Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 7
Số trang 1
Ngày tạo 2/20/2016 6:58:04 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 1.65 M
Tên tệp toan 7 vong 1 2015 doc
Toán 7 Vòng 1 2015-2016
Bài 1 sắp xếp tăng dần
-1,(285714) |
-0,91(6) |
|
-1,4 |
-111 |
-1,01(6) |
-1,3 |
|
-1,(285714) |
-3 |
-4,7(6) |
-0,9 |
|
-1,3 |
-1 |
-99 |
-111 |
|
-99 |
-32,5 |
-2,8(597402) |
-1,5 |
|
-1,5 |
-0,8(3) |
Bài 2: Đi tìm kho báu
d
3/4
-2012
56
5
144
-49/12
111
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Cho hai đường thẳng và cắt nhau tại . và lần lượt là tia phân giác của góc và
Số đo của góc là
Câu 2:
Một mảnh vải dài 24. Sau khi bán mảnh vải đó thì số vải còn lại là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 3:
Một lớp có 48 học sinh, trong đó có 37,5% số học sinh đạt học lực trung bình. Số học sinh trung bình của lớp đó là .
Câu 4:
Kết quả của phép tính bằng .
Câu 5:
Kết quả của phép tính là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 6:
Cho hai góc kề bù và Biết . Khi đó góc đối đỉnh với có số đo bằng
Câu 7:
Giá trị của biểu thức là
Câu 8:
Một lớp có 50 học sinh. Tổng kết cuối năm, lớp đó có 16% học sinh giỏi, số học sinh giỏi bằng số học sinh tiên tiến, số còn lại là học sinh trung bình. Vậy số học sinh trung bình của lớp đó là .
Câu 9:
Lúc 7giờ 45 phút, một người đi xe đạp từ A về phía B với vận tốc 12 km/h. Lúc 8 giờ 15 phút, người thứ hai đi từ A về phía B với vận tốc 20 km/h. Địa điểm hai người gặp nhau cách A một khoảng là km.
Câu 10:
Cho ba đường thẳng đồng quy tại sao cho và là tia phân giác của Số góc có số đo bằng trong hình vẽ là góc.
80
Câu 1: 180
Câu 10: 7
Bài thi số 319:46
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Kết quả của phép tính bằng .
Câu 2:
Cho số hữu tỉ thỏa mãn . Khi đó
Câu 3:
Cho hai đường thẳng và cắt nhau tại . và lần lượt là tia phân giác của góc và
Số đo của góc là
Câu 4:
Cho hai góc kề bù và Biết . Khi đó góc đối đỉnh với có số đo bằng
Câu 5:
Một lớp có 50 học sinh. Tổng kết cuối năm, lớp đó có 16% học sinh giỏi, số học sinh giỏi bằng số học sinh tiên tiến, số còn lại là học sinh trung bình. Vậy số học sinh trung bình của lớp đó là .
Câu 6:
Cho ba biểu thức M = ; N = ; P= . Khi đó M + N + P =
Câu 7:
Cho hai đường thẳng và cắt nhau tại . Gọi là tia phân giác của Biết . Như vậy =
Câu 8:
Kết quả của phép tính là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
So sánh hai số hữu tỉ và , ta được .
Câu 10:
Cho hai số hữu tỉ và .
Kết quả so sánh và là: .
Vòng 2 Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
5 |
3 |
4,95 |
2,1(6) |
|
-0,6(1) |
32 |
6 |
-1,215(90) |
3 |
-1,215(90) |
-32,5 |
-0,1(3) |
|
32 |
3 |
6 |
7 |
-32,5 |
0,908(3) |
0,908(3) |
-6 |
|
-0,6(1) |
1,(967032) |
-6 |
360 |
-1,215(90) |
-6 |
2,1(6) |
4,95 |
|
-1/19/88 |
1,(967032) |
-4,(1) |
8 |
-0,1(3) |
216 |
216 |
5 |
|
0,08(3) |
360 |
8 |
-6 |
Bài thi số 219:54
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Số nguyên lớn nhất không vượt quá là .
Câu 2:
Giá trị của biểu thức là .
Câu 3:
Biết trung bình cộng của và chia hết cho 3. Vậy giá trị nguyên dương nhỏ nhất của a là
Câu 4:
Hai đường thẳng xx' và yy' vuông góc với nhau và cắt nhau tại . Vẽ tia nằm giữa hai tia và sao cho . Số đo là độ.
Câu 5:
Giá trị của biểu thức bằng .
Câu 6:
Số các cặp số nguyên thoả mãn là .
Câu 7:
Kết quả của phép tính là
Câu 8:
Biết , giá trị của biểu thức bằng .
