표현을 잘 하지 못하다 không  
gii th hin mình, 자존심이 강하다 lòng t trng mnh m, lòng t trng cao,  
자주 깜빡하다 thường xuyên quyên, 장난이 심하다 đùa quá mức, đùa quá trớn,  
책임감이 강하다 tinh thn trách nhim cao, 호기심이 많다 có tính tò mò  
현  
4
9
소개 (Gii thiu)  
가족 gia đình, 국적 quc tch, 나이 tui, 동기 động cơ, 새내기 lính mi,  
người mi đến, 성격 tính cách, 성별 gii tính, 신입사원 nhân viên mi,  
신입생 hc sinh mi nhập trường, 신입회원 thành viên/hi viên mi gia nhp,  
연락처 địa ch liên lc (email, s điện thoi, ..), 이름 tên, 이상형 mẫu người lí  
tưởng, 장래 희망 hy vọng trong tương lai, 장점/단점 ưu đim/khuyết điểm,  
전공 chuyên ngành, 직업 ngh nghip, 취미 s thích, 특기 kh năng đặc bit,  
호칭 xưng hô, 별명 bit danh  
사  
소개하다 gii thiu, 입사하다 vào công ty, vào làm, 입학하다 nhp hc,  
함께하다 cùng nhau, 가입하다 gia nhp  
사  
낯설다 l lẫm, chưa quen, 반갑다 hân hnh, 서툴다 vng v, 친근하다 thân  
cn  
용사  
말을 걸다 bt chuyn, 새로 오다 mi xut hin, mới ra đời, mi ra lò, mới đưa  
ra, 순서대로 자기소개를 하다 t gii thiu theo th t từng người, 친구를  
사귀다 kết bn  
현  
쇼핑 (Mua sm)  
거스름돈 tin thi li, 계산대 quy tính tin, 고가품 hàng đắt tin, hàng giá  
cao, 구멍가게 Mt ca hiu nh, 단골손님 khách quen, bn hàng, 대형 할인  
매장 ca hàng gim giá quy mô ln, 디자인 thiết kế, 면세점 ca hàng min  
thuế, 명품 hàng hiu, 바겐세일 bán giá r, bán h giá, 배송비 phí chuyn  
hàng, 백화점 ca hàng bách hóa tng hp, 비닐봉지 bao ni-long, bt ni -long,  
상설 할인 매장 ca hàng giảm giá thường xuyên, 상품권 phiếu mua hàng,  
색깔 màu sc, 세일/할인 h giá, gim giá, sale, 비자 người tiêu dùng, 손님  
khách hàng, 고객 khách hàng, 쇼윈도 t kính (được trưng bày trong tủ  
kính 쇼윈도에 진열되어 있다), 쇼핑물 trung tâm mua sm, 스타일 kiu ,  
mu (옷스타일 kiu áo), 시장 ch, 신상품 sn phm mi, hàng mi,  
신제품 sn phm mi, hàng mi, 유명 브랜드 nhãn hiu ni tiếng, 인기 상품  
sn phẩm được ưa chuộng 인터넷 쇼핑 mua sm trên internet, 장바구니 giỏ đi  
ch, 재고품 hàng tn kho  
사  
5
0
결제하다 thanh toán, 계산하다 tính tin, tính toán, 고르다 chn la,  
구매하다 mua, thu mua 구입하다 mua vào, mua, 권하다 Khuyên, khuyến  
cáo, 낭비하다 lãng phí, 돌아다니다 Đi chỗ này ch kia, lang thang,  
배달하다 Phát, chuyn, 배송하다 chuyn, vn chuyn, 입어보다 mc th,  
절약하다 tiết kim, dùng dè sn, 주문하다 đặt hàng, 지불하다 tr, thanh toán,  
진열되다 được trưng bày, 추천하다 gii thiu, khuyên mua, khuyến cáo, tiến  
c, 판매하다 bán, 팔리다 được bán, 포장하다 gói (상자로 포장하다 đóng  
thành thùng), 품절되다 hết hàng  
사  
고급스럽다 cao cp, 다양하다 đa dạng, 만족스럽다 tha mãn, hài lòng,  
형용사 유행하다 mt, thnh hành, 저렴하다 r, 참신하다 mi (참신한 디자인 thiết  
kế mi), 특이하다 đặc bit, 편하다 thoi mái  
가격을 흥정하다 mc c, tr giá, 값을 깎다 gim giá, 계산기를 두드리다 gõ  
máy tính tin, 다음에 또 오세요 lần sau hãy đến na nhé., 돈을 거슬러 주다  
thi tin li cho, 디자인이 단순하다 thiết kế đơn giản,  맞다 va khít, va  
vn (옷이 딱 맞다 cái áo va khít,..), 마음에 들다 va ý, hài lòng, 뭘  
드릴까요? Tôi giúp gì được cho ông/bà ? , 바가지를 씌우다 nói thách, cht  
chém giá cao, 쇼핑하기 편리하다 vic mua sm thoi mái, 어떤 것을  
찾으세요? Ông/bà tìm cái như thế nào ? 어서 오세요 xin mi vào,  
얼마예요? Bao nhiêu tin ?, 여기 있어요. Đây ạ (khi đưa cho ai vật gì), 잘  
현  
나가다 bán đắt, hàng bán chy ( 옷이 잘 나가요. Aó này bán rt chy), 잘  
팔려나가지 않다 ứ đọng, bán ế, bán không chy (상품이 잘 팔려나가지  
않다 Hàng hóa  đọng/bán không chy), 잘 어울리다 rt hp, 정성이 담기다  
chứa đựng tình cm (정성이 담기긴 선물 món quà chứa đựng tình cm),  
주문량이 많다 lượng đặt hàng nhiu, 치수가 어덯게 되세요? Size/kích cỡ  
như thế nào ? , kích c bao nhiêu ?, 카드에 적립하다 tích điểm vào th,  
택배로 주문하다 đặt hàng bng dch v vn chuyn thecbe, 품질이 좋다 cht  
lượng tt, 한 벌로 되다 thành mt bộ  
5
1
스포츠 (Ththao)  
감독 giám sát, hun luyn viên, 격투기 máy bay tiêm kích, 관중 khán gi, 구기  
종목 hng mục thi đấu của môn chơi dùng bóng, 수비수 hu v, 수상  
스포츠 môn th thao dưới nước, 시즌 mùa, 심판 phán quyết ca trng tài, phán  
x, 예선 Vòng loại, vòng sơ tuyển, 육상 종목 danh mc/hng mục môn điền  
kinh, 주전 선수 vận động viên tr ct, cu th/vận động viên ch chiến, 코치 chỉ  
사  
đạo, hun luyn viên, 후보 선수 vận động viên d b, 매논체조 th dc tay  
không  
공격하다 tn công, công kích, 방어하다 phòng th, phòng v, 비기다 hòa, cân  
bng t s, 수비하다 phòng v, 응원하다 ng h, 판정하다 phán quyết/phán  
사  
định (quyết định ai thng ai thua), 실내체육관 nhà thi đấu có mái che, 출전선수  
vận động viên/cu thủ thi đu(vào sân)  
결승에 진출하다 lt vào trn chung kết, 경고를 주다 cnh cáo, 경기를  
관람하다 xem trận thi đấu, 경기에 출전하다 xut trn, ra sân 공격을 막다 ngăn  
chn s công kích/tn công, 공동선두에 오르다 tiến lên dẫn đầu, 금메달/  
은메달/ 동메달을 따다/획득하다 giành được huy chương vàng/bạc/đồng,  
본선에 출전하다 vào trn cui cùng, ra sân trong trn cui cùng, 부상을 당하다  
bị thương, 선수를 교체하다 thay thế cu th/vận động viên, 세계 신기록을  
세우다 lp klc mi ca thế gii, 승부를 겨루다 đấu phân thng thua,  
역전승을 거두다 lội ngược dòng thng li, Trn thắng ngược, 예선에서  
탈락하다 b rt/b loi  vòng loi, 예선을 통과하다 thông qua  vng loi,  
작전을 짜다 tho (kế hoch) tác chiến, xây dựng cách đánh, 전지훈련을  
혹독하게 받다 nhn s hun luyn trận địa mt cách khc nghit, 점수를  
매기다 cho điểm, 퇴장을 당하다 b đuổi khi sân  
현  
5
2
식물 (Thc vt)  
나무줄기 thân cây (나무줄기에 이름을 새겼다 khc tên lên thân cây),  
나뭇가지 cành cây (나뭇가지를 꺾다 ngt cành cây), 나뭇잎 lá cây, 독버섯  
nấm độc, 무궁화 hoa Mugung, quc hoa ca Hàn Quc (무궁화 한국의  
나라꽃입니 Hoa Mugung là quc hoa ca Hàn Quc), 선인장 cây xương  
rng , 소나무 cây thông, 수컷 con trng, 식물원 vườn thc vt, 암컷 con mái,  
장미꽃 hoa hng, 카네이션 hoa cẩm chướng, 화분 chu hoa  
사  
사  
수정하다 sa cha  
형용사 시들시들하다 b héo úa, 싱싱하다 tươi  
꽃이 피다 hoa n, 뿌리를 내리다 bén rễ, đâm rễ, 싹이 자라다 mm ln lên,  
싹이 나다 ny mm, 싹이 트다 mc mm, ny mm, 씨를 뿌리다 gieo ht (tìm  
현  
hiu thêm: 불화의 씨를 뿌리다 gieo mm mng ca s bt hòa), 열매를 맺다  
kết trái, 영양분을 받다 nhn chất dinh dưỡng, 화초를 키우다 nuôi hoa  
신체 (Thân th)  
gan, 관절 khớp xương, 근육 cơ bắp, gân (근육 노동 lao động chân tay),  
기관지 khí qun, phế qun,  não, 단백질 cht đạm, protein, 무기질 chất vô cơ,  
비타민 vitamin,  xương, 소화액 dch tiêu hóa (Cht lng có trong dch v hay  
사  
nước bọt được tiết ra trong  thể để giúp cho s tiêu hóa), 신경 thn kinh, 신장  
thn, 영양분 chất dinh dưỡng, ddày, 지방 m, 척추 ct sng,  
콜레스테롤 Cht colextoron, 탄수화물 Đồ ung có gas,  phi, 피부 da, 혈관  
huyết qun  
동사 이직하다 cy ghép (ghép thn, tim,)  
기획안을 작성하다 son bản đề ngh, 매출이 늘다 doanh thu tăng, 보직 변경을  
하다 thay đổi vic b nhim chc v, 보직되다 được b nhim, 사업 확장에만  
치중하다 ch tp trung vào m rng kinh doanh, 사업을 확장하다 m rng kinh  
doanh, 시장 경쟁력을 갖추다 trang bsc cnh tranh trên thị trường, 신상품  
현  
홍보 방안을 의논하다 tho lun về phương án quảng bá sn phm mi, 실무를  
담당하다 chu trách nhiệm/đảm trách v nhim v thc tế, 업무의 효율성이  
떨어지다 hiu qu công vic kém, 전문가를 영입하다 thuê chuyên gia, 판매가  
늘다 việc bán ra tăng lên, 판촉 행사를 하tiến hành chương trình khuyến mãi  
5
3
여행 (Du lch)  
객실 phòng khách, phòng  trong khách sn, trong tàu, thuyn, máy báy 경관  
cnh quang, 경치 cnh trí, 관광객 khách du lch, 관광안내서 tờ hướng dn du  
lch, 관광지 điểm du lch, 관장 đảm nhim, ph trách, 구경거 Th để tham  
quan, vật để tham quan/ngm, 국내 여행 du lịch trong nước, 기념품 vt k nim,  
놀이동산 vườn chơi, vườn để dạo chơi, 눈썰매장 sân trượt tuyết, 단체 여행 du  
lịch theo đoàn, 도보 여행 du lịch đi bộ, 도시 thành ph, 동물원 vườn s thú,  
마을 làng, 맛집 quán ăn, 먹을거리 cái để xem, thứ để xem, 목적지 điểm đến,  
바다 bin, 바닷가 bãi bin, b bin, 박물관 vin bo tàng, 배낭여행 du lch tây  
ba lô, 별장 bit th, 볼거리 cái để nhìn, thứ để nhìn, 비자 visa, th thc, 비행기  
  máy bay,  núi,  đảo, 성수기/비수기 mùa cao điểm, giờ cao điểm/mùa  
ế ẩm, giờ ế ẩm, 수도 nước máy, thủ đô, 수학여행 s đi tham quan thực tế, du  
lịch để hc tp, 숙박비 phí , 숙소 chổ ở, nơi cư trú, 스키장 sân trượt tuyết,  
시골 làng quê, quê, 신혼 여행 du lch tuần trăng mật, 야경 cảnh đêm, 야시장  
chợ đêm, 야회 D hi, tiệc đêm, 여권 h chiếu, 여행객 khách du lch, 여행비  
phí du lch, 여행자 khách du lch, 여행자 수표 séc du lch, 여행지 điểm du lch,  
온천 nước nóng (온천에 가다 đi suối nước nóng), 온천  bãi nước nóng,  
유원지 khu vực vui chơi, sân chơi, 유적지 điểm di tích, khu di tích, 이국적 có  
tính xa lạ, tính nước ngoài, 인상적  tính ấn tượng, 입장료 phí vào cng, 자유  
여행 du lch tự do (không theo đoàn, không theo hướng dn viên), 전망 trin  
vọng, nhìn ra phía trước,  chùa, 찜질방 phòng tắm hơi của Hàn, 축제 l hi,  
캠핑장 nơi cắm tri, 탑승권 vé đi các phương tiện giao thông, 투숙객 khách  
trú , khách tr, 특산물 đặc sn, 패키지 상품 sn phm trn gói, 폭포 thác nước,  
풍경 phong cnh, 피서지 nơi nghỉ mát, 항공권 vé máy bay, 해수욕장 bãi tm  
사  
bin, nơi tắm bin, 해외 여행 du lịch nước ngoài, 호수 h, 휴양지 nơi nghỉ  
dưỡng  
감상하다 thưởng thức, thưởng ngon, 관람하다 xem, 구경하다 ngm,  
도착하다 đến nơi, 둘러보다 xem quanh, 방문하다 viếng thăm, 예약하다 đặt  
trước, 찾아다니다 đi tìm tới lui, đi qua lại tìm kiếm (구석구석 찾아다니다 đi  
lc lo tng ngõ ngách, lc lo khắp nơi), 체험하다 tri nghim, 출발하다 xut  
phát, 환영하다 hoan ngênh, chào đón  
사  
형용사 유명하다 ni tiếng  
5
4
가벼운 옷차림으로 가다 đi với cách ăn mc nhnhàng/gn gàng, 거리를  
돌아다니 đi vòng quanh con đường, 기억에 남다 đọng li trong trí nh,  
노점상을 구경하다 ngm quán vỉa hè/quán bên đường, 민박을 하다 thuê nhà  
dân , 벚꽃놀이를 가다 đi ngắm hoa anh đào, 볼거리가 풍성하다 cái để xem  
rt phong phú, 비디오를 촬영하다 quay video, 사진을 찍다 chp hình, 산  
정상에 오르다 leo lên đỉnh núi, 여행 일정을 잡다/세우다 lp lch trình du lch,  
인심이 좋다 tt bng, 좋은 추억이 되다 tr thành k nim/kí c tốt đẹp, 짐을  
싣다 cht hành lí lên (마차에 짐을 싣다 cht hành lí lên xe nga), 짐을 싸다  
gói hành lí, 피서를 가다 đi nghỉ mát, 하루 더 머물다  thêm mt ngày,  바퀴  
돌다 đi một vòng, lượn một vòng (đi một vòng xung quanh h. 연못 한  
현  
바퀴돌다, đi một vòng thế gii. 세계를 한 바퀴돌다), 호텔에 묵다 trú ng ở  
khách sn  
역사 (Lch s)  
기원 k nguyên, 발상지 nôi, ngun ci, 발전기 máy phát điện, 사대부 s đại  
phu, kẻ sĩ, người đàn ông thuộc tng lp quý tc, 쇠퇴기 thi ksuy thoái, 신화  
thn thoi, 안정기 thi k ổn định, 암흑기 thi k tăm tối, 왕실 vương thất,  
원산지 Nơi sản xuất, nơi chế tạo, nơi xuất x, 일화 giai thoi, nhng chuyn  
vt, 전성기 thi k thịnh vượng, đương thời, thnh thi 전화기 thi k bước  
ngoặt, giai đoạn chuyển đổi (역사적인 전환기 thi k chuyển đổi có tính cht  
lch s), 절정기 thi hoàng kim, 정체기 thi kỳ đình trệ (không phát trin),  
충신 trung thn, 침체기 thời kì khó khăn/trì trệ,  
사  
건국하다 dựng nước, 도입하다 đưa vào, áp dụng, 멸망하다 bhy dit,  
번성하다 phn vinh, 변천하다 biến chuyn, chuyn tiếp, 분열하다 chia r,  
tách ra, 세워지다 được thành lập, được lp nên, 소멸하다 tiêu dit, dit vong,  
유입되다 được du nhp vào, 창제하다 sáng chế, 통일하다 thng nht  
사  
용사  
현  
변화무쌍하다 biến hoá khôn lường ( cuộc đời hay thay đổi/cuộc đi biến hóa  
khôn lường 변화무쌍한 인생)  
5
