TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY  
GII PHÁP THC HIN BNG MÁY TÍNH CM TAY (MTCT)  
ĐỂ TÍNH GII HN  
Kiến thc gii hn dãy svà gii hn hàm số là cơ sở ca ca hai phép tính  
đạo hàm và tích phân phthông trung hc .Kiến thc vế gii hn không nhng  
khó đối với người hc mà còn khó đối với người dy .Trong tình hình hiện nay để  
cp nht phù hp thi trc nghiệm .Để giúp giăm bớt khó khăn nên tôi soạn đề tài  
này.  
Gii pháp thc hin bng máy tính cầm tay (MTCT) để tính gii hn Dãy s:  
Quy ước : trong máy tính không có biến n nên ta ghi x thay cho n .  
1
0
20  
Gp hng s : C10 ,C10 …. đọc là (du ca C) nhân vô cc vi C  
là hng s( chú ý có thlớn hơn 10).  
0
1
ví d -510 ( đọc là âm vô cc ghi   
)
12  
Gp hng s C10 đọc là 0 ( Chú ý s mũ có thể nh hơn – 10 ).  
12  
d: 1510 đọc là 0  
A. Dãy có gii hn là 0  
n
x
1  
   
máy ghi :  
x 5  
1  
1
0
  
Ví d 1: lim  
calc x ? nhp 10  
n 5  
11  
Kq :9.99999995 10 ta đọc là 0  
Cách bm máy:  
Nhập vào máy tính: (sau khi đã mở máy)  
a(z1)^Q)RQ)+5  
Màn hình sxut hin:  
Sau đó nhập: r, màn hình sxut hin: (có thsxut hin con skhác ở  
dòng hin th, không ảnh hưởng đến quá trình bm máy)  
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép  
Trang 1  
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY  
Ta nhp tiếp: 10^10=  
Màn hình sxut hin:  
11  
Kq :9.99999995 10 ta đọc là 0  
n
1  
0  
Vy lim  
n 5  
n
x
Ví d 2: lim (  
1) cosn  
(1) cosx  
nếu nhp  
calc như trên máy sẽ  
2
2
n 1  
x 1  
Math ERROR  
-
-
Vn dụng định lý 1 Nếu un  vn vi mi n và lim v  0 thì lim u  0  
.
n
n
1
10 20  
calc x ? nhp 10 kết qu 110 đọc là 0  
  
Ta chcn ghi  
2
x 1  
n
Vy lim (  
1) cosn  
0  
2
n 1  
n
x
1  
(1)  
31  
Ví d 3: lim 2n  
đọc là 0  
máy ghi  
calc x ? 100 kq:3.84430...26x10  
x
1  
2 1  
Cách bm máy:  
Nhập vào máy tính: (sau khi đã mở máy)  
a(z1)^Q)R2^$Q)+1  
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép  
Trang 2  
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY  
Màn hình sxut hin:  
Sau đó nhập: r, màn hình sxut hin: (có thsxut hin con skhác ở  
dòng hin th, không ảnh hưởng đến quá trình bm máy)  
Ta nhp tiếp: 100=  
Màn hình sxut hin:  
x
1  
2
Vy lim  
0  
x
1  
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ : Tìm các gii hn  
n
(n 1)  
n
(1)  
sin n  
n 5  
cos2n  
1.  
lim  
2. lim  
3.lim  
4. lim  
2
3
2n 1  
n 1  
B.Gii hn hu hn :  
n
n
   
   
1
1  
Ví d 1: lim 2   
máy ghi: 2   
n 2  
n 2  
1
0
  
calc x ? nhp 10  
kq là 2  
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép  
Trang 3  
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY  
Cách bm máy:  
Nhp vào máy tính: 2+a(z1)^Q)RQ)+2  
Màn hình sxut hin:  
Sau đó nhập: r, màn hình sxut hin: (có thsxut hin con skhác ở  
dòng hin th, không ảnh hưởng đến quá trình bm máy)  
Ta nhp tiếp: 10^10=  
Màn hình sxut hin:  
n
   
