HÓA HỌC 9
--------

T/CHH của Oxit: CaO, SO2 .
1. Các loại H/CVC: T/CHH của Axit: HCl, H2SO4 .
T/CHH của Bazơ: NaOH, Ca(OH)2 .
T/CHH của Muối:NaCl, KNO3.Phân bón HH
MQH giữa: OABM


T/CVL, T/CHH chung, dãy HĐHH của KL.
2. Kim loại : Tính chất, UD, Đ/C của: Al, Fe
Hợp kim của Fe: Gang, thép.
Bảo vệ KL không bị ăn mòn.
Ôn tập HKI.


Tính chất chung của PK.
3. Phi Kim- : Tính chất, UD, Đ/C của: Clo, Cacbon.
BHTTH Tính chất…của: CO,CO2 , H2CO3,=CO3
Si, CN Silicat
Sơ lược BTH các NTHH.


KN, Cấu tạo p.tử của HCHC
4. Hiđrocacbon. NL: T/C, UD, Đ/C của: CH4, C2H4
T/C, UD, Đ/C của: C2H2 , C6H6.
Dầu mỏ và khí thiên nhiên, NL.


Rượu etylic( C2H5OH), A.axetic( CH3COOH).
Chất béo: (RCOO)3C3H5
5. Dẫn xuất của H.C- : Glucozơ: C6H12O6 , Saccarozơ: C12H22O11
Plime Tinh bột & Xenlulozơ: (C6H10O5)n
Protein, Polime...








HÓA HỌC 9

PHẦN I:KIẾN THỨC CƠ BẢN.

I-HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KIM LOẠI VÀ CÁC GỐC AXÍT THƯỜNG GẶP:

Hóa trị
Kim loại thường gặp
Các gốc axít thường gặp

I
K,Na,Ag,Li
Cl-,Br-,I- ; NO2-,NO3-

II
Mg,Ca,Ba,Cu,Zn,Fe
S2-; CO32-,SO32-,SO42-

III
Al,Fe
N3-, PO33-,PO43-


II-CÁCH THÀNH LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC:
a b
-Giả sử ta có công thức tổng quát của hợp chất có dạng: AxBy (trong đó A có hóa trị là a,B có hóa trị là b; A,B có thể là nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở bảng trên).
-Nếu tỉ lệ a:b = 1 thì CTHH hợp chất có dạng AB.
-nếu tỉ lệ a:b tối giản thì ta lấy chéo x=b,y=a.Khi đó CTHH của hợp chất có dạng AbBa
-Nếu tỉ lệ a:b chưa tối giản thì đưa về tỉ lệ tối giản a’ : b’ rồi lấy chéo x=b’, y=a’.Khi đó CTHH của hợp chất có dạng Ab’Ba’.
Ví dụ: -CTHH giữa Mg (II) và CO32- (II) là MgCO3. -CTHH giữa K (I) và PO43- (III) là K3PO4.
-CTHH giữa S(IV) và O(II) là SO2.
III-THÀNH PHẦN VÀ TÊN GỌI CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ:
Loại h.chất
Thành phần
Phân loại
Tên gọi

Oxít
1 nguyên tố + Oxi
-Oxít bazơ (Oxít của kim loại)
-Tên kim loại (hóa trị) + oxít.
VD:-FeO:sắt (II) oxít.
-Fe2O3:Sắt (III) oxít



-Oxit axit (oxít của phi kim)
-Tiền tố+tên phi kim + tiền tố + oxít.
VD:-NO2:Nitơ đioxit.
-P2O5:Điphotpho pentaoxit

Axít
H kết hợp với gốc axít
-Axít không có oxi.
Vdụ: HCl, HBr,H2S...

-Axít + tên phi kim + hiđric.
VD:-HCl:axít clohiđric.
-HBr:A.bromhiđric
-H2S:A.sunfuhiđric



- Axít có oxi.
Vdụ: HNO3, H2SO4...
- Axít có ít oxi.
Vdụ: HNO2, H2SO3...
-Axít + tên phi kim + ic ơ
Vd:-HNO3: A nitric -H2SO4: A
nguon VI OLET