KIỂM TRA    Ngày kiểm tra 24/ 8/ 2011

 

Chủ đề tập hợp ( 4 điểm)

Bài 1. Cho B là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 18 và nhỏ hơn 33.

16 B

 

20 B

 

{ 28} B

 

27 B

 

{ 24} B

 

30 B

 

1- Viết tập hợp B dưới dạng liệt kê các phần tử và dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của các phần tử.

2-    Đánh  dấu Đ , S vào các cách kí hiệu sau đây:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 2. Cho A là tập hợp các số có ba chữ số lập nên bởi ba chữ số 0; 1; 2 và mỗi chữ số chỉ có mặt một lần.

1-    Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.

2-    Viết tất cả các tập hợp con của A. Tập hợp tất cả các tập hợp con của A có bao nhiêu phần tử.


 

 

Chủ đề số tự nhiên ( 6 điểm)

 

 

Bài 3. Tính nhanh :

a) 37.75 + 63. 67 + 37.45 + 63. 53 b) 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 + 40 + 41 + 42 + 43

c) 3.25.8 + 4. 6. 37 + 2. 12 . 38  

d) ( 1950 + 255 ) : 15  e) 4 . 52  - 32 : 24
 

Bài 4. Tìm x N , biết :

a) 131 .x – 941 = 27.23    b) 88 – 3 . ( 7 + x ) = 64

c) 64. 4x = 45     d)  9 < 3x < 81

 

Bài 5. So sánh

a) 920 và 2713  b) 354 và 281   c) 291  và  535

 

Bài 6. Tìm chữ số tận cùng của số 8732.


KIỂM TRA     Ngày 25 / 8/ 2011

 

Bài 1. Ta gọi A là tập hợp con thực sự của B nếu A  B và A ≠ B

  Hãy viết các tập hợp con thực sự của tập hợp B =

 

Bài 2 . Cho tập hợp A = , hãy lập tập hợp B gồm các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau từ các phần tử của tập hợp A . Bảo rằng tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B đúng hay sai? Tìm tập hợp con chung của hai tập hợp A và B

Bài 3. Tổng kết đợt thi đua , lớp 6A có 43 bạn được từ 1 điểm 10 trở lên; 39 bạn được từ hai điểm 10 trở lên; 14 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên; 5 bạn được 4 điểm 10; không có ai được trên 4 điểm 10 . Tìm xem trong đợt thi đua đó lớp 6A có bao nhiêu điểm 10

 

Bài 4. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc A = 2009 – 1005 : (999 - x) víi x

 

Bài 5. Tính nhanh

a. 417 + 235 + 583 + 765  5 +8 +11 +14 + ......+ 38 + 41

b. 4 . 7 . 16 .  25    13 . 8 . 250

c.  ( 1999 + 313) – 1999   ( 1435 + 213) – 13

d. 2023  - ( 34 + 1560)   1972 – ( 368 + 972)

e. 364 – ( 364 – 111)   249 – ( 75 – 51)   


KIỂM TRA     Ngày 25 / 8/ 2011

 

Bài  1. Ta gọi A là tập hợp con thực sự của B nếu A   B và A ≠ B

  Hãy viết các tập hợp con thực sự của tập hợp B =

 

Bài 2 . Cho tập hợp A = , hãy lập tập hợp B gồm các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau từ các phần tử của tập hợp A . Bảo rằng tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B đúng hay sai? Tìm tập hợp con chung của hai tập hợp A và B

Bài 3. Tổng kết đợt thi đua , lớp 6A có 43 bạn được từ 1 điểm 10 trở lên; 39 bạn được từ hai điểm 10 trở lên; 14 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên; 5 bạn được 4 điểm 10; không có ai được trên 4 điểm 10 . Tìm xem trong đợt thi đua đó lớp 6A có bao nhiêu điểm 10

 

Bài  4. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc A = 2009 – 1005 : (999 - x) víi x

 

Bài 5. Tính nhanh

a. 417 + 235 + 583 + 765  5 +8 +11 +14 + ......+ 38 + 41

b. 4 . 7 . 16 .  25    13 . 8 . 250

c.  ( 1999 + 313) – 1999   ( 1435 + 213) – 13

d. 2023  - ( 34 + 1560)   1972 – ( 368 + 972)

e. 364 – ( 364 – 111)   249 – ( 75 – 51)   


Bài 6. Tìm x N , biết :

a) 131 .x – 941 = 27.23    b) 88 – 3 . ( 7 + x ) = 64

c) 64. 4x = 45     d)  9 < 3x < 81

e) 92.4 – 27 = + 315

 

Bài 7 . So sánh

a) 920 và 2713  b) 354 và 281   c) 291  và  535

 

 

Bài 8 . Tìm chữ số tận cùng của số 5729 ; 9837 ; 2345 ;  7276

 

Bài 9 . Số sau tận cùng bằng mấy chữ số 0

A = 1.2.3.4.5.......100

 

 

 

 

 

 

 


 

Bài 6 . Tìm x N , biết :

a) 131 .x – 941 = 27.23    b) 88 – 3 . ( 7 + x ) = 64

c) 64. 4x = 45     d)  9 < 3x < 81

e) 92.4 – 27 = + 315

 

Bài 7. So sánh

a) 920 và 2713  b) 354 và 281   c) 291  và  535

 

 

Bài 8 . Tìm chữ số tận cùng của số 5729 ; 9837 ; 2345 ;  7276

 

Bài 9 . Số sau tận cùng bằng mấy chữ số 0

A = 1.2.3.4.5.......100

 

 

nguon VI OLET