1
vy lim 2   
=2  
n 2  
sin 3n  
sin 3n  
4n  
1
1
Ví d2:lim   
1  1 vì  
 lim  0 khi đó lim (-1)=-1  
4n  
n
n
sin 3n  
nên lim   
1  1  
4n  
2
n  3n  5  
Ví d 3 lim  
2
2
n 1  
Cách bm máy:  
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép  
Trang 4  
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY  
Nhp vào máy tính:  
aQ)^2$p3Q)+5R2Q)^2$p1  
Màn hình sxut hin:  
Sau đó nhập: r, màn hình s xut hin: (có th s xut hin con s khác  
dòng hin th, không ảnh hưởng đến quá trình bm máy)  
Ta nhp tiếp: 10^15=  
Màn hình sxut hin:  
2
n  3n  5  
vy lim  
= 0.5  
2
2
n 1  
Vi cách bấm máy tương tự cho các ví dsau:  
3
2
3
2
2n  4n  3n  3  
 2n  4n  3n  3  
Ví d 4 : lim  
máy ghi  
3
3
n  5n  7  
calc x ? nhp 10  
2n  4n  3n  3  
n  5n  7  
1
5
  
Kq là 2  
3
2
Vy lim  
 2  
3
n  5n  7  
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép  
Trang 5  
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY  
X 1  
X
Ví d 5: máy ghi lim 2  
 3 11  
calc x=100 kq 9 1  
X 2  
X 3  
3
2  
4  
n1  
n
2
 3 11 1  
Vy : lim 3  
n2  
n3  
 2  4  
9
n
X
1
3.3 15  
133 15  
Ví d 6: lim  
máy ghi  
calc X ? nhp 100  
  
n
n
X
X
3
.2  4.5  
.19755...x10 đọc là 0 .  
3 2  4.5  
17  
3
n
Vy lim 1  
3.3 15  
.2  4.5  
 0 ( chú ý du nhân không ghi du chm )  
n
n
3
C. Gii hn vô cc :  
3
3
n  3n  5  
 n  3n  5  
Ví d 1: lim  
máy ghi  
2
2
2
n 11  
2n 11  
1
5
14  
  
kq  510 đọc là âm vô cc  
calc x ? nhp 10  
3
n  3n  5  
vy lim  
   
2
2
n 11  
Cách bm máy:  
Nhp vào máy tính:  
azQ)^3$p3Q)+5R2Q)d+11  
Màn hình sxut hin:  
Sau đó nhp: r, màn hình s xut hin: (có th s xut hin con s khác  
dòng hin th, không ảnh hưởng đến quá trình bm máy)  
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép  
Trang 6  
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY  
Ta nhp tiếp: 10^15=  
Màn hình sxut hin:  
3
n  3n  5  
vy lim  
   
2
2
n 11  
2
2
Ví d 2 : lim  
calc x ? nhp 10  
Cách bm máy:  
Nhp vào máy tính:  
5n  3n 1  
máy ghi :  
5n  3n 1
  
1
5
30  
kq là 510 (Đọc là dương vô cực )  
5
Q)dp3Q)+1  
Màn hình sxut hin:  
Sau đó nhập: r, màn hình sxut hin: (có thsxut hin con skhác ở  
dòng hin th, không ảnh hưởng đến quá trình bm máy)  
Ta nhp tiếp: 10^15=  
Màn hình sxut hin:  
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép  
Trang 7  
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY  
3
n  3n  5  
Vy lim  
   
2
2
n 11  
4
2
4
2
Ví d 3: lim 3n  5n  n 1  
máy ghi : 3n  5n  n 1  
1
5
30  
calc x ? nhp 10  
  
kq :1.73205...0810 ( đọc là dương vô cực )  
4
2
Vy : lim 3n  5n  n 1    
(
Nhập tương tự ví d2)  
Nếu f  
n
với f(n) ,g(n) là các đa thức theo n .Ta chú ý đến s hng  
*
g
n
chứa mũ cao nhất ca n trong tng biu thc f(n) ,g(n)  
3
3
2n  3n  2  
2n  
3n  
1
5
Ví d 1: lim  
máy ghi  
calc x ? nhp 10  
  
kq:  
2
2
3n  5  
1
4
6.66666667 10 (đọc là âm vô cc )  
Cách bm máy:  
Nhp vào máy tính:  
az2Q)^3R3Q)d  
Màn hình sxut hin:  
Sau đó nhập: r, màn hình sxut hin: (có thsxut hin con số  
khác dòng hin th, không ảnh hưởng đến quá trình bm máy)  
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép  
Trang 8  
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY  
Ta nhp tiếp: 10^15=  
Màn hình sxut hin:  
3
2n  3n  2  
Vy lim  
   
2
3n  5  
Tương tự cho các ví dụ bên dưới  
6
3
6
n  7n  5n  8  
n 12  
n
n
1
5
30  
kq 110  
Ví d 2: lim  
máy ghi  
calc x ? nhp 10  
  
(
đọc là dương vô cực )  
6 3  
n  7n  5n  8  
n 12  
Vy lim  
   
n
x
Ví d 3: lim 3  
1  
1  
máy  
3 1  
17  
calc x ? 100 .  
  
