TRƯỜNG THPT BẮC BÌNH
TỔ TOÁN
|
ĐỀ KIỂM TRA 45P
MÔN: hình học
Thời gian làm bài: 30 phút;
(16 câu trắc nghiệm)
|
|
Mã đề
132
|
|
|
|
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên:..................................................................... Lớp: .............................
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
A
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
B
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
C
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
D
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
Câu 1: Cho hình lăng trụ có là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu vuông góc A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp của . Cạnh bên hợp với mặt đáy góc 600. Thể tích của khối lăng trụ bằng:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B ; AB = a, ; M là trung điểm cạnh AC, góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 600. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mp(ABC) là trung điểm H của BM. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ :
A. B. C. D.
Câu 3: Hình đa diện đều như hình vẽ sau đây là đa diện đều loại nào?
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hình chóp có thể tích bằng , đáy là hình vuông cạnh bằng và mặt bên SBC là tam giác đều. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC):
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC và SD. Tính thể tích khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 6: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng cm là:
A. B. C. D.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132