Chương 1. ESTE – LIPIT .

Bài 1 : ESTE

I. Khái niệm :  Khi thay  nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este

 Este đơn chức  RCOOR,  Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R là gốc hidrocacbon

 Este no đơn chức  CnH2nO2  ( với n2)

 Tên của este :   Tên gốc R+ tên gốc axit RCOO   (đuôi at)  . Vd : CH3COOC2H5   : Etylaxetat          CH2=CH- COOCH3 metyl acrylat

II.Lí tính :- nhiệt độ sôi ,độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit > ancol > este

III / Tính chất hóa học:

 1.Thủy phân trong môi trường axit :là phản ứng thuận nghịch (2 chiều ):    

 2.Thủy phân trong môi trường bazơ ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều :   

Chú ý:        -Khi thủy phân một số este đặc biệt:       R-COO-CH=CH2  +  NaOH R-COO-Na  + CH3CHO

Tchất khác: *Các este có gốc hidrocacbon ko no có thể tham gia pứng cộng ( với H2 ; halogen) và có p/ứng trùng hợp tại gốc hidrocacbon

                     * Các este của axit fomic HCOOR còn có tính chất của andehyt

                     * ESTE đốt cháy tạo thành CO2 và H2O .Nếu  ta suy ra este đó là este no đơn chức ,m hở (CnH2nO2).

IV.ĐIỀU CHẾ . axit + ancol este  + H2O  .

Riêng vinyl axetat: CH3COOH  + CHCH  CH3COOCH=CH2.

Bài 2. LIPIT.

I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống,ko hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.

II. Chất béo: 1/ Khái niệm:    Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

Công thức:R1COO-CH2        ( R1; R2; R3 là các gốc hidrocacbon no hay không no, giống nhau hay khác nhau)

                                                        

                                 R2COO-CH

                                             

                                 R3COO-CH2

         2/ Tchất vật lí:-Ở thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong ptử có gốc hidrocacbon ko no.

       Ở trạng thái rắn khi trong ptử có gốc hidrocacbon no.

3/ Tính chất hóa học: - phản ứng thủy phân trong m trường axit( phản ứng xảy ra chậm, thuận nghịch)== >  các axit béo và glixerol

                    (C17H35COO)3C3H5  + 3H-OH 3C17H35COOH  + C3H5 (OH)3.

                          Tristearin                                                Axit stearic        glixerol   

- phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (phản ứng xảy ra nhanh, một chiều)== >  muối  và  glixerol      

      (C17H35COO)3C3H5  + 3Na-OH  3C17H35COONa  + C3H5 (OH)3.

                       Tristearin                                                Natri  stearat      glixerol   

- Phản ứng hidro hóa : để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn:      (C17H33COO)3C3H5  + H2  (C17H35COO)3C3H5.

- Phản ứng oxi hóa : Chất béo để lâu ngày trong kkhí, thì các gốc axit ko no bị oxi hóa chậm tạo thành các anđehit có mùi khó chịu.

Chú ý

+ Chỉ số xà phòng hóa :số miligam KOH cần dùng để trung hòa hết lượng axit tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1g chất béo.

+ Chỉ số axit: Là số miligam KOH cần dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo

 Bài 3:  CHẤT GIẶT RỬA

Khái niệm

Chất giặt rửa là các chất khi dùng với nước có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên các vật rắn mà không phản ứng với chất bẩn

Phân loại

Xà phòng

Muối natri hoặc kali của các axit béo

Chất giặt rửa tổng hợp

Muối ankyl sunfat, ankyl sunfonat hay ankyl benzensunfonat  VD: Natri dodexylbenzen sunfonat

Ưu điểm

Ít gây hại cho da, không gây ô nhiểm môi trường (bị vi khuẩn phân hủy)

Dùng được trong nước cứng vì ít tạo kết tủa với Ca2+, Mg2+

Nhược điểm

Không dùng được trong nước cứng vì tạo kết tủa với Ca2+, Mg2+

Gây ô nhiểm môi trường (không bị vi khuẩn phân hủy)

*chất tẩy màu :có phản ứng với hóa học với các chất bẩn,Thường là các chất có tính oxi hóa mạnh như: nước Giaven, nước clo, ….

