LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC:
1) Công thức cơ bản:
 ; 
  
 






2) Hai góc liên quan đặc biệt( ‘sin bù’, ‘cos đối’, ‘phụ chéo’, ‘hơn nhau pi tang, côtang)
Bù nhau:
 và x
Hơn nhau :
 và x
Đối nhau:
 và 
Phụ nhau:
 và x
Hơn nhau:
 và x









3) Công thức cộng (‘cos .cos +-sin sin => cos-+; sin cos +- cos sin=>sin+-; .)







Hệ quả: 
Công thức nhân đôi: , 
Công thức nhân ba: 
Công thức hạ bậc: ,  
Đẳng thức ; 
4) Công thức biến đổi tích thành tổng:



5) Công thức biến đổi tổng thành tích:



Hệ quả:


B. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC:
I.Phương trình lượng giác cơ bản
1)  (1) ( Bấm )
+)|m|>1 (1) vô nghiệm vì |sinx|1 với xR.
+)|m|1, (1) có nghiệm nếu có  đẹp sao cho m=sin, thì
 (kZ).
Nếu  -lẻ thì ta dùng hàm ngược arcsin(m)
.
3 trường hợp đặc biệt (cho 1 họ nghiệm)
, kZ;
, kZ;
, kZ.
 Với .
 (a)







2)  (2) ( Bấm )
+)|m|>1 (1) vô nghiệm vì |cosx|1 với xR.
+)|m|1, nếu có đẹp sao cho , thì
 (kZ).
Nếu -lẻ thì dùng hàm ngược arccos(m)

Trường hợp đặc biệt (cho 1 họ nghiệm)
, kZ;
, kZ;
, kZ.


(b)




3) tanx=m (3) ( Bấm )
Với mọi m thì phương trình (3) luôn có nghiệm
Nếu - đẹp sao cho  thì
, kZ.
Nếu - lẻ thì .

(c)



4) cotx=m (4) ( Bấm )
Với mọi m thì phương trình (4) luôn có nghiệm:
Nếu - đẹp sao cho  thì
, kZ.
Nếu -lẻ thì  ().
Đặc biệt: .

(d)


Lưu ý: Trong công thức nghiệm đối với sin và côsin thường được 2 họ nghiệm cộng với  hoặc ; còn trong công thức nghiệm đối với tang và côtang thường ta được 1 họ nghiệm cộng với  hoặc 
-Đối với phương trình k phải cơ bản chứa tang, côtang hoặc h/s lượng giác ở mẫu cần đặt điều kiện

II. Phương trình bậc nhất đối với 1 HSLG:
Dạng:  với  là 1 hàm số lượng giác. Giải tiếp tìm x
III. Phương trình bậc hai đối với 1 HSLG
Dạng:  trong đó u là 1 HSLG
Cách giải: - Tìm u
Giải tiếp tìm x

IV.Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
Dạng: (1) hoặc (2).
Điều kiện có nghiệm: phương trình (1) hoặc (2) có nghiệm .
Cách giải:
Ta chia các số hạng của 2 vế cho  để đưa phương trình đã cho về phương trình cơ bản  hoặc  với .
* Một số phương trình có cùng cách giải
1/ (3) hoặc  (4)
2/  (5).
Phương pháp giải: Chia các số hạng của 2 vế cho  đưa phương trình về dạng
 hoặc .

Công thức cộng cần nhớ:
 
V. Phương trình đẳng cấp theo sinx và cosx
Dạng: (1)
Cách giải:
+)Xét phương trình khi  thay vào phương trình
Nếu đúng thì pt có nghiệm 
Nếu sai thì pt vô nghiệm.
+)Xét , chia cả hai vế của phương trình cho 
. Giải tiếp tìm x
+) Kết luận.
VI.Phương trình đối
nguon VI OLET