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 9:
Số phần tử của tập hợp các số thỏa mãn là {}
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
Cho . Nếu thì .
90
Câu 9: 2
Câu 1:
Giá trị của biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 2:
Giá trị của biểu thức tại là .
Câu 3:
Biết trung bình cộng của và chia hết cho 3. Vậy giá trị nguyên dương nhỏ nhất của a là
Câu 4:
Hai đường thẳng xx' và yy' vuông góc với nhau và cắt nhau tại . Vẽ tia nằm giữa hai tia và sao cho . Số đo là độ.
Câu 5:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng .
Câu 6:
Số các giá trị nguyên của thoả mãn là
Câu 7:
và là hai số hữu tỉ thỏa mãn và thì .
Câu 8:
Biết , giá trị của biểu thức bằng .
Câu 9:
Kết quả của phép tính là
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 10:
Hai góc và kề bù và bằng nhau. Số đo là độ.
Bài 3: Đỉnh trí tuệ
13,75
1/4
2
2
-11,21
-2
144
5
-3
1
-0,25
-1/2
216
33/10
-12
Vòng 3: Bài 1 sắp xếp
-1 |
8,91(6) |
|
-18 |
-8,(2) |
-0,08(3) |
-0,5 |
|
-7,8125 |
0,0625 |
-0,064 |
-4,5 |
|
8,91(6) |
2 |
-13,(8) |
-8,(2) |
|
-1 |
-0,5 |
-21,5 |
0,064 |
|
-20,25 |
2,25 |
Bài 2: Đi tìm kho báu:
1,6
-4
5
-9,8;2,8
0
3;4
1
-8/5; 11/10
5
31,5
-3/7
0,6
-1/64
25/4
Bài thi số 319:26
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Kết quả của phép tính: =
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 2:
Giá trị của biểu thức với là .
Câu 3:
Tìm , biết: .
Trả lời:
Câu 4:
Với , giá trị rút gọn của biểu thức là .
Câu 5:
Tính nhanh:
Câu 6:
Giá trị lớn nhất của biểu thức là
Câu 7:
Giá trị nguyên của thỏa mãn là
Câu 8:
Giá trị của biểu thức là
Câu 9:
Số nguyên dương n thỏa mãn là
Câu 10:
Giá trị nguyên lớn nhất của thỏa mãn là .
100
Câu 1:
Kết quả của phép tính: =
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 2:
Tìm , biết: .
Trả lời:
Câu 3:
Với , giá trị rút gọn của biểu thức là .
Câu 4:
Tập hợp các giá trị thỏa mãn là {}.
(Nhập các kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất, theo giá trị tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5:
Số giá trị hữu tỉ của thỏa mãn là
Câu 6:
Giá trị của biểu thức khi và là
Câu 7:
Cho thỏa mãn: . Khi đó
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 8:
Giá trị nguyên của thỏa mãn là
Câu 9:
Giá trị lớn nhất của biểu thức là
Câu 10:
Tập các số nguyên dương thỏa mãn là S = {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Vòng 4:
2
d
x=1,2
a
x=25
x=4
x= – 9
a=10
75
80
2162
2
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
x= – 3
8
16/21
6
40
16
8,75
x=– 9; y=15
1/5
x=– 3; y=– 5
-5/77
3 ; 5 ; 7
-1
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Kết quả phép tính là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 2:
Giá trị thỏa mãn là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 3:
Giá trị của biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 4:
Một hình chữ nhật có tỉ số hai cạnh là và diện tích bằng
Chu vi của hình chữ nhật đó là
Câu 5:
Tập giá trị nguyên thỏa mãn là
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu " ; ").
Câu 6:
Kết quả rút gọn biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 7:
Biết thỏa mãn: và .
Khi đó
Câu 8:
Cho . Biết và. Khi đó .
Câu 9:
Tập các số nguyên thỏa mãn là S = {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”).
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
Kết quả so sánh và là .
100
Câu 1:
Giá trị của trong đẳng thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 2:
Giá trị không dương của thỏa mãn đẳng thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 3:
Tìm biết: . Kết quả .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 4:
Biết thỏa mãn: và .
Khi đó
Câu 5:
Một hình chữ nhật có tỉ số hai cạnh là và diện tích bằng
Chu vi của hình chữ nhật đó là
Câu 6:
Tìm thỏa mãn: ?
Trả lời: .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 7:
Kết quả rút gọn biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 8:
Tìm , biết∶ .
Trả lời: .
Câu 9:
Tính:
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 10:
Cặp số thỏa mãn và là ()
(Nhập kết quả theo đúng thứ tự, ngăn cách bởi dấu ";").
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả