Buổi 1 Số học:
tháng năm 2010
Luyện tập-Phần tử tập hợp
Luyện tập- Số phần tử của một tập hợp- tập hợp con
I. Mục tiêu:
- Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu (,(
- Xác định được số phần tử của một tập hợp
- Xác định tập hợp con –viê
ii. Nội dung:
- định
- Kiểm tra, xen kẽ
- Luyện tập
GV + HS
GHI bảng


Viết tập hợp A các số TN > 7 và < 12


Viết tập hợp các chữ cái trong từ “Sông Hồng”
A= (1; 2 (
B= (3; 4 (
Viết các tập hợp gồm 2 phần tử,
1 phần tử ( A
1 phần tử ( B
A= (Cam, táo (
B= (ổi, chanh, cam (
Dùng kí hiệu (, ( để ghi các phần tử


Bài 1 SBT
A= (x ( N ( 7 < x < 12 (
hoặc A= (8; 9; 10; 11 (
9 ( A; 14 ( A
Bài 2 SBT
(S; Ô; N; G; H (
Bài 6 SBT:
C= (1; 3 (
D= (1; 4 (
E= (2; 3 (
H= (2; 4 (
Bài 7 SBT
a, ( A và ( B
Cam ( A và cam ( B
b, ( A mà ( B
Táo ( A mà ( B
Bài 8 SBT:
Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B
(a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2; a2b3(


Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử









a, Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50

b, Tập hợp các số TN > 8 nhưng < 9


Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập hợp B các số tự nhiên < 8.
Dùng kí hiệu (








Tính số phần tử của các tập hợp
Nêu tính chất đặc trưng của mỗi tập hợp => Cách tính số phần tử





Cho A = (a; b; c; d(
B = ( a; b(










Cho A = (1; 2; 3(
Cách viết nào đúng, sai


Bài 29 SBT
a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13
A = (18( => 1 phần tử
b, B = (x ( N( x + 8 = 8 (
B = ( 0 ( => 1 phần tử
c, C = (x ( N( x.0 = 0 (
C = ( 0; 1; 2; 3; ...; n(
C = N
d, D = (x ( N( x.0 = 7 (
D = (
Bài 30 SBT
a, A = ( 0; 1; 2; 3; ...; 50(
Số phần tử: 50 – 0 + 1 = 51

b, B = (x ( N( 8 < x <9 (
B = (
Bài 32 SBT:

A = ( 0; 1; 2; 3; 4; 5(
B = ( 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7(
A ( B

Bài 33 SBT
Cho A = ( 8; 10(
8 ( A 10 ( A
( 8; 10( = A


Bài 34
a, A = ( 40; 41; 42; ...; 100(
Số phần tử: (100 – 40) + 1= 61
b, B = ( 10; 12; 14; ...; 98(
Số phần tử: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45
c, C = ( 35; 37; 39; ...; 105(
Số phần tử: (105 – 35)/ 2 + 1 = 36
Bài 35
a, B ( A
b, Vẽ hình minh họa







Bài 36
1 ( A đ 3
nguon VI OLET