SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Trường THPT Trưng Vương

ĐỀ THI HỌC KỲ INĂM HỌC 20122013

MÔN TOÁN 11 CƠ BẢN

(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)

 

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….SBD:………………

Mã đề thi 132

 

I PHẦN TRẮC NGHIỆM     (3 điểm). Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho và đường thẳng (d): . Phép tịnh tiến theo vectơ biến (d) thành (d’), thì phương trình của (d’) là:

A.  B.   C.  D.

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình . Phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số là:

A.     B.  

C.     D. Kết quả khác.

Câu 3: Tập xác định của hàm số là:

A.  B.  C.  D. Kết quả khác.

Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số là:

A.  13 B.  2 C.  D.    17

Câu 5: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển đa thức là:

A.   B.   C.   D.

Câu 6: Xét các tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác lồi có 22 cạnh. Số các tam giác chỉ có một cạnh chung với  đa giác là:

A.    B.   C.    D. Kết quả khác.

 

II PHẦN TỰ LUẬN  (7 điểm)

 

 Bài 1: (3 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:

  a)   b)    c)

 

 Bài 2: (1 điểm). Một hộp đựng 13 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi lấy ra có ít nhất là 2 viên bi xanh.

 

 Bài 3(3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại E và F.

  a) Chứng minh rằng SA // (MBD). 

  b) Xác định giao tuyến (d) của mặt phẳng (P) và mặt phẳng chứa đáy hình chóp.

  c) Trình bày cách xác định các điểm E, F.

------------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------------------

 

-----------------------------------------------ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 11CB

I- Phần trắc nghiệm:

 

1

2

3

4

5

6

                                                Trang 1/2 - Mã đề thi 132


132

B

A

A

D

C

B

209

D

B

B

A

C

A

357

A

C

B

B

D

A

458

B

C

C

A

D

A

 

II- Phần tự luận:

Bài

Ý chính

Điểm ý

Điểm

1

Câu a) + Biến đổi đến:

0,5

1 điểm

+ Viết được

0,25

+ Kết luận đúng

0,25

Câu b)+ Biến đổi đến :

0,5

1 điểm

+ Đưa được về PT:

0,25

+ Giải đúng nghiệm:

0,25

Câu c)+Biến đổi đến:

0,5

1 điểm

+ Biến đổi được: 

0,25

+ Chuyển tích và tính đúng nghiệm:

             

0,25

2

+ Đặt biến cố A: “ 4 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi xanh”

0,25

1 điểm

+ Số phần tử của không gian mẫu:

0,25

+ Số phần tử của tập biến cố  là:

0,25

+ Xác suất của biến cố A là:

0,25

3

1

1 đ

1

1đ

c) + AM cắt SO tại G là điểm chung của (P) và (SBD).

0,25

0,5 điểm

+ BD//(P)

0,25

 

Hình vẽ ban đầu cho 0,5 điểm

0,5

 

* Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng căn cứ biểu điểm để cho điểm từng phần.

 

                                                Trang 1/2 - Mã đề thi 132

nguon VI OLET