TRƯỜNG THCS HÒA KHÁNH

 

 

 

 

 

 

 

KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2018 – 2019

MÔN : TOÁN, Lớp: 6

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Ngày kiểm tra://2018

(Ma trận có 4 trang, gồm 5 phần)

I.  MỤC TIÊU:

Kiểm tra chất lượng học kỳ I

II.  YÊU CẦU ĐỀ KIỂM TRA

1. Kiến thức:

Nội dung kiến thức học kỳ I

2. Hình thức:

Tự luận

III.  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 

Cấp Độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Thấp

Cao

Chủ Đề

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Thực hiện phép tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu

 

 

 

 

 

6

 

1

7

Số điểm

 

 

 

 

 

2,75

 

1,0

3,75

Tìm số và tìm x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu

 

2

 

 

 

 

 

1

3

Số điểm

 

0,75

 

 

 

 

 

0,5

1,25

Ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu

 

 

 

 

 

3

 

1

4

Số điểm

 

 

 

 

 

4,0

 

1,0

5,0

Tổng sô câu

 

2

 

 

 

9

 

3

14

Tổng số điểm

 

0,75

 

 

 

6,75

 

2,5

10,0

 

Trang 1

 


I.  ĐỀ KIỂM TRA

Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:

 

Bài 2: (1,5 điểm) 

  1. Tìm , biết:
  2. Tìm tổng tất cả các số nguyên , biết:

 

Bài 3: (3 điểm)

  1. Trong các số sau
    1. Số nào chia hết cho cả
    2. Số nào chia hết cho cả
  2. Tìm ƯCLN của và 80
  3. Số học sinh khối của một trường THCS trong khoảng 200 đến 250 em, khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 20 đều vừa đủ. Tìm số học sinh khối của trường đó.

 

Bài 4: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số đều giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho và chia cho thì dư .

 

Bài 5: (2,0 điểm) Trên tia xác định hai điểm sao cho

a)     Trong ba điểm O; A; B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

b)    Tính độ dài AB.

c)     Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?

V.  ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN

THANG ĐIỂM

Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính

 

3,0

 

0,25

0,25

 

0,252

0,25

0,25

 

Trang 1

 


0,25

 

0,25

0,25

0,25

 

0,25

 

0,25

Bài 2: (1,5 điểm)

 

1,5

a)     Tìm biết:     

 

 

 

0,25

Vậy

0,25

b)   

0,252

Tính tổng:

 

0,25

 

0,25

Bài 3: (3,0 điểm)

 

 

  1.  

 

2,0

a)    

0,252

b)   

0,25

  1. Phân tích
     

0,25

Xét các thừa số chung

0,25

Nên ƯCLN

0,25

  1. Gọi là số học sinh khối

0,25

 

Nên

0,25

Phân tích:

 

Nên

0,25

Trang 1

 


Ta có

0,25

 

nên

0,25

Bài 4: (0,5 điểm) Gọi số tự nhiên cần tìm là

 

0,5

nên

0,25

chia cho nên .

Vậy số cần tìm là .

0,25

A close up of a logo

Description automatically generatedBài 5: (2,0 điểm) Hình vẽ đúng:

 

 

0,25

2,0

a)     Điểm A nằm giữa O và B (vì 4 < 8)

0,25x2

b)    Vì A nằm giữa O và B

 

Nên

0,25

   0,25

 

0,25

c)     Điểm là trung điểm của đoạn thẳng .

nằm giữa và cách đều

0,25x2

 

(Mọi cách giải khác đúng vẫn tròn số điểm)

 

-------------------------------HẾT--------------------------------

Trang 1

 

nguon VI OLET