4065611..x10 đọc là    
n
x
2
2 1  
n
*
CHÚ Ý : Gp  
a
nhp n = 100  
n
Vy lim 3  
1  
1  
   
n
2
2
2
n  4n  5  
3
máy ghi n  
1
5
Ví d 4 : lim  
calc x ? nhp 10  
  
kq :0  
3
2
3
n  n  7  
3n  
2
n  4n  5  
n  n  7  
vy lim 3 3  
0  
2
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép  
Trang 9  
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY  
4
4
2
2
n  3n  2  
2n  
2
2n  
2
kq: 2  
1
5
Ví d 5: lim  
máy ghi  
calc x ? nhp 10  
  
2
n  n  3  
Nếu gp dng tng- hiệu hai căn cần chú ý lượng liên hp rút gọn trước  
khi áp dng dng trên .  
n 1  
2
2
Ví d 1: lim  
n  n 1  n  
ta có  
n  n 1  n  
máy  
2
n  n 1  n  
n
kq: 1  
1
5
ghi  
2
calc x ? nhp 10  
  
2
n  n  
1
2
Vy lim  
n  n 1  n  
2
1
1
Ví d 2: lim  
ta có  
 n  2  n 1  2 n  
n  2  n 1  
n  2  n 1  
 lim n    
1
Vy :lim  
   
n  2  n 1  
1
1
1
5
Ví d 3: lim  
máy ghi  
calc x ? nhp 10  
  
3
n  2  2n 1  
3n  2n  
1
kq: 0 vy: lim  
0 ( các hsố trước n lch nhau không  
3
n  2  2n 1  
cần nhân lượng liên hp.  
2
2
n 1  n 1  
n  n  
1
5
Ví d 4: lim  
máy ghi :  
calc x ? nhp 10  
3n 2  
3n  
kq: 1  
  
3
Bài tp rèn luyn :  
Tìm các gii hn sau:  
2
2
4
n  n 1  
3n  5  n  
1.  
lim  
(KQ :2)  
2.lim  
(KQ: 0 )  
2
2
3
2n  
12n  
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép  
Trang 10  
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY  
2
2   
2
2
(KQ: 1  
3
.
.
lim n   
(KQ:    
)
4.lim  
n  n  n 1  
)
n 1  
2
2
3
3
n 1  
2
n  3n 1  
2 3n  
27  
(KQ: 4  
5
lim  
lim  
(KQ: -3)  
6. lim  
8.lim  
)
3
2
5
14n  
n  n  
2
2
n
n
n  n 1  4n  2  
n 3  
3  4 1  
7
.
(KQ: -1 )  
(KQ: -1)  
n
n
2.4  2  
B. GII HN HÀM SỐ  
.GII HN HÀM STI MỘT ĐIỂM:  
1
Lim 푓(ꢀ)  
Nếu  
f
x
xác định ti x  
0
viết  
f
x
calc ? x  
0
  
f
x0  
푥→푥  
0
3
2
3
2
Ví d 1: lim  
x 5x 10x  
máy viết :  
x  5x 10x  
calc X ? 2  
  
푥→2  
48  
Cách bm máy:  
Nhp vào máy tính:  
Q)^3$+5Q)d+10Q)  
Màn hình sxut hin:  
Sau đó nhập: r, màn hình sxut hin: (có thsxut hin con  
skhác dòng hin th, không ảnh hưởng đến quá trình bm máy)  
Ta nhp tiếp: 2=  
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép  
Trang 11  
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY  
Màn hình sxut hin:  
3 2  
Vy lim x2 x  5x 10x  48  
   
Tương tự cho ví d2  
2
x  5x  6  
x 2  
Ví d 2: lim x1  
  2  f 1  
   
2. CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH:  
f
x
x
2
.1 Dng 0 Khi tìm lim xx0  
mà  
f
x0  
 0  g x0  0  
   
0
g
2
2
x  4  
x  4  
x  3x  2  
Ví d 3 : lim x2  
máy ghi  
calc X ? nhp  
2
2
x  3x  2  
2
,000001 ( lớn hơn 2 một tí ti ) máy hiện 3,999997 làm tròn đọc là 4  
hay nhp x= 1,999999999 ( nhỏ hơn 2 một tí ti )  
Cách bm máy:  
  