000 년의 역사를 자랑하다 t hào lch s 5000 năm, 국토를 넓히다 m rng  
quc th, 내리막길로 접어들다 bước vào/đi vào con đường dc, 명성을  
날리다 làm danh tiếng vang đi, 쇠퇴하여 멸망하다 suy thoái ri b hy dit,  
업적을 쌓다/남기다 dng nghiệp/để li nghip snghip, 역사에 이름을  
5
5
날리다 làm cho lch s biết tên, ghi tên vào lch s, 영토를 확장하다 m rng  
lãnh th, 오르막길을 걷다 bước đi trên con đường dc, 왕권이 확립되다  
vương quyền được thiết lp, 왕위에 오르다 lên ngôi vua, 왕조가 사라지다  
vương triều b tan rã, 위기가 찾아오다 nguy cơ kéo đến, 인권을 신장시키다  
tăng cường nhân quyn, 인생의 절정기를 맞이하다 chào đón thi hoàng kim  
ca cuộc đời, 전 세계로 퍼지다 lan ra toàn thế gii, 전성기를 보내다 tri qua  
thi k thịnh vượng, đang đương thời, 정권이 교체되다 chính quyn b thay  
thế, 정부를 수립하다 thành lp chính ph, 조약을 체결하다  kết điều ước,  
최고조에 달하다 đạt đến mc cao trào nht,  공을 세우다 lp nên công lao  
ln, 통일을 이룩하다 đạt được thng nht, 평탄한 삶을 살다 sng cuc sng  
trơn tru/bằng phng  
연애결혼 (Tình yêu, gia đình)  
기혼 kết hôn, 독신주의자 người theo chủ nghĩa độc thân, 미혼 chưa kết hôn,  
배우자 bạn đời, 사회자 Người dẫn trương trình hôn l, 신랑 tân lang, chú r,  
신부 대기실 phòng chca cô dâu, 신부 들러리 phù dâu, 신부 cô dâu,  
연애결혼 kết hôn sau khi t do hẹn hò yêu đương, 예물 l vt, 웨딩드레스 áo  
명사 cưới, 주례 ch hôn, 주례사 người ch hôn, 중매결혼 kết hôn qua mai mi  
(
친구의 중매로 결혼하다 kết hôn qua bn làm mai, 중매인을 통해서 결혼하다  
kết hôn qua người làm mi), 천생연분 duyên phn trời định, 초혼 kết hôn lần đầu,  
피로연 tic ra mt, 하객 khách đến chúc mng (신년 하객 khách đến chúc mng  
năm mi, 결혼식 하객 khách đến chúc mng lễ cưới)  
결혼하다 kết hôn, 동거하다 sng chung trước hôn nhân, 따라다니다 theo đuổi,  
bám theo, 사귀다 hn hò, 약혼하다 đính ước, 연애하다 yêu, 이혼하다 ly hôn,  
재혼하다 tái hôn, 짝사랑하다 yêu đơn phương, 청혼하다: Thnh hôn, cu hôn,  
dm hi 파혼하다 hy hôn, hy bỏ hôn ước, 헤어지다 chia tay  
사  
현  
결실을 맺다 ra trái, kết trái , đạt được thng lợi, thu được kết qu, 결혼 날짜를  
잡다 chn ngày kết hôn, 결혼식을 올리다 tiến hành lễ cưới, làm l kết hôn,  
결혼식/예식장을 잡다 chọn nơi tổ chc hôn lễ/nơi làm lễ, 국수를 먹다 ăn  
mì/bún/miến (국수  các loi thức ăn dạng sợi như phở, bún, miến, h tiếu…),  
궁합을 보다 xem cung hp/cung hp, 느낌이 좋다 có cm giác tt, 마음이 잘  
맞다 va lòng, 맞선을 보다 làm mai, 선을 보다 đi xem mắt, 소개팅을 하다 gii  
5
6
thiu ai cho ai, làm mai, 바람을 피우다 ngoi tình, 사랑에 빠지다 sa vào tình  
yêu, 한눈에 사랑에 빠지다 yêu t cái nhìn, 사랑을 고백하다 t tình, bày t tình  
yêu 사랑이 식다 tình yêu (đã) nguội lnh, 상견례를 하다 làm l ra mt,  
신랑/신부가 입장하다 chú r/cô dâu tiến vào(đi vào), 신혼여행을 가다 đi hưởng  
tuần trăng mật, 예단을 준비하다 d tính và chun b l vt, 첫눈에 반하다 bị  
tiếng sét ái tình, phi lòng t cái nhìn đầu tiên/ yêu t cái nhìn đầu tiên, 청첩장을  
돌리다 làm thiệp đám cưới, 폐백을 드리디 Trao ca hi môn, 피로연을 하다:  
làm tic ra mt, 함을 보내다/받다 trao sính l (gi sính l)/nhn sính l, 혼수를  
장만하다 làm hôn thú, 혼인 서약을 하cam kết hôn nhân, thề ước  
5
7
예절 (Lnghi)  
공공장소 nơi công cộng, 꼴불견(꼴불견이다) việc chướng tai gai mt, xu  
xa, ti t, 노약자석 ghế dành cho người già yếu, 반말/존댓말 li trng không,  
không lch s/li nói tôn trng, 식사 예절 cung cách ăn uống/phép lch s khi  
ăn uống, 아랫사람 người bề dưới (người ít tuổi hơn, hay ở hàng dưới trong  
quan h h hàng, cấp dưới), 윗사람 Người b trên, cấp trên, người nhiu tui  
사  
hơn , 언어 예절 nghi thc ngôn ng, 인사 예절 phép chào hi, nghi thc xã  
giao  
노크하다 gõ ca, 실수하다 phm sai sót, phm li, 인사하다 chào hi,  
하품하다 ngáp  
사  
거만하다 ngo mạn, kiêu căng, 겸손하다 khiêm tn, 공손하다 cung kính lch  
s, lphép  
용사  
옆으로 고개를 돌리고 마시다 quay đầu sang bên và ung, 껌을 씹다 nhai  
ko cao su, 다리를 떨다 run đùi, 두 손으로 드리다 đưa/dâng bằng hai tay,  
버릇이 없다 hư hỏng, mt nết (요즘 젊은 아이들은 왜 그렇게 버릇이  
없는지 모르겠어요 không hiu do này làm sao mà bn tr nó mt nết thế),  
불편을 주는 행동을 삼가다 lưu ý/cẩn thn/hn chế hành động gây khó chu,  
사진 촬영 금지 cm quay phim, chp nh, 상대방을 높이다 tâng bc, nâng  
đối phương lên, 수저를 들다 cm muỗng đũa lên, 술잔을 들다 nâng ly(cm  
cốc rượu lên), 양손으로 따르다 rót bng hai tay, 어른과 술을 마시다 ung  
rượu cùng người ln, 예의가 바르다 lch s, có lễ độ, có lphép, 예의가 없다  
l mãng, vô l, không có chút phép tc, 예의에 어긋나다 trái vi phép lch  
s/vi l nghĩa, 예절을 지키다 tuân th l nghĩa, giữ l, 음식물 반입 금지  
cm mang thức ăn vào, 입을 가리지 않고 하품하다 không che ming mà  
ngáp, 자리를 양보하다 nhường ch, 절을 하다 quli, bái, 조용히  
이야기하다 nói chuyn mt cách trt t, 침을 뱉다 nhổ nước bọt, phun nước  
현  
miếng, 휴대 전화를 끄다 cúp điện thoại di động, 휴대 전화를 진동으로 하다  
để điện thoi di động chế độ chuông  
5
8
외모 (Ngoi hình)  
사  
얼굴형 khuôn mt, 주름살 nếp nhăn (얼굴에 주름살이 너무 많다)  
괜찮다 n, không sao, 귀엽다 dễ thương, 날씬하다 thon th, 뚱뚱하다 mp  
ú, 멋있다 Phong độ, bảnh bao, độc đáo (dùng cho người và cả khi khen đồ vt  
như đồng hồ, nhà, xe, di động, ...), 멋지다 hp dn, quyến rũ, đẹp,  
어른스럽다 có vẻ người ln  
용사  
눈이 크다/작다 mt to/nh, 배가 나오다 bng ph, bùng ló ra, 살이 찌다 tăng  
cân, 손가락이 가늘다 ngón tay nh nhn/thanh tú (가는 목소 ging nhỏ  
nh), 어깨가 넓다/좁다 b vai rng ln/hp, 얼굴이 갸름하다 mt trái xoan,  
얼굴이 넓적하다 mt mng, dt, 얼굴이 네모나다 mt vuông, mt cnh,  
얼굴이 동그랗다 mt tròn, 얼굴이 잘생기다/못생기다 khuôn mặt đẹp  
trai/xu trai, 용모가 단정하다 dung mo chnh t, 이마가 넓다/좁다 trán  
rng/hp, 점이 나다  nt rùi, 첫인상이 좋다 ấn tượng ban đầu tt, 체격이  
크다/작다 vốc người/c người to ln/nh nhn, 코가 높다/낮다 mũi cao/thấp,  
키가 크다/작다 cao/thp, lùn, 피부가 곱다 làn da mịn đẹp  
현  
5
9
운동 (Thdc ththao)  
결승 Chung kết, 결승전 trn chung kết, 관중 khán gi, 농구장 sân bóng r,  
본선 cuc tuyn chn cui cùng, 상대팀 đội đối phương, 스포츠 th thao,  
승리자 người chiến thng, 승부차기 đá luân lưu bóng đá, 신인선수 vận động  
viên mi/cu th mi, 아시안게임 Asiad, 연장전 trận đấu ph, hip ph, 예선전  
trận đấu vòng loại/vòng sơ tuyển, 올림픽 Olympic, 요가 yaga, 우승컵 cúp chiến  
thng, 운동 경기 môn điền kinh, 운동 부족 thiếu vận động , 운동선수 vận động  
viên th thao, 반직업적인 운동 선수 vận động viên nghiệp dư, 운동장 sân vn  
động, 월드컵 World Cup, 응원단 đoàn ủng h viên, 전반전 hip mt, hiệp đầu,  
준결승 Vòng bán kết, 체육관 tòa nhà th dc thể thao, nhà thi đấu, 축구장 sân  
bóng đá, 평가전 trn giao hu, 후반전 hip sau, hip hai, phn na sau trận đấu  
사  
결승전에 가다 vào trn chung kết, 달리다/뛰다 chy/nhy, 비기다 hòa, đều,  
생중계하다 tường thut trc tiếp, truyn hình trc tiếp, 수영하다/헤엄치다 bơi  
li, 승리하다 chiến thng, thng li, 응원하다 ng h, 우승컵을 타다 giành  
사  
현  
cúp, 이기다/지다 thng/thua, 준결승에 진출하다 vào vòng bán kết, 훈련하다  
hun luyn  
결승에 오르다 vào tn chung kết (부전승으로 결승에 오르다 vào trn trung kết  
do may mn), 경기가 시작되다/끝나다 trấn đấu được bắt đầu/kết thúc, 경기에  
집중하다 tp trung vào trận đấu, 골을 넣다 ghi bàn, 금메달을 따다 đoạt huy  
chương vàng, 이길 가능성이 크다 có khả năng thng ln  
6
0
위치 (Vtrí)  
건널목 Nơi đường tàu và đường xe giao nhau, Nơi đi qua, 골목 ngõ, hm, 도로  
con đường, 도로망 mng giao thông, mạng đường xá, 로터리 bùng binh, vòng  
xoay, 맞은편 phía đối din, 막다른골목 ngõ ct, 사거리 ngã tư, 삼거리 ngã  
ba, / bên trong/ngoài, / trước/sau,  bên cnh, 언덕 trên đồi, ngọn đồi,  
 đường, 왼쪽/오른쪽 bên trái/bên phi, /아래 trên/dưi, 육교 cu bc qua  
đường, 정문 ca chính, cng chính, 지름길 đường tt, 지하도 đường ngm,  
사  
đường  dưới lòng đất, 출구/입구 li ra/li vào, 큰길 con đường ln, 후문 cng  
sau  
돌아가다 đi vòng qua, đi trở v, 우화전/좌화전하다 rsang phi/rsang trái,  
지나다 đi qua  
사  
현  
길을 묻다 hỏi đường, 길을 헤매다 lạc đường, 말씀 좀 묻겠습니다 cho tôi hi,  
쭉 가다 đi thẳng, 횡단보도 건너다 đi băng qua phần đường vch dành cho  
người đi bộ  
6
1
음식 (Thức ăn)  
간식 thức ăn vặt, 건강식품 thc phm tt cho sc khe, 건더기 cái (vt cái ăn  
trước, uống nước canh sau 건더기를 먼저 건져 먹고 국을 마신다, 국물만  
드시고 건더기는 남기세요 hãy ăn canh thôi và để li cái ), 그릇 cái bát, 껌  
ko cao su, 나이프 con dao (), 냅킨 khăn giấy, 도시락 cơm hộp, 메뉴 thc  
đơn, 봉지 bao, túi, 뷔페 tic búp-phê, 빨대 Cái ng hút (빨대로 우유를 먹다  
ung sa bng cái ng hút.), 숟가락 cây mung, 식당 quán ăn, 음료수 thc  
ung, 이쑤시개 Cái tăm xỉa răng (이쑤시개로 이를 쑤시다 xỉa răng bằng tăm),  
인스턴트식 thức ăn nhanh, thc phm ăn lin (không cn chế biến. Ví d như  
cà phê G7, mì gói, ), 젓가락 đôi đũa, 정육점 Ca hàng tht, 제과점 tim bánh  
ko, 종이컵 cc bng giy, cc giy, 즉석식품 thc phm ăn lin,  
채식주의자 người chỉ ăn rau không,  lon,  cc, ly, 패밀리 레스토랑 nhà  
hàng ch yếu dành cho gia đình, 페트병 포장마차 quán lề đường/các túp lu  
bán bên đường có vách che bng tm nilong/nha, 포크 nĩa, 한우 tht bò ca Hàn  
사  
깨물다 cn, 나눠 먹다 chia ra ăn, 남기다 để li, cha li, 덜다 Bt ra, rút bt  
(
짐을 덜다 bớt hành lí ra, …), 데우다 hâm nóng, 삼키다 nut, 식히다 làm  
nguội đi, 쏘다 bn (살을 쏘다 bn tên, 새를 쏘다 bn chim, ..), 씹다 nhai,  
편식하다 ăn kiêng, 푸다 Bi ra, xi ra, ly ra, múc ra (솥에서 밥을 푸다 xi  
cơm trong nồi ra, 독에서 쌀을 푸다 ly go trong chum ra, 뱃바닥의 물을  
사  
퍼내다 múc nước trong lòng thuyn ra,...), 한턱내다 chiêu đãi, 익히다 nu chín,  
làm cho chín  
고소하다 thơm phức, 구수하다 thơm (구수한 냄새 mùi thơm, 고기 굽는  
냄새가 구수하다 mùi thịt nướng thơm,..), 달다 ngt, 달콤하다 ngt ngào,  
뜨겁다 nóng, 맛있다 ngon, 매콤하다 cay xé, 맵다 cay, 먹음직스럽다 ngon  
형용사 (먹음직스러워 보이다 trông ngon ming), 시다 chua, 싱겁다 nht, lt, 쓰다  
đắng, 얼큰하다 hơi cay , hơi nồng, cay cay (Hơi cay ở mc đ trong ming tê  
tê), 다과회 tic ngt, 짜다 mn, 짭짤하다 hơi mặn, 차갑다 lnh, 푸짐하다  
nhiều, dư dả (음식쟁반이 ~ mâm crình rang)  
갈증이 나다 khát nước, 고유한 맛 v c hữu/đặc trưng (của địa phương nào đó,  
현  
của riêng ai đó làm ra), 군침 돌다 them chảy nước miếng, 김치를 담그다 mui  
kim chi, 냄새를 맡다 ngi mùi, th mùi (향수 냄새를 맡다 ngửi mùi nước  
6
2
hoa, ...), 맛있는 냄새가 나다 phát ra mùi ngon, 불판을 갈다 thay v nướng,  
상을 차리다 dọn bàn ăn, dọn bữa ăn ra, 솜씨가 좋다 khéo tay, 식욕이  
없다 Không thèm ăn, 양이 많다 lượng nhiu, 영양이 풍부하다 độ dinh dưỡng  
phong phú, 입맛을 돋우다 to khu vị, làm cho ăn ngon miệng, 입맛이 없다  
không ngon ming, 입에 맞다 ngon ming, hp khu v, 입에서 살살 녹다 tan  
tttrong ming, 장기간 보존이 가능하다 có khả năng trlâu, có khả năng cất  
gi lâu, 조리법이 쉽다 cách nu d, 포장해서 가져가다 gói lại mang đi , 향이  
좋다 thơm  
6
3
인사안부 (Chào hi, hỏi thăm)  
사  
사  
그동안 trong thi gian qua, 오래간만에 + …lâu lm ri mi (làm việc gì đó)  
연락하다 liên lc, 찾아뵙다 tìm đến gặp, tìm đến yết kiến  
형용사 급하다 gp gáp, 바쁘다 bn, 한가하다 rnh ri  
덕분에 잘 지내다 nh phước anh/ch  tôi vn sng tt, 마음을 표현하다 thể  
hin tm lòng, 별일 없다 không có việc gì đặc bit, 안부전화를 걸다 gọi điện  
thoi hỏi thăm, 얼마 만이야! Đã lâu rồi mi gp (Dùng khi bt ng gp li bn  
현  
lâu ngày) để lch s thì cn nói 이게 얼마입니까? Đã bao lâu rồi nh? (ý nói lâu  
ri chúng ta mi gp li), 인사를 건네다 chuyn li chào, 여긴 어쩐  
일이세요?/…일이세요? Điều gì khiến anh/ch đến đây?,  있다 sng tt, sng  
khe, 조금도 안 변했군anh/chị không thay đổi chút nào cả đấy!  