Bài tập vận dụng

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 5.    B. 4.    C. 2.    D. 3.

Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

   A. 2.   B. 3.   C. 4.   D. 5.

Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

   A. 2.   B. 3.   C. 4.   D. 5.

Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

   A. 6.   B. 3.   C. 4.   D. 5.

Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2.    B. 5.    C. 4.    D. 3.

Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOH.  B. HO-C2H4-CHO.  C. CH3COOCH3.  D. HCOOC2H5.

Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

  A. etyl axetat.  B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.

Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8­O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

  A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.

Câu 9: Este etyl axetat có công thức là

A. CH3CH2OH.  B. CH3COOH.  C. CH3COOC2H5.  D. CH3CHO.

Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH.  B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH.  D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là

A. CH3COOCH3.  B. HCOOC2H5.  C. HCOOCH=CH2.  D. HCOOCH3.

Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH.  B. CH3COONa và C2H5OH.   C. HCOONa và C2H5OH.  D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

A. C2H3COOC2H5.  B. CH3COOCH3.  C. C2H5COOCH3.  D. CH3COOC2H5.

Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là

A. CH3COOCH3.  B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.

Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH3.  B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.

Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.   B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.   D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.   B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.   D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là              A. n-propyl axetat.               B. metyl axetat.               C. etyl axetat.                             D. metyl fomiat.

Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:

A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.   B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

C. H-COO-CH3, CH3-COOH.   D. CH3-COOH, H-COO-CH3.

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. C2H5OH, CH3COOH.    B. CH3COOH, CH3OH.    

C. CH3COOH, C2H5OH.         D. C2H4, CH3COOH.

Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

A. HCOO-C(CH3)=CH2.        B. HCOO-CH=CH-CH3.      

C. CH3COO-CH=CH2.      D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là              A. 6.                                           B. 3.                                           C. 5.                                           D. 4.

Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,

p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 4.    B. 6.    C. 5.    D. 3.

Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol.   B. glixerol.   C. ancol đơn chức.  D. este đơn chức.

Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.    B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.    D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.    B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COONa và glixerol.   D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.    B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COONa và glixerol.   D. C17H33COONa và glixerol.

Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.    B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.    D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).

 A. 50%  B.  62,5%  C. 55%  D. 75%

Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là

A. etyl axetat.   B. propyl fomiat.  C. metyl axetat.  D. metyl fomiat.

Câu 31: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)

 A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2

Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 400 ml.   B. 300 ml.   C. 150 ml.   D. 200 ml.

Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 16,68 gam.   B. 18,38 gam.   C. 18,24 gam.   D. 17,80 gam.

Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)

A. 3,28 gam.   B. 8,56 gam.   C. 8,2 gam.   D. 10,4 gam.

Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.    B. 6.    C. 4.    D. 5.

Câu 36: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại              A. ancol no đa chức.               B. axit không no đơn chức.              C. este no đơn chức.               D. axit no đơn chức.

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là

A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2

Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là

A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat

Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất  hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là

A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3


Câu 40: Propyl fomat được điều chế từ

A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.

C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.

Câu 41: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là  

     A. 6           B. 5            C. 7   D. 8

Câu 42: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5

A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic

Câu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là              A. 13,8                                          B. 4,6                                          C. 6,975                            D. 9,2

Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là

A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g

Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là

A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.

Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là

A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.

Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là                            A. 4.                                          B. 2.                                          C. 3.                                          D. 5.