4
Nhp vào máy tính:  
aQdp4RQ)dp3Q)+2  
Màn hình sxut hin:  
Sau đó nhập: r, màn hình sxut hin: (có thsxut hin con  
skhác dòng hin th, không ảnh hưởng đến quá trình bm máy)  
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép  
Trang 12  
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY  
Ta nhp tiếp: 2.000001=  
Màn hình sxut hin:  
2
x  4  
x  3x  2  
Vy lim x2  
4  
2
Tương tự cho các ví dtiếp theo  
3
3
x  3x  2  
x  4x  3  
x  3x  2  
Ví d 4: lim x1  
máy ghi  
calc X ?  
4
4
x  4x  3  
3
1
x  3x  2  
1
2
Nhp 0,9999999  
  
Vy lim x1  
4
2
x  4x  3  
4
2
4
2
x  x  72  
x  x  72  
Ví d 5: lim x3  
máy ghi  
calc X ? nhp  
2
2
x  2x  3  
x  2x  3  
3,0000001 kq :25,50000069 đọc là 25,5 hoc nhp 2,9999999  
kq : 25,49999993 đọc là 25,5  
4
2
x  x  72 51  
Vy lim x3  
2
x  2x  3  
2
2
1   
2
2
1   
 x 1 x 1  
Ví d 6: lim x1  
máy ghi  
calc X ? nhp  
2
x 1 x 1  
1,000000001  
  
KQ : 21  
1
3   
1  
1 x 1 x   
3   
Ví d 7 : lim x1  
máy ghi  
calc X ? nhp  
3
3
1 x 1 x   
1,000000001 -1 KQ: -1  
  
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép  
Trang 13  
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY  
4
4
4
4
x  a  
x  a  
Ví d 8: lim xa  
máy ghi  
calc  
x a  
x a  
chn a = 0 khi đó x  0 kq: 0  
chn a =1 khi đó x 1 kq :4=41  
3
3
chn a = 2 khi đó x  2 kq:32= 4 2  
3
chn a = 3 khi đó x 3 kq :108 =43  
4
4
x  a  
3
4a  
Vy lim xa  
x a  
Nhn xét bài ny thc hin phép chia gii tlun nhẹ hơn !  
Bng chia Hoc ne  
4
a  
Hsca  
x
1
0
0
0
a
2
2
3
a 1  
a
a
0
3
2
2
3
x a  
  
x  ax  a x  a  
3
2
3
3
4a  
lim xa  
lim xa  
x  ax  a x  a  
x a  
f
x
2
.2 DNG: Thưng gp khi x   nếu dng  
không chứa căn bậc  
g
x
chẳn thì tính như giới hn dãy Ch khác n thay bng x, khi x   nhp  
10  
10  
3
3
3
x  2x  2  
3x  2x  2  
 2x  2x 1  
3  
2
0
Ví d 1: lim x  
máy ghi  
calc X ? 10 KQ:  
3
2
3
2
2x  2x 1  
2
4
2
4
2
x  3x 1  
x  3x 1  
1
0
Ví d 2: lim x  
Ví d 3: lim x  
máy ghi:  
máy ghi:  
calc X ? 10 KQ:   
3
3
x  2x  2  
 x  2x  2  
x  3x 1  
 x  2x  2  
4
2
4
2
x  3x 1  
1
0
calc X ? 10 KQ:  
3
3
x  2x  2  
2
0
110   (đọc là tr  cc )  
2
2
x  3x  2x  
x  3x  2x  
calc X ? 10 KQ : 1  
2
0
Ví d 4 : lim x  
máy ghi  
3
x 1  
3x 1  
3
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép  
Trang 14  
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY  
2
4
x  2x 1  2  x  
Ví d 5: lim X   
2
9
x  3x  2x  
2
4
4
x  2x 1  2  x  
1
20  
CALC X ? 10 (trong căn) KQ: 5  
TH1: lim X   
TH2: lim X   
2
9
2
x  3x  2x  
x  2x 1  2  x  
2
0
CALC X ? 10 KQ: 3  
2
9
x  3x  2x  
2
Ví d 6: lim X  ( x  x 1  x) dng  
x 1  
    
KQ 1  
20  
Máy ghi  
CALC X? 10  
2
2
x  x 1  x  
2
Ví d 7: lim X  ( x  x 1  x) Khi đó không phải dng  
cần nhân lượng liên hp  
    
. nên không  
2
20  
20  
Máy ghi : ( x  x 1  x) CALC 10 KQ 210 đọc là    
.
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép  
Trang 15  
nguon VI OLET