의상 (Y phc)  
명사 가죽장갑 bao tay da, 가죽재킷 áo khoác da, 겉옷 áo khoác, áo ngoài, 내복 nôi y,  
qun áo lót, 넥타이 cà vt, 등산복 qun áo leo núi, 면바지 qun bông (qun cht  
liu bông), 목도리 khăn quàng cổ mùa đông, 미니스커트 váy ngn, 바지 qun ,  
부츠 ng, 블라우스 áo văn phòng nữ, áo kiu, 샌들 Giày xăng đan, 속치마 Váy  
lót trong (đồ mc lót bên trong khi mc váy), 손수건 khăn, 스웨터 Áo len chui đầu,  
스카프 khăn choàng (chủ yếu là vì thời trang, để to v n tính, quý phái), 스타킹  
tt, 슬리퍼 dép lê, 액세서리 Vt trang sức, đồ trang sc, 양말 v, 양복 đồ tây,  
와이셔츠 áo sơ mi, 운동복 quần áo để tp th dc th thao, 운동화 giy th thao,  
원피스 đầm, váy lin áo, 정장 com lê, véc, 청바지 qun jean, 치마/스커트 váy,  
캐주얼 Quần áo bình thưng, 코트 áo khoác, 티셔츠 áo phông  
표현 가방을 메다 đeo cặp, 넥타이를 매다/풀다 đeo cà vạt, tht cà vt/ tháo cà vt ra,  
단추가 풀리다 nút b st ra, b ri ra, 단추가 떨어지다 nút bị rơi/bị rt xung,  
모자를 쓰다/벗다 đội nón/tháo nón, ci nón ra, 목도리를 하다/풀다 choàng khăn  
vào cổ/tháo khăn ra, cởi khăn ra, 시계를 차다/풀다 đeo đồng hồ/tháo đồng h ra,  
신발을 신다/벗다 mang dép/tháo dép, ci dép ra, 안경을 쓰다/벗다 đeo mắt  
kính/tháo mt kính ra, 액세서리를 하다 đeo trang sức, 옷을 입다/벗다 mt qun  
áo vào/ci qun áo ra, lt qun áo ra, 장갑을 끼다/빼다 đeo găng tay, đeo bao tay  
vào/ ci ra, 지퍼가 열리다 dây kéo/dây săn tia/ phec--tuya đang bị m ra ,  
6
4
바지 지퍼가 열려 있다 dây săn tia quần đang bị mở ra (chưa kéo lại)  
일과 (Vic trong ngày)  
기상하 Tướng mo k quc, ý tưởng độc đáo, khí tượng, 다이어트하 ăn  
kiêng, thc hin vic gim cân, 드라이브하다 lái xe, 메모하다 ghi lại để nhớ  
사  
(
메모용지 t giy ghi nh), 양치하다/양치질하다 đánh răng, 화장하다 trang  
điểm  
형용사 과로하다 lao lc (làm vic quá sc), 피곤하다 mt mõi, 힘들다 vt v, mt mõi  
거울을 보다 soi gương, 계단을 오르다 đi lên cầu thang, 낮잠을 자다 ng dy  
mun, 담배를 피우다 hút thuc, 렌즈를 끼다/빼다 đeo len (kính áp tròng)/tháo  
len ra, 문자 메시지를 보내다/받다 gi tin nhn/nhn tin nhn, 밤새우다 thc  
sáng đêm, 빨래를 하다/짜다/널다/말리다/개다 git/vắt nước/phơi/ sấy khô,  
làm cho khô/xếp li, 산책하다 đi dạo, đi tản b, 수를 세다 đếm s, 술을 마시다  
uống rượu, 몸을 스트레칭 하다 rướn người lên, 신문을 보다 xem báo,  
심부름을 시키다 sai vic vt, 아침에 눈을 뜨다 m mt vào bui sáng, sáng  
현  
thc dy, 옷을 갈아입다 thay qun áo, 이불을 펴다/덮다/개다 giở chăn ra/đắp  
chăn vào/xếp chăn lại, 잠에서 깨다 tnh gic/thc gic, 잠이 들다 đi vào giấc  
ng, ng, 전화를 걸다/받다/끊다 gọi điện/nhận điện/ngt, kết thúc cuc gi,  
전화통화를 하다 nói chuyện qua điện thoi, 청소를 구석구석 하다 lau dn  
tng góc nhà xó bếp, lau dn mi ngóc ngách, 침대에 눕다 nằm trên giường,  
커피를 뽑다 ly cà phê ra, rút cc cà phê ra, 한숨도 못 자다 không ngủ được dù  
ch mt gic, 화장품을 바르다 thoa m phm, 휴대 전화를 충전하다 sạc điện  
thoi, nạp bin đin thoi  
6
5
재난재해 (Tai nn, thit hi)  
사상자 người chết và bị thương, 사상자명단 danh sách người chết và b thương,  
명사 속보 tc báo, bn tin nhanh, tin khn, 선거속보 bn tin nhanh v vic bu c, 재해  
thit hi, 재해방지 ngăn ngừa thit hi, 재해보험 bo him tai nn  
속보하다 phát tin nhanh, 대피시키다 tránh, lánh, 대피하다 tránh, lánh, 무너지다  
sp xuống, đổ xung, sụp đổ, b sp (//교량// ~tường/nhà/cu... b sp  
đổ/b sp, 봉건 제도가 ~ chế độ phong kiến sụp đổ, 질서가 ~ trt t sụp đổ,  
사  
기강가 ~ k cương sụp đổ,), 복구하다 phc hi, xây dng li, sa cha, 불타다  
cháy, 활활 불타다 cháy hng hc (tìm hiu thêm: ..에 불타다 cháy bng/ham  
mun vì/v...), 예방하다 dphòng, phòng nga, 진화하다 tiến hóa  
가뭄이 들다 vào mùa hn hán, hạn hán kéo đến, 가옥이 침수되다 nhà chìm  
trong nước, 강이 넘치다 song tràn, 논밭이 물에 잠기다 rung b ngập nước/chìm  
trong nước, 농작물이 말라죽다 hoa màu/hàng nông sn chết khô, 농작물이  
바람에 쓰러지다쓰러지다 hoa màu/hàng nông sn b đổ xung vì gió, 눈사태가  
나다 tuyết l, sp tuyết, 물에 잠기다 chìm dưới nước, 불길이 거세지다 ngn la  
trnên ln mnh, 불길이 번지다 ngn la cháy lan ra, 철도는 곧 복구되đường  
st sớm được phc hi, 사상자가 발생하다 phát sinh người chết và người bị  
thương, 산사태가 나다 l núi, 신고를 받다 nhn khai báo/trình báo, 우박이  
현  
쏟아지다 mưa đá tuôn xuống xi x, 인명 피해가 발생하다 phát sinh thit hi về  
người , 지진이 나다 có động đất, 집 안으로 물이 들어오다 nước tràn vào trong  
nhà, 충격을 받다 b sc, 태풍이 불다 bão thổi đến, 태풍이 상륙하다 cơn bão đổ  
p ti, 폭설이 내리다 bão tuyết kéo đến, tuyết trút xung ào t, 푹우가 쏟아지다  
trận mưa tuôn xuống, mưa ào ạt trút xung, 피해를 입다 b thit hi, 해일이  
말려오다 sóng thn tràn vào/dn vào b, 홍수가 나다 có lũ, lũ lụt, 화산이  
폭발하다 núi la n ra, núi la tuôn trào ra, 해안으로 파도가 밀려오다 sóng vỗ  
ào ào vào bbin  
6
6
조사 (Điều tra)  
설문 조사 điều tra phng vn, 연구 기관 cơ quan nghiên cứu, 연구팀 đội nghiên  
cu  
사  
사  
나타나다 xut hin, 대답하다 đối đáp, trả li, 대비되다 được đối phó, được chun  
bị, được phòng h, 드러나다 Lra, hin ra, thhin ra ngoài, 밝히다 làm sáng ta,  
분석되다 được phân tích, 예상되다 được dtính/dự đoán, 예측되다 được dự  
đoán, 응답하다 ứng đáp, đối đáp  
기준치를 벗어나다 vượt ra con s tiêu chun/ch s tiêu chun/tiêu chun,  
/를 대상으로 조사하다 điều tra với đối tượng là…, 대폭 늘어나다/줄어들다  
tăng mạnh/gim mnh, 만족도가 높다 độ tha mãn cao, 실험을 통해 사실을  
발견하다 phát hin s tht thông qua thí nghim, 연구 결과가 발표되다 kết quả  
nghiên cứu được thông báo/được phát biu, 연구 결과를 따르다 theo kết quả  
nghiên cu, 의외의 결과가 나오다 xut hin kết qukhông ngti  
현  
주문 (Đặt hàng)  
1
인분 mt phn ( 인분), 계산서 giấy thanh toán, hóa đơn, 메뉴판 thực đơn,  
사  
사  
배달 giao hàng, 야식 ăn đêm, 중화요리점 quán ăn Trung Quốc, 한 그릇 mt tô  
배달하다 giao hàng, 주문하다 đặt hàng, 포장하다 gói li, 시키다 gi món  
형용사 늦다 tr, 서두르다 vi vàng  
갖다 주다 /갖다 드리다 mang cho, 더 시키다 kêu thêm, gi thêm, 빨리  
배달되다 được giao nhanh chóng, 시켜 먹다 gọi ăn  
현  
6
7
직장 (Nơi làm việc)  
거래처 Nơi buôn bán, nơi giao dịch, 구내식당 cafeteria, căn tin, 근무 시간 giờ  
làm vic, 금융계 gii tài chính, 담당자 người ph trách, 대기업 Doanh nghip  
ln, tập đoàn, 말단 사원 nhân viên cp thp nht, 무역회사 công ty mu dch,  
công ty thương mại, 법조계 gii lut gia, 부하 직원 nhân viên dưới quyn, nhân  
viên ph h, 비서실 phòng thư ký, 사무실 văn phòng, 승진 기회  hội thăng  
tiến, 업무 태도 thái độ làm vic, 인턴사원 nhân viên thc tp, 전문직 chc vụ  
chuyên môn, 정년퇴직 nghỉ hưu, 정년퇴직자 người nghỉ hưu đúng tuổi  
사  
(
정년퇴직 연령을 높이다 nâng độ tui nghỉ hưu),  5  근무제 Chế độ làm  
vic 1 tun 5 ngày, 중소기업 doanh nghip va, 직장 동료 đồng nghip công ty,  
직장 상사 cp trên  công ty, 출근/퇴근 시간 gi đi làm/giờ tan s, 출근길()  
trên đường đi làm, 퇴근길() trên đường đi làm về, 회의실 phòng hp  
보고하다 báo cáo, 섭외하다 S liên lc, tiếp xúc để bàn bc tho lun,  
승진하다 thăng tiến, 안정되다 được ổn định, 이직하다 chuyển nơi làm,  
제조하다 chế to, 조퇴하다 v sm, 출근하다 đi làm, 퇴근하다 tan ca, tan giờ  
làm, tan s, 판매하다 buôn bán, 해고하다 sa thi, 회의하다 hp  
사  
개업하다 khai trương, 결과를 보고하다 báo cáo kết qu, 결재를 올리다/받다  
đưa lên(trình lên) để phê duyt/ nhn phê duyt, 공문을 보내다 gi công văn,  
기자재를 설치하다 thiết lp máy móc thiết b, 기획안을 작성하다 son bn kế  
hoch, 돈을 벌다 kiếm tin, 물품을 청구하다 xin/yêu cu vt phm hay hàng  
hóa, 보수/월급/수당/연봉이 높다 tiền thù lao/lương tháng/tiền làm thêm/lương  
bng cao, 본사/지사에서 근무하다 làm vic  tr s chính(công ty m)/chi  
nhánh, 신입사원을 교육하다 đào tạo nhân viên mi, 업무의 효율성을 높이다  
nâng cao tính hiu qu ca công vic, 연수를 받다 được tu nghip, 영수증을  
처리하다 xử lý hóa đơn, 예산을 세우다 lp d toán, lp ngân sách (예산: Dự  
toán, s tin d tính trước ), 월급을 받다 nhận lương, 유니폼을 입다 mặc đồng  
phc, 인턴 사원으로 일하다 làm vic với tư cách là nhân viên thc tp,  
자기계발에 힘쓰다 dn sc vào vic tphát trin, 자료를 출력하다 in tài  
liu/d liu ra, 장래성이 있다  tương lai, có triển vng, 적성에 맞다 hp vi  
năng khiếu, 직장을 옮기다 chuyn ch làm, 출장을 가다 đi công tác, 판매  
실적이 저조하다 kết qu bán hàng đi xuống/thp, 회사를 그만두다 b công ty,  
nghlàm, 회사에 다니다 đang đi làm, 휴가를 가다 đi nghỉ  
현  
6
8
취미 (Sthích)  
감상 thưởng thc, 동아리 câu lc b, 동호회 hi những người cùng s thích,  
사  
뜨개질 đan, 마술 o thut, 만들기 s làm, s chế to, 모임 cuc hp mt, 수집  
sưu tầm, 연주 biu din nhc c, 회원 hi viên  
가입하다 gia nhp, 탈퇴하다 Rút khi, rút lui, ly khai, 모으다 tp hp,  
등록하다 đăng ký, 즐기다 thưởng thc, 활용하다 tn dng, vn dng  
사  
형용사 다양하다 đa dạng  
가벼운 마음으로 즐기다 thưởng thc mt cách thoi mái/nh nhàng không lo  
lng, 게임을 하다 chơi trò chơi, 관심을 가지다 có quan tâm, quan tâm, 관심이  
많다/없다 quan tâm/ không quan tâm, 그림을 그리다 v tranh, 기타를 치다  
chơi ghita, 노래를 부르다 hát, 등산을 하다 leo núi, 마음을 먹다 quyết tâm,  
바이올린을 켜다 bt đàn viôlông, 소설책을 읽다 đọc tiu thuyết, 스포츠에  
열광하다 say mê/cung nhit th thao, 시간을 내다 b thi gian ra, cha thi  
gian, 악기를 연주하다 biu din nhc c, 영화를 보다 xem phim, 우표를  
수집하다 sưu tầm tem, 음악회에 가다 đi đến hi âm nhc, 전시회에 가다 đến  
bui trin lãm, 푹 빠지다 b nghin, mê say, 피리를 불다 thi sáo, 친구들과  
현  
수다를 떨다 tám vi bn bè, tán gu vi bn bè, 하모니카를 불다 thi  
harmonica  
6
9
풍습 (Phong tc)  
설날 ngày tết âm lch, 추석 lChusok 15.08 âm lch, 삼일절 Tiết tam nht (Ngày 1  
tháng 3, ngày k nim khi nghĩa 1-3), 만우절 Ngày nói dối, ngày cá tháng tư,  
ngày 1 tháng 4, 어린이날 ngày l thiếu nhi, 석가탄신일 Ngày Pht Thích ca ra  
đời, Ngày Pht Đản 8/4 âm lch, 어버이날 ngày b m, 스승의 날 l nhà giáo,  
현충일 Ngày thương binh liệt sĩ ca Hàn Quc ngày 6 tháng 6, 제헌절 ngày lp  
hiến, 광복절 Ngày Độc lp ca Hàn Quc, 한글날 ngày ch Hàn Quc, 개천절 lễ  
Quc khánh Hàn Quc (ngày 3 tháng 10), 크리스마스 l nô en, 그네뛰기 đi xích  
đu, chơi xích đu, 널뛰기 Trò nhy bp bênh, 세뱃돈 tin lì xì, 송편 bánh go nhân  
đậu hp bng lá thông (bánh truyn thống được làm vào ngày Chusok), 씨름 môn  
đấu vt , đấu vt, 연날리기 th diu (연을 날리다 th diu), 연휴 k ngh dài hn,  
칠순 잔치 tic mng th70 tui, 한복 qun áo truyn thông ca Hàn,  
환갑잔치 tic mng th60 tui.  
사  
동사 성묘하다 to m, 세배하다 chúc năm mới, chúc tui, mng tui  
고향에 내려가다 đi về quê, 떡국를 먹다 ăn bánh canh Tok, 미역국을 먹다 an  
canh rong bin, 보름달을 보면서 소원을 빌다 nhìn trăng rằm và cu nguyn/khn  
điều ước, 사물놀이를 하다 Chng loi âm nhc dân gian Hàn Quốc, do 4 người,  
mỗi người cm mt loi nhc c như chiêng, trống, vv. cùng hòa tu, 새해 복 많이  
받으세요 Chúc mừng năm mới, 손원을 빌다 cầu điều ước, khn cu, 오곡밥을  
현  
먹다 ăn cơm ngũ cốc, 윷놀이를 하다 chơi yut (một trò chơi dân gian được chơi  
vào ngày tết ca Hàn), 조상님께 제사를 지내다 tiến hành cúng, tế 집들이를 하다  
ăn tân gia, 차례를 지내다 cúng, 카네이션을 달아드리다 cài hoa cẩm chướng cho  
ai đó (lên áo thầy cô vào ngày 스승의 날, hoc lên áo cha m vào ngày 어버이날),  
태극기를 걸다 treo cThái cc k(cHàn Quc), 팥죽을 먹다 ăn cháo đậu  
7
0
피부·미용 (Da, làm đẹp)  
건조한 피부 da khô, 수분을 빼앗기다 ly mất độ ẩm, 수분이 날아가지 않다 độ  
m không b mất đi, 얼굴에 바르다 thoa lên mt, 여드름을 완화하다 làm gim  
표현 mn, 유분이 많다  nhiều độ du, 천연보습 chất dưỡng m t nhiên, 피부  
관리 quản lí da, chăm sóc da, 피부 노폐물을 제거하다 loi btp cht ca da/cht  
thi ra trên da, 피부 염증이 가라앉chứng viêm da đã dịu xung  
한국문화 (Văn hóa Hàn Quốc)  
건국 신화 thn thoi dựng nước,  cung, cung điện, 나무꾼 anh tiu phu, gã  
tiu phu, 도깨비 ông k, 문간방 phòng phía cửa : Căn phòng nh ngay cnh  
cng ln ca ngôi nhà truyn thng Hàn Quc, 백성 bá tánh, muôn dân, 붉은  
사  
악마 ác ma, 산신령 sơn thần, 서방 Chng, Đặt sau h, gi con rhoc em r, em  
chng (서방을 얻다 ly chng), 선녀 tiên n, 세계적 tính thế gii, 양반 Gii  
quý tc, dòng dõi, 왕비 hoàng phi, 찜질방 phòng tắm hơi  
신기하다 thn k, 특별하다 đặc bit, 특색 있다 đặc sc (특색있는 작품들  
nhng tác phẩm đc sc)  
용사  
현  
보약을 먹다 ung thuc b, 태몽을 꾸다 mơ có thai  
7
1
행사 (Skin, lhi)  
개업식 l khai trương, 관람 안내 hướng dn xem, 관람료 phí xem, 관람시간 thi  
gian xem, 돌잔치 tic thôi nôi, 동창회 hp mt các bn cùng hc chung, hi cu  
hc sinh, 바자회 hi chtthin (Bày các đồ vật ra buôn bán để gây qucho dán  
xã hi hay d án t thin), 생일 파티 tic sinh nht, 송별회 tic chia tay, tic tng  
명사 bit, 시음 ung th (시음회 ba tic nếm th các loại rượu, thc ung), 연말 모임  
cuc hp mt cuối năm, 일시 ngày gi, 입학식 l nhp hc, bui tựu trường,  
졸업식 ltt nghip, 초대권 giy mi, 축제 분위기 bu không khí lhi,  
페스티벌 l hi, 프로그램 chương trình, 학교 축제 l hi ở trường, 행사 기간  
thi gian skin, 환송회 tiệc đón chào, 회식 tiệc ăn của công ty  
개방하다 m ca, t do thoi mái (문호개방 t do văn hóa, 개방경제 kinh tế m,  
개방대학 đại hc mở, …), 개최하다 t chc (대회를 ~t chức đại hi, 축제를 ~  
m l hi, ..) , 개최국 nước đăng cai, 시상하다 trao thưởng, 안내하다 hướng d,  
동사 thông báo, 열리다 được m ra, 예약하다 đặt trước, 응모하다 tham gia, tham d,  
đăng ký, 입장하다 vào cổng, đi vào, 재현하다 Tái hin, li xut hin, li xy ra,  
제공되다 được cung cp, 주익하다 rót vào (지식을 머리에 주입하다 rót tri thc  
vào đầu, ...), 진행하다 tiến hành, 참가하다 tham gia, 초대하다 mi  
관심을 모으다 tp hp s quan tâm, 무료로 진행되다 được tiến hành min phí,  
상금이 주어지다 tiền thưởng được trao cho, 손님을 대접하다 cm khách, tiếp  
현  
khách (닭을 잡아 손님을 ~ làm gà đãi khách), 잔치를 벌이다 m tic, 참가를  
원하다 mong mun tham gia, 파티를 열다 m tic, 행사를 마련하다 chun b sự  
kin, lhi, 홈페이지로 신청하다 đăng ký trên trang web  
7
2
환경 (Môi trường)  
공해 vùng bin chung không thuc ch quyn qun lý ca bt cứ nước nào, s ô  
nhim (매연공해 ô nhim khói thi), 공해물질 cht gây ô nhim, 기상 이변 sự  
thay đổi khí tượng, 대기오염 Ô nhim không khí (배기가스로 대기를  
오염시키 làm ô nhim không khí vì khí thi t xe c), 도심 khu vc trung tâm  
thành ph, 매연 khói thi ra, 배기가스 khí thi t xe c (khí thi có ngun gc từ  
gas như khói xe), 배출량 lượng thi, 산성비 mưa axít, 생태계 h sinh thái,  
생활환경 môi trường sinh hot, 소음 tiếng n, 소음공해 s ô nhim tiếng n  
사  
(
nhng thit hi do tiếng n gây ra), 수은 건전지 pin thy ngân, 수질오염 ô  
nhiễm nước, 오존층 파괴 s phá hy tng ô zôn, 온실 효과 hiu ng nhà kính,  
유기농 식품 Thc phm hữu cơ, 재활용 tái s dng, 지구 온난화 trái đất nóng  
lên, 지구온난화현상 hiện tương trái đất nóng lên, 토지오염 ô nhiễm đất, 해수면  
상승 s dâng lên ca mực nước bin (mực nước bin dâng), 환경오염 ô nhim  
môi trường, 황사 cát vàng (cơn gió mang cát vàng 황사를 싣고 오는 바람),  
일회용 sn phm s dng mt ln (nhng sn phm dùng 1 ln ri b đi như  
các loi hộp như đng xôi mn VN,)  
배출하다 thi ra, 보존하다 bo tn, 복원하다 phc hi (원형을 복원하다 phc  
hồi hình dáng cũ), 정화하 làm trong sch, thanh lc (사회정 làm trong sch  
xã hi, 정치정화 làm trong sch chính tr), 훼손하다 phá hng, hủy, làm hư/ làm  
사  
mt uy tín danh dự,… (명예훼손 hy hoi danh d, 산림이 훼손되다 rng btàn  
phá,...)  
기상재해가 빈번해지다 thm ha thi tiết (tai ha v khí tượng) trở nên thường  
xuyên, 농약을 사용하다 s dụng nông dược (thuc trừ sâu,…), 대체에너지를  
개발하다 phát triển năng lượng thay thế, 배기가스를 배출하다 thi ra khí thi  
txe c, 비닐봉지/플라스틱 사용을 줄이다 ct gim vic sdng bao ni-  
long/nha, 생태계를 파괴하다 phá hy h sinh thái, 쓰레기를 분리하다 phân  
표현 loi rác, 에너지를 절약하다 s dng dè sn/dùng tiết kiệm năng lượng, 연료  
사용을 줄이다 ct gim vic sdng nhiên liu, 이산화탄소가 다량  
배출되다 Lượng khí thi carbon dioxide thi ra nhiu, 이산화탄소 배출량을  
줄이다 ct giảm lượng thi ra ca khí thi carbon dioxide, 일회용품 사용을  
줄이다 ct gim vic s dụng đồ dùng mt ln, 자연을 보호하다 bo v tự  
nhiên, 자원을 재활용하다 tái sdng ngun tài nguyên, 소켓에 플러그를  
7
3
끼우다 (=소켓에 플러그를 꽂다) cm phích cm vào l ca  cm (소켓: các lỗ  
cm ca  cm, mt  cm có nhiu l để cm phích cm vào thì tng cp l đó  
gi là 소켓), 친환경 제품을 개발하다 phát trin sn phm thân thin vi môi  
trường, 폐수의 정화 시설을 늘리다 tăng các cơ sở thiết b thanh lc/làm trong  
sạch hóa nước thi, 환경 문제가 심각하vấn đề môi trường rt nghiêm trng  
회사 (Công ty)  
경영 혁신 đổi mi cách kinh doanh, 경영진 ban điều hành, ban kinh doanh,  
사  
주요 고객 khách hàng ch yếu, khách hàng chính, 해외 지사 chi nhánh  hi  
ngoi  
동사 이직하다 đổi ch làm, đổi vic làm  
기획안을 작성하다 son bn kế hoch, 매출이 늘다 doanh thu tăng lên, 보직  
변경을 하다 thay đổi s b nhim, 사업 확장에만 치중하다 ch tp trung vào  
m rng kinh doanh, 사업을 확장하다 m rng kinh doanh, 시장 경쟁력을  
갖추다 trang b sc cnh tranh trên thị trường, 신상품 홍보 방안을 의논하다  
현  
tho lun về phương án quảng bán sn phm mi, 실무를 담당하다 ph trách  
công vic thc tế, 업무의 효율성이 떨어지다 tính hiu qu ca công vic  
kém/gim xúc, 전문가를 영입하다 thuê chuyên gia, 판매가 늘다 vic buôn bán  
tăng lên, 판촉 행사를 하다 tchc khuyến mãi.  
7
4
0
3 관용표현  
Con tim nhc nhói, tê tái lòng  
가슴이 저리다  
Khiến cho người khác đau buồn, hi tiếc sâu sc  
trong lòng.  
가슴에 못() 박다  
(
그는 부모님 가슴에 못을 박는 불효를  
저질렀다. Anh ta là đứa con bt hiếu đã khiến cho  
cha mẹ đau lòng)  
Quá bt ng, quà ngc nhiên  
가슴이 내려앉다  
Trái tim vra  
가슴이 미어지다 (터지다)  
(
không chịu đựng ni sự đau kh, bun b)  
Đau lòng (khi bun hoc tiếc nui)  
가슴이 아프다  
병원에 누워 있는 친구를 보니 가슴이 너무  
아팠어요.  
Nhìn thy bn tôi nm trong bnh vin, tôi cm  
thy đau lòng.  
가슴이 찡하다  
Cảm đng (감동하)  
한국전쟁을 배경으로 한 형제의 이야기인데  
동생을 구하기 위해 형이 죽는 장면은 가슴이  
찡했어. Câu chuyn v hai anh em trong bi cnh  
chiến tranh ca Hàn Quc, cảnh người anh vì cu  
em mình đã phải chết tht scảm đng.  
Sợ rơi gan (git mình)  
() 떨어지다  
Lnh cgan mt (vì quá ngạc nhiên đến rùng  
mình)  
간담(&쓸개)이 서늘하다  
Làm tan chy ruột gan (thu hút đối phương bằng  
li nói ngt ngào hay bằng hành động nào đó)  
간을 녹이다  
Đau đầu (vì mt vấn đề gì đó khó giải quyết)  
골치 아프다  
국수를 먹다  
Ăn mì (được mời ăn đám cưới)  
(
Hiu nôm na là được ăn ko/c)  
Cho ăn mì (Người VN thường nói: khi nào cho ăn  
ko hng?)  
국수를 먹이다  
굴뚝 같다  
Như ng khói (Tm lòng tha thiết mun làm vic  
nào đó)  
7
5
Rát tai/ Đau tai  
Ai đó nói lớn hoc c phi nghe lời nào đó lặp đi  
lp li làm ny sinh cm giác khó chu  
() 따갑다 = () 아프다  
Quen tai (Thường xuyên nghe)  
귀에 익다  
(
귀에 익은 목소리 ging nói quen tai)  
Nga tai (Cảm giác ai đó đang nói về mình)  
귀가 가렵다[간지럽다]  
너희들이 내 얘기를 하고 있었구나. 아까부터  
계속 귀가 간지러웠어. Hóa ra các cậu đang nói  
chuyn vt. Từ nãy đến githy ‘ngưa ngứa cái  
tai‘.  
B thng tai, lt l tai ri (Đã nghe ra, đã hiểu ra  
li nói của ai đó)  
귀가 뚫리다  
Nghi ng l tai mình, không tin vào tai mình (khi  
nghe mt chuyện khó tin và không nghĩ rng có  
chuyện như vậy)  
귀를 의심하다  
Trái tai, khó lt tai, khó chp nhn (Cm thy khó  
chu khi nghe li nói khó nghe)  
귀에 거슬리다  
기가 막히다  
(
Li nói thật thường khó lt tai.바른말은 귀에  
거슬린다.  
Trái tai gai mt.귀에 거슬리고 눈에 가시)  
(1) 어떠한 일이 놀랍거나 언짢아서 어이없다:  
Việc nào đó gây ngạc nhiên, sng st  
(
2) 어떻다고 말할 수 없을 만큼 좋거나 정도가  
높다: Không thdin tbng li stuyt vi  
Mt hng, mt tinh thn  
기가 죽다  
깨소금 맛  
(
공부 좀 못 한다고 기죽지 마. 그 대신 너는  
운동은 잘하잖아.  
Đừng có nn lòng vì không học được. thay vào đó  
cu gii th thao kia mà mà.)  
Hương vị mè (Nhìn bt hnh của người khác mà  
thy vui mng)  
Mc cánh (Sn phm gp thi nên bán chy)  
Giang cánh, sải cánh ra (Nói đến smnh m)  
Định ngày.  
날개 돋치다  
날개를 펴다  
날을 잡다  
이번 여름에는 날 잡아제주도에 가는 게  
7
6
어때요? Mùa hè này mình đnh ngày rồi đi đảo  
Jeju nhé?  
Đỏ hết cmt (vì xu h)  
낯이 뜨겁다  
Chói mt (hành động tht là khó chu, trái mt)  
Đợi chmỏi mòn đến rơi con mắt/đến lòi con mt  
Đập vào mt, ni bt  
()이 시다  
()이 빠지도록 기다리다  
() 띄다  
Chuyn ánh mắt, đảo mắt (sang hưng khác)  
() 돌리다  
(
Chuyển hướng quan tâm vào điều khác)  
Nhìn vào mt nhau, trao đổi ánh mt  
() 맞추다  
() 밝히다  
() 붙이다  
() 속이다  
(
Tp trung hoc ra sc tìm kiếm cái gì đó)  
Ngủ  
Che giu ánh mắt. (Đánh lừa s nhn biết ca mi  
người, đánh lừa schú ý)  
Tránh ánh mt (tránh cái nhìn ca người khác)  
() 피하다  
() 높다  
Tiêu chun cao  
Có nhiu ánh mt dòm ngó  
() 많다  
Chướng mt , Trái mt, nga mắt vì điều gì đó  
Hiện lên trưc mt (Ccht nhớ ra điều gì đó)  
눈에 거슬리다  
눈에 밝히다  
눈에 불을 켜다  
- Squá quan tâm  
Gin sôi máu mt.  
-
Quen mt  
눈에 익다  
Đáng yêu đến mc cho vào mắt.cũng không đau.  
눈에 넣어도 아프지 않다  
눈에서 벗어나다  
Thoát khi ánh mắt (Được t do thoát ra khi sự  
giam gihoc ca giám th)  
Lôi kéo ánh mt (lôi kéo schú ý của người khác.)  
눈을 끌다  
Không tin vào mắt (Nghĩ rằng mình đã nhìn lầm vì  
không tin vào điu mình trông thy)  
눈을 의심하다  
Tinh thần chao đảo và không nghĩ ra được gì c,  
thy bế tc  
눈이 캄캄하다  
Mmt (trnên biết phán đoán svt, hiện tượng)  
눈이 트이다  
담을 쌓다  
Xây tường. cắt đứt mi quan h/mi quan tâm vi  
ai đó.  
이제 그와는 담을 쌓았다 bây gi tôi cắt đứt mi  
7
7
quan hvi anh ta ri  
Không nói hay làm ngay mà cdùng dng.  
() 들이다  
마음에 들다  
마음을 놓다  
마음을 비우다  
Hài lòng, va lòng  
An tâm, yên lòng (không lo lng).  
vt blòng tham, sự riêng tư, gt chuyn riêng qua  
mt bên  
Ly lòng ai  
마음을 다  
quan tâm, chú ý ti  
마음을 다  
Cm thy thú vvi công việc nào đó.  
Tỉa tót đầu tóc  
맛을 들이다  
머리() 하다  
Đầu óc mmm (trí nhkhông nhy bén)  
Sdụng đầu óc để suy nghỉ  
머리() 굳다  
머리() 굴리다  
머리() 굽히다(숙이다)  
머리() 긁다  
Cúi đầu ( khut phc hay hmình)  
Gãi đầu (khi cm thy xu h hay mt mt, gãi  
đầu đxoa du cm giác ái ngi)  
Ht tóc, ct tóc  
머리() 깎다  
Làm dịu đu có (làm du li tâm hn li khi bị căng  
thng hay tc gin)  
머리() 식히다  
Nlc toàn tâm vi sc mình có  
머리() 싸다/싸매다  
머리가 가볍다  
Uoi, chán nn  
머리가 띵하다  
머리가 무겁다  
Đầu óc nng n(tâm trng không tt hoc tc gin)  
Vt óc ra (cnghin ngẫm, suy nghĩ)  
머리를 쥐어짜다  
머리를 짓누르다  
đè nặng lên tâm trng (bkích thích nng vtinh  
thn)  
Khắc ghi trong đầu (Ghi nhkỹ người hot vt nào  
đó)  
머리에 새겨 넣다  
Máu còn chưa ráo trên đu (non nt, mun già dn  
thì còn lâu lm).  
머리에 피도 안 마르다  
Nước và du (không hp nhau)  
물과 기름  
không kể nước la gì c.  
물불을 가리지 않다  
-Bt chp nguy hiểm hay khó khăn để làm  
-Không cần suy nghĩ được hay không mà clàm  
7
8
Thi rt  
미역국() 먹다  
바가지 쓰다/씌우다  
바가지() 긁다  
Bị mua đt, bnói thách  
Càu nhàu cuc sng khó khăn, đay nghiến, cn  
nhn (Chyếu các bà vlà chthcủa hành động  
này)  
Bơm hơi (Xúi hoc khiến ngưi khác ny sinh ý  
mun làm việc gì đó)  
바람을 넣다  
바람을 맞다  
Bcho leo cây, bai lhn (Khi đối phương không  
đến đim hẹn mà cũng không hề liên lc hay báo  
tin)  
Hóng gió (Ra ngoài để thay đổi tâm trng)  
바람을 쐬다  
발 벗고 나서다  
발을 붙이다  
발을 빼다  
Rt tích cc trong mt vic gì  
Dán chân vào , ý chí  
Rút chân ra, nhc chân ra (Cắt đứt quan h)  
Hp chân (Rt hp, rt xng)  
발이 맞다  
Xô đổ tưng (xóa brào cn)  
벽을 허물다  
복장() 터지다  
비행기를 태우다  
Trong lòng cm thy quá ngt ngt, bc bi  
Cho đi máy bay (đi tàu bay giấy ->chỉ hành động  
khen ngi , tâng bốc người khác)  
Mang kính màu (Chsự định kiến, bo thù)  
Làm cho ai nóng ruột, đốt lòng đốt dai  
Thlòng ai  
색안경을 끼다  
() 끓이다  
속을 떠보다  
() 썩이다  
() 태우다/타다  
() 보이다  
() 시원하다  
() 타다  
Làm bun lòng, làm phin mun  
Cháy rut gan (Lo lng , thp thm trong lòng)  
Bnhìn thy rut gan, bthy tâm ý  
Thoải mái trong người, sng khoái  
Lo lng  
(
() 타서 병이 나다  
lo lắng nên trong ngưi phát bnh)  
Gii ta nổi lòng (Cơn giận đưc gii ta hoc sự  
khó chịu được lng xung)  
() 풀리다  
Có việc vướng mc trong lòng nên thy khó chu.  
속에 얹히다  
7
9
Li không có trong lòng (Nghĩ một đng nói mt  
no)  
속에 없는 [소리]  
Xoa du tm lòng (Làm cho long thoi mái)  
속을 달래다  
속이 끓다  
Nóng lòng, nóng rut  
(
소식을 기다리느라 속이 끓다  
nóng lòng đợi tin)  
Xoay chuyn mi vic theo ý mình  
손에 놀다 (놀아나다)  
손이 작(크다)  
-Ktính, sdụng đồ đạt hay vt cht rt dè sn,  
không rng tay  
Lo lng  
애가 타다  
Vt vả  
애를 먹다  
Ra công, ra sc làm việc gì đó  
애를 쓰다  
Nhgánh, nhtrách nhim/nng gánh, nng trách  
nhim  
어깨가 가볍다-무겁다  
Đưa mặt ra, thò mt ra (Chstham dhay có mt  
của ai đó)  
얼굴을 내밀다  
Mt dày (không biết xu h)  
얼굴이 두껍다  
Ni gin  
() 받다  
Đưa ra khỏi ming (nói ra)  
Không nói ra hoc không thnói li mun nói  
입 밖에 내다  
입 안에서[끝에서] (뱅뱅) 돌다  
(말문)이 다물다  
Câm ming, ngm ming li (Không nói hoặc đang  
nói thì im bt)  
Chn ming lại (không cho ai đó nói ra)  
() 막다  
Nói ging nhau cùng mt lúc , Nói cùng lúc cùng  
mt li  
() 맞추다  
Thng nht ý kiến, tp hp ý kiến thng nht li  
() 모으다  
Giành ly hoc chiếm gili ích mt mình mà còn  
givờ  
() 씻다[닦다]  
Nhming(lo mép, hay nói, không kín ming)  
() 가볍다[싸다]  
Chcó mi cái ming là sng (nói suông, nói mà  
không làm)  
입만 살다  
Gin sùi bt mép (gin dlàm ầm ĩ lên)  
입에 ()거품을 물다  
Thường sdng hay lặp đi lp lại thưng xuyên  
câu chuyện nào đó, lời nào đó  
입에 달고 다니다  
Đưa lên ming (->Nói vchuyện gì đó)  
입에 담다  
8
0
hp khu vị  
입에 맞다  
Khô chng, khô cả nước miếng (Nói đi nói lại  
nhiu lần điều gì đó đến khô cả nước miếng)  
입에 침이 마르다  
Há hóc ming ra (Vì gin dữ không còn gì để nói  
hay vì bt ng)  
입을 딱 벌리다  
Ming nng (Chỉ người kín ming)  
입이 무겁다  
입만 아프다  
Chmỗi đau ming (Nói nhiu chẳng được li ích  
gì, có nói cũng không được chp thun, ...nói lm  
đau miệng)  
Kén ăn -> có nhiều món không ăn hay ghét.  
입이 짧다  
Đặt lên ming -> bắt đầu ăn ung  
입에 대다  
잔을 올리다  
죽을 쑤다  
Mời rượu, dâng rượu lên (술을 드리)  
Nu cháo (Làm hng việc gì đó hoc tht bi)  
Chsim lng.  
쥐 죽은 듯하다  
쥐구멍에 들어가다  
Chui vào lchut (Xu hổi quá đến mc chui vào  
chut trn)  
쥐도 새도 모르게  
진땀을 흘리다  
찬물을 끼얹다  
Đổ mhôi ht (Bị căng thẳng hay vt v)  
Dội nước lnh  
-Làm hng việc đang tiến trin tt.  
Trng thái quá tnh lng.  
-
Lung gió lnh thi  
찬바람이 불다  
-Bu không khí lnh lo.  
-Hoàn cảnh gia đình trở nên xu  
Phân biệt cơm hẩm cơm nóng (chcái tt và cái  
xu)  
찬밥 더운밥 가리다  
코 묻은 돈  
Stin nhỏ dính mũi (Stin nhỏ mà đứa trsở  
hu)  
Sống mũi cao (tự đánh giá cao bn thân và có thái  
độ kiêu ngo)  
콧대가 높다/코가 높다  
Mũi méo, đến mức mũi méo (Quá xỉn rượu)  
코가 비뚤어지게[비뚤어지도]  
Đến gần ngay trước mũi (Không còn lại bao nhiêu  
thi gian nữa đối vi sviệc nào đó)  
코앞에 닥치다  
bxẹp mũi ->mt nhukhí, mt chí khí  
코가 납작해지다  
파김치가 되다  
피땀을 흘리다  
Trthành kimchi hành (mt mun chết, kit sc.)  
Đổ mhôi sôi con mt (Vt vvà nlc làm vic)  
8
1
Ăn cùng mt ni (Cùng sng với nhau như gia  
đình)  
한솥밥을 먹다  
한술 더 뜨다  
Cht thêm mt mung na (vi mt vic vốn đã  
không được tốt đp lại còn có hành động không  
thích hp, lbch khiến svic ti tthêm mt  
bc)  
Lưng bị gãy (Làm vic mt cách vt vã)  
허리가 부러지다  
허리가 휘다  
Còng lưng, lưng bị còng (trng thái vt vvì cuc  
sng hay công vic)  
Thắt lưng buộc bng  
허리띠를 졸라매다  
허리를 굽히다  
Cúi lưng  
-
-
Thái độ khiêm tn.  
Khut phc  
8
2
Các bn hãy tham kho thêm cách gii thích v mt s thành ng bên  
dưới.  
1
.() 빼다- rút tay ra, ly tay ra: 하고 있던 일에서 빠져나오다. (그는 사업에서  
하루빨리 손을 빼고 싶었지만 여건이 허락하지 않았다.)  
Thoát ra khi công việc đang làm (Anh ấy mun thoát ra khi công ty ngay  
lp tc nhưng hoàn cnh không cho phép.)  
2
. 손을 놓다: 하던 일을 그만두거나 잠시 멈추다. (엄마 장사마저 손은 놓았으므로  
이웃의 도움이 아니었다면 세 식구가 벌써 굶어 죽었을 것이다). <<김원일, 불의  
제전>>)  
Dng việc đang làm dở dang (Vì phi ngưng toàn b công vic kinh doanh  
ca hàng cá nên nếu không có s giúp đỡ ca hàng xóm thì c nhà ba người  
đã bị chết đói.)  
3
. 손을 들다: 항복하거나 굴복하다. (더 이상 버티지 못하고 드디어 손들고 말았다.)  
Đầu hàng, quy phc (Không th tiếp tc chng c được nữa và sau cùng đã  
phi chịu đầu hàng.)  
4
4
. 두 손() 들다  
.1 항복하거나 굴복하다 (너에게 두 손 들었으니 네 요청을 받아 주마.)  
Đầu hàng, quy phc (Chu thua cu nên tschp nhn yêu cu ca cu.  
4
.2 전적으로 환영하거나 찬성하다 (저희 집을 방문하신다면 두 손을 들어  
반기겠습니다.)  
Tán thành, hoan nghênh (Rt hoan nghênh nếu ghé nhà chúng tôi.)  
5
. 손을 내밀다  
5
.1 무엇을 달라고 요구하거나 구걸하다. =/= () 벌리다. (그때쯤은 서슬이 푸른  
양반이면 어느 산이고 제 산이라고 손을 내밀면 되었다. <<이기영, >>)  
8
3
Xin xỏ, đòi hỏi vic gì (Vào thời đó, nếu thuc tng lp quý tc, lưỡng ban  
thì ngọn núi nào cũng có thể nói là ca mình rồi đưa ra yêu sách cũng được.)  
5
.2 도움, 간섭 따위의 행위가 어떤 곳에 미치게 하다. (우리 집안 문제이므로 너희들은  
이일에 손을 내밀 필요가 없다.)  
Giúp đỡ, can thip, nhúng tay vào (Vic trong nhà chúng tôi không cn các  
anh nhúng tay vào.)  
6
. 손을 벌리다: 무엇을 달라고 요구하거나 구걸하다. =/=() 내밀다 (거두어야  
할식구가 많아 하는 수 없이이웃집에 손을 벌리기까지 했다.)  
Chìa tay cu xin (tin, sự giúp đỡ...) (Phi nuôi nhiu ming ăn trong nhà nên  
không còn cách nào khác, ông ta đành phải chìa tay cu xin s giúp đỡ ca  
hàng xóm.)  
7
. 손을 쓰다: 필요한 대책을 크게 세우다 (원하는 것을 얻지 위해 이리저리 손을 쓰다.)  
Đề ra nhng bin pháp cn thiết (Đề đạt được mong mun cần đề ra mi bin  
pháp thc hin.)  
8
. 손을 씻다: 부정적인 일이나 찜찜한 일에 대하여 관게를 청산하다 (그는 불교에  
귀의한 뒤로 범죄 조직에서 손을 씻고 착실히 살아가고 있다.)  
Ra tay, gác kiếm, dng làm vic xu (Từ sau khi theo đạo Pht, anh ta ri  
btchc ti phm, ra tay phc thin và sng 1 cách lương thin.)  
9
. 발뺌을 하다 (발을 빼다): 자기가 관계된 일에 책임을 지지 않고 빠짐. 또는 그렇게  
하기 위하여 하는 말 (그는 자신의 잘못을 인정하지 않고 발뺌만 일삼았다.)  
Bào cha, bin minh (Anh ta không tha nhn li lm ca mình và kiên  
quyết bào cha.)  
1
0. () 빼다 [싰다]: 어떤 일에서 관계를 완전히 끊고 물러나다 (노름판에 발을  
빼고 이제는 착실히 일을 하기로 힜네.)  
8
4
Cắt đứt quan hệ, đoạn tuyt, phi tay (Anh ta quyết định đoạn tuyt vi cờ  
bc và từ đây sẽ làm vic mt cách lương thin.)  
1
1. 발을 끊다: 오가지 않거나 관계를 끊다.=/= 발그림자도 끊다 (그는 올해부터 술집에  
발을 끊고 가정에 충실하기로 마음먹었다.)  
Cắt đứt, không lui đến, không qua li na (Anh ta h quyết tâm t năm nay  
skhông lui ti quán rượu na mà chăm lo cho gia đình.)  
1
2. 손발이 맞다: 함께 일을 하는 데에 마음이나 의견, 행동 방식 따위가 서로 맞다  
(
시어머니와 며느리가 손발이 맞아 집안이 화목하다. //손발이 맞아야 일을 하지.)  
Hòa hp, ăn ý, đồng long: Có tm lòng, ý kiến, hành động, cách suy nghĩ…  
thng nht vi nhau trong công việc đang cùng thực hin (Mchng và nàng  
dâu hòa hp vi nhau nên trong nhà rt êm m. //Phải cùng đồng lòng mà  
làm vic ch.)  
1
3. 손발을 맞추다: 함께 일을 하는 데에 마음이나 으견, 행동 방식 따위를 서로 맞게  
하다 (회사의 모든 부서들이 서로 손발을 맞출 때 회사가 발전할 수 있다.)  
Phi hp nhp nhàng, ăn ý vi nhau (Khi tt c các b phn trong công ty  
cùng phi hp nhp nhàng vi nhau thì công ty có thphát trin tt.)  
1
4. 불난 데 부채질하다: 엎친 데 덮치는 격으로 불운한 사람을 더 불운하게 만들거나  
노한 사람을 더 노하게 하다 (회사의 모든 부서들이 서로 손발을 맞출 때 회사가  
발전할 수 있.)  
Qut gió vào la = Đổ thêm du vào la: làm cho s vic ti t thêm, làm  
cho người đang gặp chuyn không may thêm xui xo hoc người đang gin  
càng thêm giận (Nó còn đổ thêm du vào la khiến cơn gin ca tôi tăng lên  
ngùn ngt.)  
1
5. 맞장구를 치다: 남의 말에 호응하거나 동의하다 (맞장구를 쳐 주니 어욱 신이 나서  
말을 이어깠다.)  
Ăn theo, phha theo người khác (Được phha, ông ta càng thêm hăng hái  
nói tiếp.  
8
5
1
6. 한 잔 하다: 간단하게 한 차례 술을 마시다 (오늘 일 끝나고 한잔하러 가지. //낮부터  
벌써 한잔한 얼굴이다.)  
Đi nhậu, đi uống: ung mt chu rượu ngn (Hôm nay xong việc cùng đi  
ung nhé. //Mới sáng ra đã mang bộ mt say xn.)  
1
7. 한 턱 내: 한바탕 남에게 음식을 대접하다 (공돈이 생겨 친구들에거 한턱냈다.)  
Chiêu đãi, thết đãi: mời mi người ăn ung thnh son (Có tin trên tri rơi  
xuống nên đã chiêu đãi bn bè.)  
1
8. 마음이 놓이다: 안심이 되다 (아이의 건강한 모습을 보니 마음이 넣이네요.)  
An tâm, yên lòng (Nhìn đứa con khe mnh nên lòng thy an tâm.)  
1
9.  하나 깜짝하지 않다: 태도나 기색이 아무렇지도 않은 듯이 예사롭게 굴다 (너는  
어쩌면 눈 하나 깜짝 안 하고 그런 거짓말을 할 수 있니?)  
Không chp mắt: hành động, cư xmt cách bình thường vi thái d, sc khí  
không h thay đổi (Làm sao anh li có th nói nhng li di trá như thế mà  
không hchp mt?)  
2
0. 눈이 빠지게: 몹시 애타게 오랫동안 기다리다. =/=눈알이 빠지도럭 기다리다 (눈이  
빠지도럭 기다렸지만 구조대는 오지 않았다.)  
Đến rt con mt = ch mòn mi: chờ đợi rt lâu mt cách nôn nóng (Trông  
chmòn mi nhn gnhosm cu hvn chưa ti.)  
2
1. 바가지를 긁다: 주로 아내가 남편에게 생활의 어려움에서 오는 불평과 잔소리를  
심하게 하(아침부터 아내가 바가지를 긁는 바람에 일할 기분이 나지 않았다.)  
Đay nghiến: ch yếu dùng để ch vic người v ca than, cn nhn chng về  
nhng bt tin, bc bi do cuc sng khó khăn mang đến (Tsáng sớm đã bị  
vợ đay nghiến cn nhn nên chng còn tâm trạng đâu mà làm việc.)  
8
6
2
2. 눈에 들다: (‘’, ‘마음따위의 뒤에 쓰여) 어떤 물건이나 사람이 좋게  
받아들여지 (마음에 드는 신랑감/ 눈에 드는 물건/ 일단 마음에 드는 사람이 있으면  
적극적으로 나설 작정이다.)  
Va mt, hài lòng (s dng sau từ ‘mắt’, ‘lòng’) Cảm nhn tt v 1 người  
hay 1 vật nào đó (Ý trung nhân/ Một món đồ va mt/ Anh ta dự định theo  
đuổi mt cách tích cc mt khi có người va ý.)  
2
3. 양다리를 걸치다: 양쪽에서 이익을 보려고 두 편에 다 관계를 가지다. =/=두 다리를  
걸치다 (알고 보니 그는 이제까지 나와 그녀 시이에서 양다리를 걸치고 있었다.)  
Bt cá hai tay: Có quan h vi c hai bên để nhằm đạt được li ích t c hai  
phía (Hỏi ra thì anh ta đã chơi trò bt cá hai tay vi ctôi và cô ta cho ti tn  
bây gi.)  
2
4. 이를 갈다: 몹시 화가 나거나 분을 참지 못하여 독한 마음을 먹고 벼르다 (양반들  
횡포에 이를 갈던 상민들이 양반들보다 더한 횡포를 천민들에세 부리는 것은, 왜  
그렇지요? <<박경리, 토지>>)  
Nghiến răng chịu đựng: gin d cực độ hay h quyết tâm làm mt việc gì đó  
(Tng lp thường dân, nhng người đã từng phi nghiến răng chịu đựng sự  
đàn áp của bn quý tc Lưỡng ban, đến lượt mình, li bóc lt tng lp tin  
dân còn dã man hơn cbn Lưỡng ban. Ti sao li như vy ch?)  
2
5. 입을 떼다: 다물고 있던 입술을 떼어 말을 시작하다 (말없이 커피를 마시던 영회가  
비로소 입을 뗐)  
M ming: người lâu nay chng nói năng gì thì nay bắt đầu m ming nói  
(Young-hee từ nãy đến gi ch ngi im lng uống cà phê đã bắt đầu mở  
ming.)  
2
6. 기를 쓰다: 있는 힘을 다하(그는 일등을 하기 위해 기를 쓰고 공부했다.)  
Chết sức (Anh ta đang chết sức để đạt hng nht.)  
8
7
2
7. 입이 가볍다: 말이 많거나 아는 일을 함부로 옮기다 ( 다 좋은데 입이 거벼운 게  
흠이야.)  
Lm mồm, ba hoa (Anh cái gì cũng tốt chcó cái ba hoa.)  
2
8. 입이 무겁다: 말이 적거나 아는 일을 함부로 옮기지 않는다는 뜻 (철수는 묻는 말  
이외는 말을 안 해서 갑갑할 정도로 입이 무겁다.)  
Ít nói, kín ming (Cheol-su ch hỏi gì đáp đó ngoài ra không nói gì thêm, ít  
nói đến mc phát chán.)  
2
9. 한눈을 팔다: 봐야 할 곳이 아닌 다른 곳을 보다 (한눈팔지 않고 공부하다.)  
Lơ đãng, không tập trung: Ch cn phải để ý thì không nhìn lại đi nhìn chỗ  
khác (Tp trung vào vic hc.)  
3
0. 김이 새다: 흥이 깨지거나 맥이 빠져 싱겁게 되다 (그가 화를 내고 가니 모두들  
김새서 모임을 파하자고 했다.)  
Bmt hng: bphá hng không khí vui v, rn rang và mi vic trnên nht  
nho (Anh ta ni nóng khiến mi người b mt hứng nên đành đề ngh kết  
thúc bui gp mt.)  
3
1. 들통이 나다: 비밀이나 잘못된 일 따위가 드러난 판국 (들통이 나다/ 들통을 내다/  
어제 하루 자신의 부재가 어느 누구의 눈에도 들통 나지 않았다.)  
B l: là tình hung có mt bí mt hay một sai sót nào đó bị phát hin (Sự  
vng mt ca tôi suốt ngày hôm qua đã không bai phát hin.)  
3
2. 눈독을 들이다: 욕심을 내어 눈여겨보다 (친구의 비싼 시계에 눈독을 들이다.  
//벌써 이태 동안이나 눈독을 들여 온 곰에 관한 얘기였다. <<박경리, 토지>>)  
Để mắt đến: Nhìn chăm chú vi s them khát (Để mt đến chiếc đồng h đắt  
tin ca bn. //Đó là câu chuyn kvcon gấu đã kiên trì để mắt đến con mi  
trong sut 2 năm.)  
8
8
3
3. 하늘의 별 따기: 무엇을 얻거나 성취하기가 매우 어렵다 (요즘에는 취업하기가  
하늘에 별 따기야.)  
Hái sao trên tri: vic gì rất khó đạt được (Do này tìm vic khó như hái sao  
trên tri vy.)  
3
4. 식은 죽 먹기: 거리낌 없이 아주 쉽게 예사로 하는 모양. =/=식은 떡 떼어 먹듯  
(
거짓말을 식은 죽 먹듯 하는 사람과는 상종할 수 없다.)  
D như ăn cháo: làm gì đó rất d dàng không cn cân nhc (Không th cng  
tác vi người nói di dnhư ăn cháo ấy được.)  
3
5. 누워서 떡 먹: 하기가 매우 쉽(이 일은 누원서 떡 먹기보다 어 쉬워.)  
Va nm va ăn bánh Ddeok: làm rt d dàng (Vic này còn d hơn nm ăn  
bánh.)  
3
6. 엎드려서 절 받기: 상대편은 마음에없는데 자기 스스로 요구하여 대접을 받다.  
/=억지로 절 받기  옆찔러 절 받기 (그는 마지못해 사과를 하곤 가버렸다.  야말로  
=
엎드려서 절 받기가 따로 없었다.)  
Nm nhn ly: tmình yêu cu người khác phải đi tiếp đãi mĩnh khi người ta  
không mun. =/=nhn nhng ly cưỡng ép (Anh ta đành phải min cưỡng xin  
li ri bỏ đi. Thật chng khác gì vic nm nhn ly.)  
3
7. 땅 집고 헤엄치기: 일이 매우 쉽(나에게 수학문제는 땅 짚고 헤엄치기지.)  
D như bơi (vi chân) chạm đất: vic d dàng (Môn toán vi tôi qu thc dễ  
dàng như là bi vi chân chạm đất.)  
3
8. 발을 벗고 나서다: 적극적으로 나서다 (그는 옳다고 생각하는 일이라면 항상 발  
벗고 나서는 사람이다.)  
Si bước tiếng ti: tiến ti mt cách t tin, tích cc (Anh y là người nếu đã  
nghĩ việc gì là đúng đn thì luôn luôn si chân tiến ti.)  
8
9
3
9. 엎치 데 덮친 격: 어렵거나 나쁜 일이 겹치어 일어나다 (나는 부대에 이틀씩 미귀를  
해가면서까지 찾아보려고 했었지. 허사였어. 엎친다고 얼마 안 있다가 나마저  
월남으로 끌려 나오게 된 거 아냐. <<이상문, 황색인>>)  
Họa vô đơn chí: Khó khăn hay nhng vic xu c dn dp xảy ra (Tôi đã  
định sthử tìm cách nào đó cho đến tn hai hôm trước khi phi quay li quân  
tri. Nhưng ch vô ích. Họa vô đơn chí, không bao lâu sau chính tôi cũng bị  
đẩy sang Vit Nam.)  
4
0. 무릎을 꿇다: 항복하거나 굴복하다 (적국은 아군의 세력에 밀려 마침내 무릎을  
꿇고 말았다. //아군은 적에게 두 무릎을 꿇고 말았다.)  
Qu gối: đầu hang hoc b cuộc (Quân địch đã quỳ gi khut phc dưới uy  
thế ca lc lượng chúng ta. // Chúng ta đã phải đầu hàng kthù.)  
4
1. 시치미를 떼다: 자기가 하고도 하지 아니한 체하거나 알고 있으면서도 모르는  
체하다 (나는 손까지 저으며 강하게 부인했다. 원장이 아무것도 모르겠다고 시치미를  
떼면 그것으로 어쩔 도리가 없는 것이었다. <<윤후명, 별보다 멀리>> //그때 시치미 뚝  
떼고 오리발반 내밀던 녀석의 소행머리를 생각하니 속에서 다시 열불이 치밀어  
오르는 것이었다. <<윤흥길, 완장>>)  
Gi b ngây thơ: hoc gi v như không phi mình làm hoc biết nhưng giả  
b như không biết (Tôi phy tay t chi thng thng. Vin trưởng mà vic gì  
cũng giả v như không biết thì thật là vô lý. //Nghĩ đến hành động ca gã  
tng gibngây thờ đó, la gin li bng bng trong lòng tôi.)  
4
2. 그림의 떡: 아무리 마음에 들어도 이용할 수 없거나 차지할 수 없다 (무일푼인  
우리에게 진열장에 놓인 만두는 그림의 떡이었다.)  
Bánh v: Dù va ý như thế nào đi nữa thì vn không th s dụng được hoc  
không thể có được (Cái bánh được đặt  phòng trưng bày đó giống như là  
bánh vẽ đối vi nhng kkhông mt xu dính túi như chúng tôi.)  
9
0
4
3. 쇠귀에 경 읽기: 아무리 가르치고 일러 주어도 알아듣지 못하거나 효과가 없다  
(
너는 아무리 가르쳐 주어도 잘 이해하지 못하니 그 야말로 쇠귀에 경 읽기가 따로  
없구나.)  
Đàn gy tai trâu: dù dy d đến thế nào đi nữa cũng không hiểu hoc không  
có hiu qu (Dù ging như thế nào cậu cũng không hiểu thì tht không khác  
gì đàn gảy tai trâu.)  
4
4. 옥에 티: 나무랄 데 없이 훌륭하거나 좋은 것에 있는 사소한 흠을 말함 ( 물건의  
옥의 티는 조금 무겁다는 것이다.)  
Vết rn trên viên ngc = khiếm khuyết, điểm yếu duy nht: là cách nói về  
nhng khiếm khuyết rt nhtrong nhng vic rt tốt đẹp, tuyt vi, không có  
gì đáng chê trách (Khiếm khuyết duy nht của món đồ này là hơ nng mt  
chút.)  
4
5. 우물 안 개구리: 넓은 세상의 형편을 알지 못하는 사람 (우물 안 개구리로 살지  
말고 더 넓은 세상을 경험해야 한다.)  
ch ngồi đáy giếng: nói v nhng người không nhn biết được thế gian này  
rng ln như thế nào (Đừng sng như ếch ngồi đáy giếng mà hãy ra ngoài để  
hc hi thêm kinh nghim thế gian rng ln này.)  
4
6. 도둑이 제 발 저리다: 지은 죄가 있으며 자연히 마음이 조마조마하여짐을 말함  
(
그는 누가 뭐라고 말하지더 않았는데 안절부절 못하는 것이 도둑이 제 발 저린  
듯하다.)  
Ktrm bị đau chân = lấm la lm lét như ktrm: khi có ti tnhiên sluôn  
thy bt an (Dù chng ai nói gì nhưng anh ta clm la lm lét như ktrm.)  
4
7. 제 얼굴에 침 뱉기: 하늘을 향하여 침을 뱉어 보아야 자기 얼굴에 떨어진다는  
뜻으로, 자기에게 해가 돌아올 짓을 하다. =/=누워서 침 뱉기, 하늘 보고 침 뱉기 (그  
친구는 오늘도 자기 형의 흉을 보고 있다. 결국 제 얼굴에 침 뱉기임을 모르고 있나  
보다.)  
9
1
T nh vào mt mình: ging như khi nga mt lên tri phun nước miếng thì  
s b rơi trúng mặt mình, hành động ca mình gây hi cho chính bn thân  
mình. //Nm phun nước miếng// Nhìn lên tri phun nước miếng (Cho đến tn  
hôm nay nó vẫn đang gánh chịu vết nhơ ca hình pht. Có v như là nó vn  
không biết rng kết cuộc đã tự nhvào mt mình.)  
4
8. 자나 깨나: 잠들어 있거나 깨어 있거나 늘 (자나 깨나 자식 걱정// 자나 깨나 그리던  
아버지 어머니는 불치의 병에 걸려 있었다. <<한승원, 해일>>)  
Dù thc hay ng = luôn luôn: dù thc hay ng vẫn luôn … (Dù ngủ hay thc  
vn luôn lo lng cho con cái// Cha m mà tôi luôn nh thương đã ngã bệnh  
nan y.)  
4
9. 눈이 어둡다: 어떤 일에 대한 판단을 정확하게 하지 못하다 (사랑에 대한 계산에는  
눈이 어둡다.)  
Ti mt: không th phán đoán chính xác về mt việc gì đó (Khi yêu người ta  
thường bti mt chng tính toán thit hơn.)  
5
0. 눈이 멀다: 어떤 일에 마음을 빼앗겨 이성을 잃다 (돈과 권력과 명예에 눈멀다.)  
M mắt: đánh mất c lòng d ln lý trí vì mt việc gì đó (Bị tin, quyn lc  
và danh vng làm mmt.)  
5
1. 입에 침이 마르도록: 입에 침이 마르다 (아버지는 새로 들어온 막내며느리를  
친척들에게 입에 침이 마르도록 칭찬하셨다.)  
Đến khô c hng: khô hết c ming (Ông b khen cô con dâu út rối rít đến  
khô chng vi nhng người bà con đến thăm.)  
5
2. 배가 아프다: 남이 잘되어 심술이 나다 (그는 남 잘되는 걸 보고 무척이나 배가  
아팠다.)  
Bng khó chu: khó chu, khskhi người khác thành công (Anh ta nhìn vào  
sự thành đạt ca người khác mà khó chu trong bng kinh khng.)  
9
2
5
3. 바가지를 쓰다: 요금이나 물건 값을 실제 가격보다 비싸게 지불하여 억울한 손해를  
보다 (주인의 말에 넘어가 바가지를 쓰고 이 물건을 샀다.)  
B mua h: tr mc hơn so vi giá tr tht ca món hàng hoc dch v nên bị  
thit hi vô lý (Tôi mua hmón hàng này vì tin vào li ca người ch.)  
5
4. 발목을 잡히다 B nm c chân  
5
4.1 어떤 일에 꽉 잡혀서 벗어나지 못하다 (요즘은 어머님께서 시키신 일에 발목을  
잡혀서 내 일은 전혀 못하고 있다.)  
Bn nu túi bi: b dính cht vào mt việc nào đó không thể thoát khỏi được  
(Do này bmnm cchân sai hoài chẳng làm được gì cho mình c.)  
5
4.2 남에게 어떤 약점이나 단서를 잡히다 (그녀는 그에게 무슨 일로 발목을 잡혔는지  
마냥 절절맨다.)  
B khng chế: nắm được khuyết điểm hay manh mối gì đó của người khác  
(Cô ta đã nắm được manh mi mt việc gì đó khiến người kia hoàn toàn phụ  
thuc vào cô ta.)  
5
5. 선수를 치다: 남보다 먼저 착수하다 (내 말은 우습게 되기 전에 선수를 쓰는 것이  
좋겠다는 것이오. <<장용학, 위사가 보이는 풍경>>)  
Giành thế chủ động: bắt đầu trước tiên so vi người khác (Tt hơn hết phi  
giành thế chủ động trước khi li nói ca tôi trthành trò cười.)  
5
6. 입을 모으다: 여러 사람이 같은 의견을 말하다 (무리한 다이어트는 건강을  
해친다고 의사들은 입은 모아 이야기한다.)  
Thng nht ý kiến: nhiu người có cùng ý kiến (Các bác sĩ cùng thống nht ý  
kiến rng vic ăn kiêng quá khc khe scó hại đến sc khe.)  
5
7. 눈을 감다 Nhm mt  
9
3
5
7.1 사람의 목숨이 끊어지다 (할머니는 편안히 눈감으셨다. //그러나 이제는 별로  
기다릴 세월이 남지 않았다. 네가 없는 땅에서 홀로 눈감고 싶지는 않다. <<이문열,  
영웅 시대>>)  
Kết thúc cuc sng (Bà nội đã nhắm mắt ra đi thanh thản. //Nhưng bây giờ  
thi gian ch đợi đã không còn nữa. Tôi không mun nhm mắt ra đi cô độc  
nơi không có em này.)  
5
7.2 남의 잘못을 알고도 모르는 체하다 (그는 그 실수를 눈감아 달라고 사정했다.  
//그는 부하들의 작은 잘못도 눈감고 지나는 법이 없었다.)  
Làm ngơ: dù biết nhưng gi v như không biết đến sai trái ca người khác  
Anh ta nài n cu xin làm ngơ cho li lm của anh ta. // Anh ta đương nhiên  
(
là không nhm mt làm ngơ cho nhng sai sót dù là rt nh của đám thuộc  
h.)  
5
8. 눈에는 눈, 이에는 이: 해를 입은 만큼 앙갚음하다 (그가 나를 가지고 사기를  
치다니 눈에는 눈, 이 에는 이라고 가만 두지 읺을 거야.)  
Mt tr mt, răng tr răng = Ăn miếng tr miếng: đáp trả lại đúng bằng vi  
thit hại đã phải chu (Hắn đã túm lấy tôi ri la lên là k lừa đảo nên tôi  
không để yên mà sẽ ăn miếng trmiếng.)  
5
9. 울며 겨자 먹기: 맵다고 울면서도 겨자를 먹는다는 뜻으로, 싫으로, 싫은 일을  
억지로 마지못하여 하다 (그는 지금 울며 겨자 먹기로 일을 하고 있겠지?)  
Khóc mà ăn mù tt = Ngậm đắng nut cay: ging như dù cay đến phát khoc  
nhưng vn ăn, phi bất đắc dĩ làm một vic mình rt ghét, vic hoàn toàn  
không thích (Bây gianh ấy đang phải ngậm đắng nut cay mà làm vic phi  
không?)  
6
0. 도토리 키 재기: 정도가 고만고만한 사람끼리 서로 다투다. =/=난쟁이끼리 키  
자랑하기 (저들이 서로 잘했다고 싸우고 있지만 내 눈에는 도토리 키 재기로밖에  
보이지 않는다.)  
9
4
Đo chiu cao ca ht d: nhng người có chiu cao khiêm tn cnh tranh vi  
nhau. =/=Nhng người lun khoe chiu cao vi nhau (Bn họ đang tranh cãi  
xem ai gii giang trong s h nhưng theo tôi thy thì chng khác gì việc đo  
chiu cao ca ht d.)  
6
1. 금이 가다: 서로의 사이가 벌어지거나 틀어지다 (우정에 금이 가다.)  
B rn nt: mi quan h tr nên lng lo hoc b thay đổi theo chiu hướng  
khác (Tình bn brn nt.)  
6
6
2. 손을 잡다  
2.1 손과 손을 마주 잡다 (사랑과 신부는 손잡고 축하객들 사이로 행진했다.)  
Tay trong tay (Chú rể và cô dâu tay trong tay đi giữa quan khách.)  
6
2.2 서로 힘을 합하여 함께 일하다 ( 회사가 손잡기만 한다면 국내 제일의 기업이  
될 것이다.)  
Hp sc vi nhau cùng làm vic (Hai công ty ch cn bt tay vi nhau thì sẽ  
trthành tập đoàn lớn nht trong nước.)  
6
3. 등을 돌리다: 뜻을 같이 하던 사람이나 단체와 관계를 끊고 배척하다 (자신의  
증세를 무슨 보물처럼 숨기고 의사가 족집게 무당처럼 집어내 주지 않으면 단박  
무시하고 등을 돌릴 준비부터 하고 있는 음흉한 사람들이었다. <<박완서, 오만과  
몽상>>)  
Quay lưng, tr mt: ty chay, cắt đứt mi quan h vi tp th hoc người đã  
tng gn bó (Bn chúng giu bit chng bnh ca mình như là giu ca báu  
và nếu bác sĩ không đoán bênh như thn thì nhng k xo trá bọn chúng đã  
chun btrmt quy phá ngay lp tc.)  
6
4. 꼬리를 물다: 계속 이어지다 (풍문은 꼬리에 꼬리를 물고 인근 사방에 전파되었다.)  
Cắn đuôi nhau: tiếp ni mt cách liên tc = Nối đuôi nhau (Tin đồn nối đuôi  
nhau lan truyn kháp xóm làng.)  
9
5
6
5. 불을 보듯 뻔하다: 앞으로 일어날 일이 의심할 여지가 없이 아주 명백하다 (그렇게  
공부를 안 하니 시험에 떨어질 것이 불 보듯 뻔하다.)  
Rõ ràng như nhìn thấy ánh đèn = Rõ như ban ngày:   s vic s xy ra mà  
không có gì phi nghi ng, rt rõ ràng minh bch (Chng hc hành gì c thế  
này thì thi rt là chuyn rõ như ban ngày.)  
6
6. 한 술 더 뜨다: 이미 어느 정도 잘못되어 있는 일에 대하여 한 단계 더 나아가  
엉뚱한 짓을 하다 (그는 미안한 기색은커녕 한술 더 떠서 도리어 내게 화를 내는  
것이었다.)  
Cht thêm mt mung na: vi mt vic vốn đã không được tốt đẹp li còn  
có hành động không thích hp, l bch khiến s vic ti t thêm mt bc =  
Đổ du vào la (Anh ta không h tỏ thái độ hi li lại còn đổ thêm du vô  
la, làm tôi rt là gin.)  
6
7. 이미 엎지른 물: 다시 바로잡거나 되돌릴 수 없는 일 (후회해도 소용없어. 이미  
엎지른 물인데.)  
Nước đã đổ đi: những vic không th sa  a lại được, không th quay trở  
li như trước = Bát nước đổ đi (Dù có hối hận cũng vô ích mà thôi. Bát nước  
đã đổ đi rồi, thì không thht lại được.)  
6
8. 뿌리를 뽑다: 어떤 것이 생겨나고 잘랄 수 있는 근원을 없애 버리다 (부정부패를  
뿌리 뽑자!)  
Nhtn r: loi bngun gc ca mt việc gì đó xy ra và có thphát trin =  
Nhctn gc (Hãy nhctn gc nhng thói xu trong sinh hot.)  
6
9. 못을 박다 Đóng đinh  
6
9.1 다른 사람에게 원통한 생각을 마음속 깊이 맺히게 하다 (그는 부모님 가슴에 못을  
박는 불효를 저질렀다.)  
9
6
Khiến cho người khác đau buồn, hi tiếc sâu sắc trong lòng (Anh ta là đứa  
con bt hiếu đã khiến cho cha mẹ đau lòng.)  
6
9.2 어떤 사실을 꼿 집어 분명하게 하다 (그녀는 이번 일을 할 수 없다고 한다디로  
못을 박아 이야기하였다.)  
Nhn mt s thật nào đó và thực hin mt cách rõ ràng, chc chn = Chc  
như đinh đóng cột (Cô y nói mt li như đinh đóng cột là không th làm  
công vic ln này.)  
7
0. 발등의 불을 끄다: 눈앞에 닥친 절박한 일이나 어려운 일을 처리하거나 해결하다  
(
그는 지금 자기 발등의 불을 끄는 데 정신이 없다.)  
Dp tt la trên mu bàn chân: gii quyết hoc x  vic khó khăn, khn cp  
cn k trước mt (Anh y chẳng còn tâm trí để gii quyết khó khăn cp bách  
ca bn thân.)  
7
1. 발등에 불() 떨어지: 일이 몹시 절박하게 닥치다 (그는 무슨 일이든 언제자  
발등에 불이 떨어져야 시작한다.)  
La rơi xung bàn chân: mt vic rt khn cấp đến rt gn = Nước đến chân  
(Anh ta làm bt cviệc gì lúc nào cũng nước đến chân mi nhy.)  
7
7
2. 허리띠를 졸라매다 Tht lưng buc bng  
2.1 검소한 생활을 하(빚을 지지 않으려고 허리띠를 졸라매었다.)  
Sống thanh đạm, gin d(Tht lưng buc bụng để không phi mc n.)  
7
2.2 마음먹은 일을 이루려고 새로운 결의와 단단한 각오로 일에 임하다 (요즘 회사가  
어려우니 우리 조금만 허리띠를 졸라맵시다.)  
Đương đầu vi công vic bng lòng quyết tâm và s chun b vững vàng để  
đạt đưc việc đã dự đnh (Dạo này công ty đang gặp khó khăn vì thế chúng ta  
hãy cùng tht lưng buc bng một chút để vượt qua.)  
9
7
7
3. 돈방석에 앉다: 썩 많은 돈을 가져 안락한 처지가 되다 (올림픽에서 금메달을 딴  
선수는 명예와 함께 돈방석에 앉았다.)  
Ngồi trên đống tin: có rt nhiu tin, hoàn cnh rt thun tin (Vận động  
viên giành được huy chương vàng  Olympic, cùng vi danh tiếng thì cũng  
giành được rt nhiu tin.)  
7
4. 원수를 외나무다리에서 만나다: 꺼리고 싫어하는 대상을 피할 수 없는 곳에서  
공교롭게 만나다 (원수를 외나무다리에서 만나듯 민수는 길을 가다가 싫어하는  
과장님과 딱 마주치고 말았다.)  
Gp kthù trên cầu độc mc = Oan gia ngõ hp: nhng người có mi thù hn  
vi nhau gp nhau  ch không tránh được (Trên đường đi Minsu chạm trán  
vi ông trưởng phòng đáng ghét, đúng là oan gia ngõ hp.)  
7
5. 도마에 오르다: 어떤 사물이 비판의 대상이 되다 (비판의 도마 위에 오르다. //그가  
저지른 비리가 여론의 도마 위에 올랐다.)  
Lên tht: mt vấn đề cá nhân nào đó trở thành đối tượng bàn tán = B đem ra  
m x (Lên tht dư lun. //Li lm phi lý ca anh y b đem ra mổ x trước  
du lun.)  
7
6. 물이 들다 Bị đồng hóa, bnhim, bnhum, bị ảnh hưởng  
7
6.1 빛깔이 스미거나 옮아서 묻다 (봄을 알기에는 아직 부드럽고 연약한 살갗이  
해당화 꽃빛으로 물든다. <<박경리, 토지>> //은생잎이 노랗게 물들다.)  
Thm hoc dính màu (Cm nhn mùa xuân, mặt đất mm mượt nhum màu  
hoa Haedang. //Lá cây bch qunhum mt màu vàng rum.)  
7
6.2 어떤 환경이나 사상 따위를 닮아 가다 (악에 물들다. //나쁜 사상을 가진 사람에게  
물들다.)  
Ging v hoàn cnh hay quan nim (Nhim thói xu. //B nhim t người  
mang thói xu.)  
9
8
7
7. 다리를 놓다: 상대편과 관련을 짓기 위하여 중간에 다른 사람을 넣다 (그가  
중간에서 다리를 놓아 물건을 쉽게 팔았다.)  
Bc cây cầu: đặt mt người khác giữa để xây dng mi quan hvới đối tác  
(Anh ta đã đặt cu nối trung gian để dbán hàng.)  
7
8. 수박 겉핥기: 맛있는 수박을 먹는다는 것이 딱딱한 겉만 핥고 있다는 뜻으로,  
사물의 속내용은 모르고 겉만 건드리는 일 (학생이 이 문제를 제대로 이해하지 못하는  
것은 평소에 공부를 수박 겉핥기로 하기 때문이야.)  
Liếm bên ngoài v dưa hu: qu dưa hu rt ngon nhưng khi ăn li ch chm  
đến b ngoài = Đại khái qua loa (Vic hc sinh không th hiểu đúng vấn đề  
này là do chúng thường chhọc hành đi khái qua loa.)  
7
9. 개밥에 도토리: 따돌림을 받아서 여럿의 축에 끼지 못하는 사람 (내 처지가 개밥에  
도토리 같군. 저들이 나를 끼워 주지 않으니 어떻게 할 도리가 없잖아.)  
Ht d trong bát cơm chó: người b ty chay, cô lp, không th gia nhp vào  
nhóm nào (Tình trng ca tôi ging ht ht d trong bát cơm chó. Bn chúng  
không cho tôi nhp hội nên cũng chẳng có cách nào.)  
8
0. 닭 쫓던 개 지봉 쳐다보다: 애써 하던 일이 실패로 돌아자거나 남보다 뒤떨어져  
어찌할 도리가 없이 되다 (그 경찰은 며칠 동안 범인의 뒤를 쫒아 다녔지만 잡는 데는  
실패했다. 닭 쫓던 개 지봉 쳐다보듯 허탈해 하고 있다.)  
Con chó (đành bất lc) ngi nhìn con gà trên mái nhà: mt việc đã cố gng  
hết sức để làm nhưng b tht bi hoc tt hu so vi người khác (Viên cnh  
sát đó đã truy lung tên tội phm sut my ngày nhưng không bắt được. Giờ  
anh ta mt rã ri ht như con chó đành bt lc ngi nhìn con gà con trên mái  
nhà.)  
8
1. 사돈네 남 말 한다: 자기 잘못을 제쳐 두고 남의 잘못만 나무라다 (사돈 남  
나무라듯 남의 잘못만을 나무라니 어처구니가 없군.)  
Nói v chuyn nhà thông gia: li của mình thì để riêng ra, nhưng lại đi khiển  
trách li lm ca người khác (Ging như vic ch nói v chuyn nhà thông  
gia, chphê bình li lm ca người khác là chuyn cc kvô lý.)  
9
9
8
2.  코 다치다: 크게 봉변을 당하거나 무안을 당하다 ( 말 듣고 있지 않군요. 아직  
미혼이라고 남의 일처럼 듣다가는 큰코다치지, 큰코다쳐.)  
Bị đau mũi: Gặp phi chuyn không may hoc b xu h = B mt mt (Giờ  
không nghe li tôi ch gì. Nghe chuyn anh chưa có gia đình cứ như là đang  
nghe chuyn ca người nào khác, mt mt quá, tht là mt mt.)  
8
3. 신물이 나다: 매우 지긋지긋하다 (이제 난 친구들 데이트하는 데 들러리 서는 것도  
신물이 난다.)  
Rt bun t, chán ngt, mt mi (Bây givic hn hò vi bn bè, thm chí dù  
đứng trước mt người tuyt vời, tôi cũng thy chán ngt.)  
8
4. 뒤통수를 치다: 믿음과 의리를 저버리다. =/=뒤통수() 때리다 (그는 나를  
기만하고 뒤통수를 때렸다. //뒤통수를 치다니 비겁하다.)  
Đánh vào gáy: phn bi li lòng tin tưởng, s trung thành = Đánh lén sau  
lưng (Anh ta la dối và đánh lén sau lưng tôi. //Đánh lén sau lưng thì tht là  
hèn nhát.)  
8
5. 뒤통수() 맞다: 배신이나 배반을 당하다 (동업하던 친구에게 뒤통수를 맞아  
아버지는 끝내 파산하고 말핬다.)  
Đánh vào gáy: b phn bi, bi bc (B người bạn cũng từng là đồng nghip  
phn bội, ba tôi đã bị phá sn.)  
8
6. 바람을 맞다: 상대가 만나기로 한 약속을 지키지 아니하여 헛걸음하다 (선보기로  
한여자에게 바람맞고 돌아오는 길아다.)  
Bleo cây: blcuc hn vì người kia không gili hứa (Anh ta đã bị cô gái  
hn xem mắt cho leo cây và đang trên đường trv.)  
8
7. 비행기를 태우다: 남을 지나치게 칭찬하거나 높이 추어올려 주다 (당연한 일을  
했을 뿐이니 공연히 비행기 태우지 마라.)  
Cho đi máy bay: khen người khác quá li hoặc đề cao quá đáng = Cho đi tàu  
bay giấy, đưa lên tn mây xanh (Tôi ch làm việc đương nhiên phi làm thôi,  
đừng có cho tôi đi tàu bay giấy na.)  
1
00  
8
8. 파리를 날리다: 영업이나 사럽 따위가 잘 안되어 한가하다 (손님이 뜸해지기  
시작하더니 지금은 파리를 날리고 있다.)  
Rui bay: công vic kinh doanh không tốt đẹp, ế ấm (Khách hang bắt đầu ít  
dn, vic kinh doanh trnên ế ẩm.)  
8
9. 어깨가 무겁다: 무거운 책임을 져서 마음에 부담이 크다 (분에 넘치는 일을 맡게  
되어 어깨가 무겁습니다.)  
Nng vai: mang trách nhim nng n nên gánh nng trong lòng rt ln (Phi  
đảm nhn mt công vic quá sc nên hai vai nặng trĩu.)  
9
0. 귀에 못이 박히게: 같은 말을 여러 번 듣다. =/=귀에 딱지가 앉다, 귀에 싹이 나다  
(
불끄라는 소리는 귀에 못이 박히도록 들었다.)  
Bị đóng đinh vào tai: nghe hoài những li giống nhau. =/=đóng vảy trong tai, mc  
mm trong tai (Li nhc phi tắt đèn nghe đến nhàm tai.)  
9
1. 진땀을 빼다: 어려운 일이나 난처한 일을 당해서 진땀이 나도록 몹시 애를 쓰다  
(
그는 변명을 하느라 진땀을 뺐다.)  
Toát m hôi: phi làm việc gì khó khăn, phức tp nên c gng cực độ đến mc mồ  
hôi đầm đìa (Anh ta biện minh đến toát mhôi.)  
9
2. 콧대가 높다: 잘난 체하고 뽐내는 태도가 있다 (콧대 높은 사장도 자기 부인  
앞에서는 꼼짝 못한다.)  
Sống mũi cao: tự đánh giá cao bản than và có thái độ kiêu ngo (V giám đốc kênh  
kiệu cũng không dám nhúc nhích trước mt v.)  
9
3. 미역국을 먹다 Ăn canh rong biển  
9
3.1 시험에서 떨어지다 (작년에 이어 같은 대학을 지원했지만 또 미역국을 먹었다.)  
Thi rớt = trượt, trượt v chuối (Năm rồi đã tiếp tục thi vào trường cũ nhưng lại bị  
trượt vchui.)  
9
3.2 퇴짜를 맞다 (용기를 내어 그녀에게 떼이트를 신청했지만 보기 좋게 미역국을  
먹었다.)  
Btchi (Anh ta ly hết can đảm để xin được hn hò với cô gái đó, nhưng lại btừ  
chi.)  
1
01  
9
4. 국수를 먹이다: 결혼식을 올리다 (언제 국수 먹게 해 줄래?) //언제 국수 먹여 줄래?)  
Cho ăn mì: tổ chức đám cưới = khi nào cho uống rượu (Khi nào thì cho uống rượu  
đây?)  
9
5. 깡통을 차다: 돈이 다 떨어지다 (일은 안 하고 맨날 놀아서 이제는 깡통 차게  
생겼어. 이 사람아.)  
Đá cái thùng rỗng: hết sch tin (Chng chu làm việc mà ngày nào cũng lo chơi,  
bây gihết sch tin rồi, ông ơi.)  
9
6. 바가지를 차다: =/=쪽박() 차다 (착실하던 그가 노름에 빠져들더니 결국  
바가지를 차고 말았다.)  
Đá quả bí khô = phá sản (Anh ta đã từng là người rất giàu có nhưng vì nghiện bài  
bc nên cuối cùng đã bị phá sn.)  
9
7. 내 코가 석 자: 사정이 급하고 어려워서 남을 돌볼 여유가 없다 (자네가 도와달라고  
하지만 지금 내 코가 석 자라네.)  
Mũi mình 3 thước: bản thân đang ở trong hoàn cảnh khó khăn cấp bách, không thể  
giúp cho người khác (Bn nh giúp đỡ, nhưng bây giờ thân mình còn lo chưa xong,  
làm sao có thể giúp đỡ người khác được.)  
9
8. 머리에 피도 안 마른: 아직 어른이 되려면 멀었다. 또는 나이가 어리다 (저런,  
머리에 피도 안 마른 녀석이 어른한테 대드는 것 좀 보게.)  
Chưa ráo máu đầu: còn lâu mới thành người lớn được = còn con nít, hỉ mũi chưa  
sch, ming còn hôi sa (Trời ơi, nhìn xem 1 cái thằng còn chưa ráo máu đầu mà li  
coi thường người lớn như thế.)  
9
9. 히트를 치다: 세상에 내놓거나 발표한 것이 크게 인기를 얻음 (최고의 히트 상품/  
신곡이 히트를 치다/ 서울서 명색이 출판업이라고 하고는 있으나, 이렇다 할 이트도  
내지 못한 양남의 집 전세방에서 고생살이를 하고 있다. <<김소운, 일본의 두 얼굴>>)  
Trúng dp, thành công lớn, được ưa chuộng: s việc được công b hay xut bn gt  
hái đực thành công ln (Sn phẩm được ưa chuộng nhất/ giai điệu mi trở nên được  
yêu thích/ người ta gi tôi là nhà xut bn ở Seoul nhưng tôi thậm chí không thlàm  
ni bt k 1 tác phm ni tiếng nào, lại còn đang sống kh sở ở mt phòng tr ca  
nhà người khác.)  
1
02  
1
00. 가위질 하다: 언론 기사나 영화 작품 따위를 검열하여 그 일부분을 삭제하는 일  
(
그 영화는 심의에서 자위질을 많이 당해 내용을 이해할 수가 없다.)  
Làm công vic ct xén: là vic loi b mt phần sau khi đã bị kim duyt các tác  
phm phim nh, báo chí = biên tp (Trong cuc hp, b phim đó đã bị ct bt quá  
nhiu nên ni dung trnên khó hiu.)  
1
01. 빛 좋은 개살구: 겉만 그럴듯하고 실속이 없다 (그의 말을 들어보니 빛 좋은  
개살구야.)  
Quả mơ dại bong láng: Bên ngoài thì trông như vậy còn bên trong thì chng có gì  
(
Nghe qua nhng li ca anh ta thì thy toàn là sáo rng.)  
1
02. 신통을 깨다: 다 잘되어 가던 일을 이루지 못하게 뒤틀다 (날이 훤히 밝아  
버리도록 저년돌아가지 산통을 깨면 어떻게 할까. 팔을 낚아채서 돌려보낼가.  
<한승원, 해일>>)  
<
Làm vcái hộp đựng xăm của thy bói = thc gy bánh xe: làm hng mt việc đang  
rt tốt đẹp (Nếu cô ta không chịu đi mà cứ ở đây thọc gy bánh xe thì mình phi làm  
sao để mi vic lại êm đẹp đây. Tóm lấy cô ta mà tng cổ đi chăng.)  
1
03. 브레이크를 걸다: 어떤 일을 멈추게 하거나 못하게 하다 (새로운 이민 규정은  
격증하는 이민 대열에 브레이크를 거는 조치이다.)  
Đạp phanh, kìm hãm: ngăn chặn mt việc nào đó (Luật di trú mi là mt bin pháp  
nhằm kìm hãm làn song di dân đang tăng mnh.)  
1
04. 시동을 걸다: 어떤 일을 새로 시작하려 하고 있음을 나타냄 (금융가 소식:  
우리은행 캄보디아 진출 시동 걸다.)  
Khởi động: dùng để din t s bắt đầu làm mt việc nào đó (Tin tài chính:  
Ngân hang U-ri bắt đầu thâm nhp thtrường Cambodia.)  
1
05. 오지랖이 넓다: 쓸데없이 지나치게 아무 일에나 참견하는 면이 있다 ( 얼마나  
오지랖이 넓기에 남의 일에 그렇게 미주알고주알캐는 거냐? <<심훈, 영원의 미소>>)  
Vt áo rng = ri hơi: việc gì cũng có mặt tham gia mt cách thái quá nhưng  
li hoàn toàn vô ích (Sao câu c ri hơi mà tò mò tc mạch đào bới chuyn  
ca người khác lên thế?)  
1
03  
1
06. 변죽을 울리다: 바로 집어 말을 하지 않고 둘러서 말을 하다 (부분적으로 다소  
노골성을 비치는 일이 전무한 것은 아니지만, 대체로 그 초점을 때리지 않고 변죽을  
울려서, 은근한 가운데 함축성 있는 표현을 주로 하였다. <<이희승, 먹추의 말참견>>)  
Nói bóng nói gió: không nói ngay vào ni dung chính mà nói vòng vo bên  
ngoài (Vic phn ánh một vài điểm mu cht không phi là hoàn toàn không  
có nhưng v nguyên tc h đã không đi thẳng vào mt trng tâm mà ch là  
bóng gió, ám chmt cách lch s.)  
1
07. 억지 춘향: 억지로 어떤 일을 이루게 하거나 어떤 일이 억지로 경우 이루어지다  
(
영달이 내미는 잔을 팔기는 억지 춘향이 되어 받아 든다. <<김춘복, 쌈짓골>>)  
Không kiên cường được như nàng Xuân Hương, đành phải chp nhn mt cách  
miễn cưỡng, bất đắc dĩ: bắt buc hay b bt buc làm việc gì đó không mong muốn  
(
Không th t chi, Pal-Gi đành phải miễn cưỡng đón nhận chiếc ly Young-tal đưa  
cho.)  
1
08. 머리를 들다: 놀려 있거나 숨겨 온 생각 세력 따위가 겉으로 나타나다.  
/=머리를 쳐들다 (사치 풍조가 머리를 들다. //은혜를 갚아야만 한다는 생각이  
=
계속해서 머리를 들었다. //어느새 내 속에서는 또 기묘한 그 조바심이 머리를 들고  
있었다. <<이호철, 소시민>>)  
Ngóc đầu dy: nhng sc mạnh, ý nghĩ… bị đè nén, kìm hãm thể hin ra bên ngoài  
(
Trao lưu xa xỉ nổi lên. //Ý nghĩ phải đền đáp lại ân huclien tc tri dy. //Trong  
long tôi mt ni bn chn bng ập đến.)  
1
09. 머리를 숙이다 Cúi đầu  
1
09.1 머리() 굽히다 (할 수 있? 아쉬운 네가 머리를 숙이고 들어가야지.)  
Liệu có làm được không? Kbất tài như cậu thì phải cúi đầu mà đi vào chứ.)  
1
09.2 마음속으로 탄복하여 수긍하거나 경의를 표하다 (그의 뒤늦은 향학열에는  
머리를 숙일 수밖에 없다. //스승의 은혜에 머리 숙여 감사의 뜻을 전합니다.)  
1
04  
Cúi đầu: biu hin cho s kính trng và than phc từ đáy long (Không thể  
không cúi đầu khâm phc long nhit tình hiếu hc mun màng ca ông y.  
/
/Cúi đầu cm tân huca ân sư.)  
1
10. 햇빛을 못 보다: 노력하여 이루어 놓은 성과 (예술 작품, 영화, 운동선수 등)가  
성공을 거두지 못함 (그 영화는 제작비가 많이 들어갔으나 빛을 못 보고 간판을  
내렸다. //한때 기대를 모았던 선수가 햇빛을 못 보고 살라지는 경우는 허다하다.)  
Không có trin vng gì sáng sa, b tht bi: thành quả mà người ta phi n lc cố  
gng mi hoàn thành (tác phm ngh thut, phim nh, th thao…) không đạt được  
thành công (Dù vic thc hin b phim đó đã tiêu tốn rt nhiều kinh phí nhưng nó  
vn tht bi và b tt khi bng xếp hang. //Có rt nhiều trường hp mt tuyn thủ  
từng được đặt kvng vn gp tht bi.)  
1
11. 청사진을 그리다: 앞으로 실철할 계획을 구체적으로 세우다 (우리 사업의  
청사진은 다음과 같습니다.)  
Lp kế hoch chi tiết: xây dng kế hoch s thc hiện trong tương lai một cách cụ  
th(Kế hoch chi tiết công vic của chúng ta như sau.)  
1
12. 베일을 벗기다: 그동안 숨겨져 있어 잘 알기 어려웠던 것이 밝혀지다 (우리의  
궁금증을 일으켰던 그 배우의 베일이 드디어 벗겨졌다.)  
G b tm màn che: làm sáng t mt vic trong sut mt thời gian đã bị che giu  
không cho biết rõ (Tm màn che tng to cho chúng ta bao thc mc về ngôi sao đó  
cuối đã bị gb.)  
1
13. 사족을 못 쓰다: 무슨 일에 반하거나 혹하여 꼼짝 못하다. =/=사지를 못 쓰다 (그는  
친구의 말이라면 사족을 못 쓴다.)  
T chi bt động, B  hoc: si mê một điều gì đó đến độ không th c động  
được (Anh ta bli nói ca bn bè mê hoc.)  
1
14. 도장을 찍다: 제 것으로 만들다 (이 물건을 내가 도장 찍어 놓았으니까 아무도  
건드리지 마.)  
Đánh du, ghi du n: to nên cái tên của mình (Tôi đã đánh dấu vào món hàng này  
rồi nên đừng ai đụng vào nhé.)  
1
05  
1
15. 줄행랑을 놓다: 낌새를 채고 피하여 달아나다 (문간방에 젊은 내외 한 쌍이 살고  
있었지만, 찢어지게 궁색한 살림살이에 줄행랑을 놓지 않는 것도 고마운 터에…  
<서기원, 마록 열전>>)  
<
Tránh né, chy trn: chy trốn để tránh mi nguy hiểm đang cảm thy (Mt cp vợ  
chng tr đang sống  phòng ngoài, dù không tránh khi cuc sng nghèo kh cùng  
cực nhưng căn phòng ấm cúng…)  
1
16. 검은 돈 세탁: 불법적 방법으로 모은 돈을 합법적인 돈으로 만들기 위해 취하는  
방법 (지난 정권에서도 많은검은 돈 세탁이 있었던 것으로 밝혀졌다.)  
Vic ra tin bẩn: phương pháp nhằm biến những đồng tiền thu được t hoạt động  
phm pháp thành những đồng tin hp pháp (Vic ra rt nhiu tin bẩn dưới thi  
chính quyền trước đã được làm sáng t.)  
1
17. 맞불을 놓다: 서로 마주 겨누고 총질을 하다 (아군이 산등성이에서 적을 향하여  
맞불을 놓는 틈을 타서 우리 소대는 무사히 적지를 빠져나갔다.)  
Tn công: nhm bn thng vào nhau (Chp thời cơ quân ta tấn công quân địch ở  
Sandong, trung đội chúng tôi đã rút lui khỏi vùng địch mt cách an toàn.)  
1
18. 메가폰을 잡다: 영화 따위의 감독을 맡다 (이번에 그가 기획한 영화는 출연진도  
훌륭하지만 무엇보다도 김 감독이 메가폰을 잡게 되어 벌써부터 기대가 된다.)  
Cầm loa: làm đạo din phim nh (B phim anh y lên kế hoch ln này có  
đoàn làm phim tuyệt vi nhưng trên tt c, nh có đạo din Kim cm loa chỉ  
đạo mà bộ phim đã thành công như mong đợi.)  
1
19. 몸살을 앓다: 마음으로 괴로워하다 (어머니는 나 때문에 늘 골머리를 앓고  
계신다.)  
Bn tâm: lo lng, khstrong long (Mluôn phi bn tâm vì tôi.)  
1
20. 물밑 교감: 어떤 일을 추진하기 전에 미리 의견을 교환하다 (  미 간에 힐  
차관보의 방북을 놓고 상당 기간 물밑 교감을 해 왔다.)  
Tha thun ngầm: trao đổi ý kiến, bàn bạc trước khi tiến hành mt vic gì (Trong  
quan h Bc Hàn  M, tr  ngoại giao Hil đã sang thăm Bắc Hàn và đạt được  
nhng tha thun ngm có tính cht lâu dài.)  
1
06  
1
21. 봇물을 터뜨리다: 요구를 갑자기 많이 하다 (관련 단체들의 요구가 봇물을  
터뜨리다.)  
Phá vỡ đập nước: đột nhiên yêu cu rt nhiu th(Các bên liên quan dn dập đưa ra  
yêu cu.)  
1
22. 빨간불이 켜지다: 상황이 좋지 않게 되다 (모바일 게임 시장에 빨간불 켜지다.  
//새집증후군 코 건강에 빨간불.)  
Bật đèn đỏ: tình hình tr nên xấu đi (Thị trường game, điện thoại di động đang ở  
mức báo động đỏ. //Hi chng nhà mi xây ảnh hưởng xấu đến đường hô hp.)  
1
23. 칼을 빼들다: 겷함, 문제 따위를 해결하려고 하다 (정부가 언론 개혁의 칼을 빼들  
것인지에 관심이 쏠린다.)  
Rút kiếm ra: quyết tâm gii quyết các vấn đề vướng mắt, nhược điểm… (Chính phủ  
tp trung vào quyết tâm ci tnhanh chóng.)  
1
24. 장군 멍군: 보통 장기를 둘 때에이르는 말로, 두 사람이 서로 대립하여 승부를  
가리기 어렵다. =/=멍군 장군 멍이야 장이야 장이야 명이야 (이번 협상은 장군  
멍군하면서 길게 갈 전망이다.)  
Bt phân thng bi: thường được dùng trong đánh cờ vây, khi không phân  
biệt được s thng thua của 2 đối th (Cuộc đàm phán lần này bt phân thng  
bi và có trin vng skéo dài.)  
1
25. 뜨거운 감자: 삼킬 수도 뱉을 수도 없다는 뜻에서 할 수도 안할 수도 없는 난처한  
경우 (정부로서는 이번 사업이 뜨거운 감자가 되고 있다.)  
Nhưng ăn khoai nóng: trường hợp lung túng làm không được mà bỏ cũng không  
được; giống như khi ăn khoai nóng, nuốt vào không được mà nhả ra cũng không  
xong = tiến thoái lưỡng nan (Chính phủ đang lâm vào tình trạng tiến thoái lưỡng  
nan trong vnày.)  
1
26.  살 깎아먹기: 자기가 한 일의 결과가 자신들에게 해가 됨을 이르는 말 (이렇게  
계속가다가는 제 살 깎아먹기가 될 수밖에 없다.)  
T ct thịt mình mà ăn: kết qu ca vic mình làm li gây thit hi cho chính mình  
(
Tiếp tục đi như thế này skhông khi thi mình.)  
1
07  
1
27. 진핡탕 개싸움: 자기 이익을 위하여 볼썽사납게 싸우는 모습 (요즘 각 단체의  
행태는 시민들에겐 진흙탕 개싸움으로 비칠 것이다.)  
Chó đánh nhau trong vũng bùn: vì lợi ích ca bn thân mà tranh giành mt cách thô  
bo, d dằn = chó tranh ăn (Hành động gần đây của các bên trong mt dân chúng  
ging ht cảnh chó tranh ăn.)  
1
28. 코끼리 비스킷: 먹으니 마다 한 매우 적은 것 (그에게는 과자 한 봉지도 코끼리  
비스킷이다.)  
Mu bánh cho voi: mt món quá ít không thấm vào đâu (Đối vi nó thì mt bch  
bánh chng thm vào đâu.)  
1
29. 파란불이 켜지다: 앞으로 일을 해 나가는데 어려움이 없음을 나타냄 (칠레,  
한국산발퍼성 폴리스티렌에 대해 반덤핑잠정관세 부과하지 않기 로 대 칠레,  
석유화학제품 수출 파란불.)  
Bật đèn xanh: đối vi việc làm trong tương lai thì không xảy ra bt kỳ khó khăn nào  
(
Tin Chile: vic Chile không áp dng mc thuế chng bán phá giá đối vi sn phm  
styrene và polystyrene được sn xut  Hàn Quc xut sang th trường Chile, vic  
xut khu sn phm hóa dầu đã được bật đèn xanh.)  
1
30. 황금알을 낳는 거위: 큰 이익을 가져다주는 것 (소액투자나 소자본 점포 창업  
등을 준비하는 사람들에게는 황금알을 낳는 거위와도 같은 투자처가 있어 세간에 큰  
관심과 주목을 받고 있다.)  
Con ngỗng đẻ trng vàng: vic mang li li ích to lớn = gà đẻ trứng vàng (Đối vi  
những người đang chuẩn b khoier s vic buôn bán nhỏ, đầu tư vốn ít thì lĩnh vực  
đầu tư đem lại li nhuận cao như gà đẻ trứng vàng đang thu hút sự quan tâm rt ln.)  
(
Ngun: Internet)  
1
08  
nguon VI OLET