 

CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT

Bài 4: Glucozơ

I/ Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên:

II/ Cấu tạo phân t:

CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO Viết gn: CH2OH[CHOH]4CHO

III/ Tính chất hoá học:

1. Tính cht của ancol đa chc:

a. Tác dng với Cu(OH)2:

2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O

b. Phn ng tạo este:

2. Tính cht của anđehit:

a.Oxi hoá glucozơ bằng dd AgNO3 trong amniac:

HOCH2[CHOH]4CHO+2AgNO3+3NH3+H2OHOCH2[CHOH]4COONH4+2Ag+2NH4NO3

b. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2:

HOCH2[CHOH]4CHO+2Cu(OH)2 +NaOH   HOCH2[CHOH]4COONa+ Cu2O+3H2O

c. Kh glucozơ bng hiđro:

HOCH2[CHOH]4CHO + H2 HOCH2[CHOH]4CH2OH  (sobitol)

3. Phản ứng lên men:

C6H12O62C2H5OH+ 2CO2

*Điều chế: Thủy phân tinh bột (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6

V/ Fructozơ: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH

- T/c hoá hc tương tự glucozơ nhưng không tác dụng với dd brom nên dùng phản ứng này để phân biệt chúng.

Fructozơ Glucozơ

Bài 5: Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ

I/Saccarozơ:CTPT: C12H22O11, saccarozơ là loại đường phổ biến nhất có nhiều trong mía, củ cải đường,..

* Tính chất hoá học:

a. Tác dng với Cu(OH)2: 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O

b. Phn ng thu phân: C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6

II/ Tinh bt:   CTPT: (C6H10O5)n

* Tính chất hoá học:

a. Phn ng thu phân: (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6

b. Phn ng màu vi iot: H tinh bt + dd I2 dung dch có màu xanh tím

III/ Xenlulozơ:CTPT: (C6H10O5)n hay  [C6H7O2(OH)3]n

*. Tính chất hoá học:

a. Phn ng thu phân: (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6

b. Phn ng với axit nitric:[C6H7O2(OH)3]n +3n HNO3    [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

Bài tập

Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức axit.  B. nhóm chức xeton.  C. nhóm chức ancol.  D. nhóm chức anđehit.

Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ.   B. saccarozơ.   C. xenlulozơ.   D. fructozơ.

Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và mantozơ.       B. fructozơ và glucozơ.     C. fructozơ và mantozơ.    D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH.   B. CH3COOH.  C. HCOOH.   D. CH3CHO.

Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.  B. phản ứng với dung dịch NaCl.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

 A. CH3CHO và CH3CH2OH.   B. CH3CH2OH và CH3CHO.

 C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.  D. CH3CH2OH và CH2=CH2.

Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ.   B. tinh bột.   C. fructozơ.   D. saccarozơ.

Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là

A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH.  C. HCHO.   D. HCOOH.

Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.  B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, axit axetic.  D. glucozơ, glixerol, natri axetat.

Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.  B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.  D. kim loại Na.

Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

A. 184 gam.   B. 276 gam.   C. 92 gam.   D. 138 gam.

Câu 12: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,4   B. 45.    C. 11,25   D. 22,5

Câu 13: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dd NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

A. 16,2 gam.   B. 10,8 gam.   C. 21,6 gam.   D. 32,4 gam.

Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu

được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)

 A. 0,20M  B. 0,01M  C. 0,02M  D. 0,10M

Câu 15: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,25 gam.   B. 1,80 gam.   C. 1,82 gam.   D. 1,44 gam.

Câu 16: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ.   B. glucozơ.   C. fructozơ.   D. mantozơ.

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol etylic, anđehit axetic.   B. glucozơ, ancol etylic.

C. glucozơ, etyl axetat.    D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu 18: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2.  B. trùng ngưng.  C. tráng gương.  D. thủy phân.

Câu 19: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

A. protit.   B. saccarozơ.   C. tinh bột.   D. xenlulozơ.

Câu 20: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là              A. 3.                                           B. 4.                                           C. 2.                                           D. 5.

Câu 21: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là

A. 250 gam.   B. 300 gam.   C. 360 gam.   D. 270 gam.

Câu 22: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là              A. 26,73.                             B. 33,00.                             C. 25,46.                             D. 29,70.

Câu 23: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là 

A. 3.    B. 1.    C. 4.    D. 2.

Câu 24: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối l­ượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là

A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.

Câu 25: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na

Câu 26: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %

Câu 27: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n

A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000

Câu 28: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam  glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là

A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.

Câu 29: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là              A. 3                            B. 5                            C. 1                            D. 4

Câu 30: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là

A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g.

Câu 31: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là

A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.

Câu 32: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 33: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được

A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ.   D. fructozơ.

Câu 34: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 35: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

CHƯƠNG 3: AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN

Bài 7: Amin

I. Khái niệm, phân loại và danh pháp:

1.Khái niệm và phân loại:

a. Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.

VD:  CH3-NH2, C6H5-NH2, CH3-NH-CH3

b. Phân loại: Theo gốc hiđrocacbon và theo bậc amin.

2. Danh pháp:

CH3NH2   metyl amin ( metanamin)  (CH3)3­N trimetylamin (N,N-đimetyl metanamin)

II/Tính chất vật lí: các amin đều rất độc.

III/ Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học:

a. Tính bazơ:  CH3NH2 + H2O [CH3NH3]+ + OH-

   C6H5NH2 + HCl [C6H5NH3]+Cl-

b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin:

Bài: Aminoaxit

Aminoaxit laø nhöõng HCHC taïp chöùc vöøa chöùa nhoùm chöùc amin (-NH2) vöøa chöùa nhoùm chöùc cacboxyl (-COOH)

 Thí duï :  H2N – CH(CH3)- COOH   (alanin)

1. Caáu taïo phaân töû:

         

  daïng ion löôõng cöïc                      daïng phaân töû                                                           

2. Tính chaát hoùa hoïc:

        a- Tính chaát löôõng tính:  HOOC-CH2-NH+  HCl   HOOC-CH2-NH3Cl

   H2N-CH2COOH + NaOH   H2N-CH2COONa +  H2O

b- Tính axit- bazô cuûa amino axit:

c. Phaûn öùng rieâng cuûa nhoùm COOH:

  H2N-CH2-COOH + CH3OH H2N-CH2-COOCH3 + H2O

d- Phaûn öùng truøng ngöng:Khi ñun noùng: Nhoùm - COOH cuûa phaân töû naøy taùc duïng vôùi nhoùm -NH2 cuûa phaân töû kia cho saûn phaåm coù khoái löôïng phaân töû lôùn, ñoàng thôøi giaûi phoùng H2O

n H2N[CH2]5COOH (- HN[CH2]5CO -)n   + n H2O

Bài: Peptit và protein

I/ Peptit: Peptit là loại hợp chất chứa từ 2-50 gốc -aminoaxit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.

 

.Tính chất hoá học:

a. Phản ứng thuỷ phân: Khi thủy peptit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ cho các -aminoaxit.

b.Phản ứng màu biure: peptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.

II/ Protein: là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

 -Protein đơn giản  -Protein phức tạp

.Tính chất hoá học:

-Phản ứng thuỷ phân

-Phản ứng màu biure

.Vai trò của protein đối với sự sống:

Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

A. 4.    B. 3.    C. 2.    D. 5.

Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là

A. 4.    B. 3.    C. 2.    D. 5.

Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là

A. 5.    B. 7.    C. 6.    D. 8.

Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là

A. 4.    B. 3.    C. 2.    D. 5.

Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là

A. 4.    B. 3.    C. 2.    D. 5.

Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?

 A. 3 amin.       B. 5 amin.        C. 6 amin.        D. 7 amin.     

Câu 7: Anilin có công thức là

A. CH3COOH.  B. C6H5OH.   C. C6H5NH2.   D. CH3OH.

Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?

 A. H2N-[CH2]6–NH2   B. CH3–CH(CH3)–NH2   C.  CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2

Câu 9: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?

 A. 4 amin.       B. 5 amin.       C. 6 amin.       D. 7 amin.     

Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?

 A. Metyletylamin.       B. Etylmetylamin.   C. Isopropanamin.   D. Isopropylamin. 

Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?

 A. NH3       B. C6H5CH2NH2   C. C6H5NH2   D. (CH3)2NH 

Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?

 A. C6H5NH2   B. C6H5CH2NH2   C. (C6H5)2NH   D. NH3

Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2

 A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin.       D. Phenylmetylamin.

Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?

       A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2

Câu 15: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Anilin   B. Natri hiđroxit.  C. Natri axetat.  D. Amoniac.

Câu 16: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là

A. C6H5NH3Cl.  B. C6H5CH2OH.  C. p-CH3C6H4OH.  D. C6H5OH.

Câu 17: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là

A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.  B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.

C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.  D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.

Câu 18: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. anilin, metyl amin, amoniac.   B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.   D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

Câu 19: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào

A. ancol etylic.  B. benzen.   C. anilin.   D. axit axetic.

Câu 20: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là

A. C2H5OH.   B. CH3NH2.   C. C6H5NH2.   D. NaCl.

Câu 21: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A. NaOH.   B. HCl.   C. Na2CO3.   D. NaCl.

Câu 22: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. dung dịch phenolphtalein.   B. nước brom. C. dung dịch NaOH.   D. giấy quì tím.

Câu 23: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch NaCl.  B. dung dịch HCl.  C. nước Br2.   D. dung dịch NaOH.

Câu 24: Dung dịch metylamin trong nước làm

A. quì tím không đổi màu.    B. quì tím hóa xanh.

C. phenolphtalein hoá xanh.    D. phenolphtalein không đổi màu.

Câu 25: Chất có tính bazơ là 

A. CH3NH2.   B. CH3COOH.  C. CH3CHO.   D. C6H5OH.

Câu 26: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là

A. 456 gam.   B. 564 gam.   C. 465 gam.   D. 546 gam.

Câu 27: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 11,95 gam.   B. 12,95 gam.   C. 12,59 gam.   D. 11,85 gam.

Câu 28: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là

A. 8,15 gam.   B. 9,65 gam.   C. 8,10 gam.   D. 9,55 gam.

Câu 29: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 7,65 gam.   B. 8,15 gam.   C. 8,10 gam.   D. 0,85 gam.

Câu 30: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là

    A. 18,6g                 B. 9,3g                    C. 37,2g                      D. 27,9g.

Câu 31: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

    A. C2H5N                   B. CH5N                      C. C3H9N                 D. C3H7N

Câu 32: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?  

A. 7,1g.                    B. 14,2g.               C. 19,1g.                      D. 28,4g.

Câu 33: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)

 A. C2H7N  B. CH5N  C. C3H5N  D. C3H7N

Câu 34: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là              A. 8.              B. 7.              C. 5.                                          D. 4.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.   B. 1,12.   C. 2,24.   D. 3,36.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 3,1 gam.   B. 6,2 gam.   C. 5,4 gam.   D. 2,6 gam.

Câu 37: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là

 A. 164,1ml.  B. 49,23ml.  C 146,1ml.  D. 16,41ml.

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là                   A. C4H9N.              B. C3H7N.              C. C2H7N.              D. C3H9N.

Câu 39: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là

    A. CH5N; 1 đồng phân.   B. C2H7N; 2 đồng phân.   C. C3H9N; 4 đồng phân.     D. C4H11N; 8 đồng phân.

Câu 40: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là              A. 1,3M              B. 1,25M              C. 1,36M              D. 1,5M

Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là              A. C3H7N              B. C3H9N              C. C4H9N              D. C4H11N

Câu 42: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là

A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam

Câu 43: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là              A. quỳ tím.                             B. kim loại Na.                             C. dung dịch Br2.               D. dung dịch NaOH.

Câu 44. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

 A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.    B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.  

 C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.    D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 45: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là              A. 3.                                           B. 2.                                           C. 1.                                           D. 4.

AMINOAXIT – PEPTIT - PROTEIN

Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.  B. chỉ chứa nhóm amino.

C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.    D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

Câu 2: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?

 A. 4.   B. 3.   C. 2.   D. 5.

Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?

 A. 3 chất.        B. 4 chất.        C. 5 chất.        D. 6 chất.     

Câu 4: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?

 A. 3 chất.        B. 4 chất.        C. 2 chất.        D. 1 chất.     

Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?

 A. Axit 2-aminopropanoic.      B. Axit-aminopropionic.   C. Anilin.    D. Alanin. 

Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?

        A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.  B. Valin.

 C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.  D. Axit -aminoisovaleric.

Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?

  A. H2N-CH2-COOH         B. CH3–CH(NH2)–COOH 

  C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH  D. H2N–CH2-CH2–COOH 

Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :

  A. Glixin (CH2NH2-COOH)         B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) 

  C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)

Câu 9: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

A. CH3COOH.  B. H2NCH2COOH.  C. CH3CHO.   D. CH3NH2.

Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?

A. NaCl.   B. HCl.   C. CH3OH.   D. NaOH.

Câu 11: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

A. C6H5NH2.   B. C2H5OH.   C. H2NCH2COOH.  D. CH3NH2.

Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. C2H5OH.   B. CH2 = CHCOOH.  C. H2NCH2COOH.  D. CH3COOH.

Câu 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol).  Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 4.    B. 2.    C. 3.    D. 5.

Câu 14: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với

A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.  B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.

C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .  D. dung dịch KOH và CuO.

Câu 15: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là

A. C2H6.   B. H2N-CH2-COOH.  C. CH3COOH.  D. C2H5OH.

Câu 16: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

A. NaNO3.   B. NaCl.   C. NaOH.   D. Na2SO4.

Câu 17: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?

        A. CH3NH2.  B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.

Câu 18: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là      

 A. dung dịch NaOH.    B. dung dịch HCl.   C. natri kim loại.   D. quỳ tím. 

Câu 19: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là             

A. 2.    B. 5.    C. 4.    D. 3.

Câu 20: Glixin không tác dụng với

A. H2SO4 loãng.  B. CaCO3.   C. C2H5OH.   D. NaCl.

Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 43,00 gam.              B. 44,00 gam.              C. 11,05 gam.              D. 11,15 gam.

Câu 22: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là               A. 9,9 gam.              B. 9,8 gam.              C. 7,9 gam.              D. 9,7 gam.

Câu 23: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là               A. 9,9 gam.              B. 9,8 gam.              C. 8,9 gam.              D. 7,5 gam.

Câu 24: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là

A. H2NC3H6COOH.  B. H2NCH2COOH.  C. H2NC2H4COOH.  D. H2NC4H8COOH.

Câu 25: 1 mol - amino axit X  tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là

 A. CH3-CH(NH2)–COOH    B. H2N-CH2-CH2-COOH                   

 C. H2N-CH2-COOH       D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH                   

Câu 26: Khi trùng ngưng 13,1 g axit  - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là               A. 10,41                                B. 9,04                               C. 11,02                                   D. 8,43

Câu 27: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là 

 A. axit amino fomic.  B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic.

Câu 28: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là

A. 150.   B. 75.   C. 105.   D. 89.

Câu 29: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là

A. 89.    B. 103.   C. 117.   D. 147.

Câu 30: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là

A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin

Câu 31: Este A được điều chế từ-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là:

A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH

C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.

Câu 32: A là một –aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là :

A. HOOC–CH2CH2­CH(NH2)–COOH B. HOOC–CH2CH2­CH2­–CH(NH2)–COOH

C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH D. CH3CH(NH2)COOH

Câu 33: Tri peptit là hợp chất

      A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.        

      B. có liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.

      C. có liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.

      D. có 2 liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.

Câu 34: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?

      A. 3 chất.         B. 5 chất.          C. 6 chất.        D. 8 chất.          

Câu 35: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?

 A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

 C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 36: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?

 A. 1 chất.                 B. 2 chất.          C. 3 chất.               D. 4 chất.  

Câu 37: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là

A. 2.    B. 3.    C. 5.    D. 4.

Câu 38: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là

A. 6.    B. 3.    C. 5.    D. 4.

Câu 39: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là

A. α-aminoaxit.  B. β-aminoaxit.  C. axit cacboxylic.  D. este.

Câu 40: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là

A. 3.    B. 1.    C. 2.    D. 4.

CHƯƠNG 4: POLIME - VẬT LIỆU POLIME

Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là

A. (-CH2-CHCl-)2.  B. (-CH2-CH2-)n.  C. (-CH2-CHBr-)n.  D. (-CH2-CHF-)n.

Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. stiren.   B. isopren.   C. propen.   D. toluen.

Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.

Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng

A. nhiệt phân.   B. trao đổi.   C. trùng hợp.   D. trùng ngưng.

Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng

A. trao đổi.   B. nhiệt phân.   C. trùng hợp.   D. trùng ngưng.

Câu 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là

A. polivinyl clorua.  B. polietilen.  C. polimetyl metacrylat.  D. polistiren.

Câu 7: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?

A. CH2=CH-COOCH3.    B. CH2=CH-OCOCH3.   C. CH2=CH-COOC2H5.     D. CH2=CH-CH2OH.

Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3-CH2-Cl.  B. CH3-CH3.   C. CH2=CH-CH3.  D. CH3-CH2-CH3.

Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là

A. CH2=CH-CH3.  B. CH2=CH2.  C. CH≡CH.   D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.   B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.    D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n

Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là

A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2,CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.

Câu 12: Trong số các loại tơ sau:  

(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n     (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n  (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6,6 là

A. (1).    B. (1), (2), (3).  C. (3).    D. (2).

Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch

A. HCOOH trong môi trường axit.   B. CH3CHO trong môi trường axit.

C. CH3COOH trong môi trường axit.  D. HCHO trong môi trường axit.

Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. C2H5COO-CH=CH2.  B. CH2=CH-COO-C2H5.  C. CH3COO-CH=CH2.  D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 15: Nilon–6,6 là một loại

A. tơ axetat.   B. tơ poliamit.  C. polieste.   D. tơ visco.

Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=C(CH3)COOCH3.   B. CH2 =CHCOOCH3  .C. C6H5CH=CH2.  D. CH3COOCH=CH2.

Câu 17: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. trao đổi.   B. oxi hoá - khử.  C. trùng hợp.   D. trùng ngưng.

Câu 18: Công thức cấu tạo của polibutađien là

A. (-CF2-CF2-)n.  B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.

Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ tằm.   B. tơ capron.   C. tơ nilon-6,6.  D. tơ visco.

Câu 20: Monome được dùng để điều chế polipropilen là

A. CH2=CH-CH3.  B. CH2=CH2.  C. CH≡CH.   D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ visco.  B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm.  D. tơ capron.

Câu 22: Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ poliamit.  B. tơ visco.   C. polieste.   D. tơ axetat.

Câu 23: Tơ capron thuộc loại

A. tơ poliamit.  B. tơ visco.   C. polieste.   D. tơ axetat.

Câu 24: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.    B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.

C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.  D. H2N-(CH2)5-COOH.

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.

C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.

Câu 26: Cao su buna được tạo thành từ  buta-1,3-đien bằng phản ứng 

          A. trùng hợp        B.  trùng ngưng       C.  cộng hợp       D.  phản ứng thế

Câu 27: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên

          A. ( C5H8)n  B. ( C4H8)n  C. ( C4H6)n  D. ( C2H4)n

Câu 28: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :

 A. glyxin.       B. axit terephtaric.   C. axit axetic.  D. etylen glycol.

 Câu 29: Tơ nilon -6,6 thuộc loại

 A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.

Câu 30: Tơ visco không thuộc loại

 A. tơ hóa học.       B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.

Câu 31. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo 

 A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6.       D. tơ tằm.

Câu 32. Teflon là tên của một polime được dùng làm  

 A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp.       D. keo dán.

Câu 33: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PVC.   B. nhựa bakelit.  C. PE.    D. amilopectin.

Câu 34: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng

 A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin  C. trùng hợp từ caprolactan

 B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin  D. trùng ngưng từ caprolactan

Câu 35: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 2,55                                       B. 2,8                                          C. 2,52                                   D.3,6

Câu 36: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là

A. 12.000   B. 15.000   C. 24.000   D. 25.000

Câu 37: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là

A. 12.000   B. 13.000   C. 15.000   D. 17.000

Câu 38: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

A. 113 và 152.  B. 121 và 114.  C. 121 và 152.  D. 113 và 114.

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET