HỘI THI TIN HỌC TRẺ KHÔNG CHUYÊN

ĐỀ THI

ĐỀ THỰC HÀNH

Tạo thư mục có tên là số báo danh trong ổ đĩa D. lưu tất các các bài làm vào thư mục vừa tạo

Bài 1: (Vẽ lớp học của em)

Dùng một phần mềm đồ hoạ để vẽ lớp học cuả em. Lưu kết quả với tên tập tin là số báo danh của em.
Bài 2: (Làm thơ ca ngợi quê hương em)

Dùng phần mềm soạn thảo văn bản microsoft Word để soạn thảo và trình bày một bài thơ hoặc đoạn thơ ca ngợi quê hương (từ 4 đến 8 dòng). Lưu kết quà với tên tập tin là số báo danh cuả em.

Bài 3:  (Xếp vị thứ )

Trong kỳ thi chọn đội tuyển tin học không chuyên của thành phố Đà Nẵng, ban giám khảo đã chọn ra được 4 thí sinh có điểm cao nhất là: An, Bình, Chí, Dũng. Nếu đem so sánh số điểm các bạn với nhau thì ta được:

(1)             Điểm của Dũng nhiều hơn điểm của Chí.

(2)             Tổng điểm của An Bình bằng tổng điểm của ChíDũng.

(3)             Tổng điểm của Bình Dũng ít hơn tổng điểm của An Chí.

Yêu cầu:    Hãy xác định thứ tự vị thứ của 4 thí sinh trên. Kết quả ghi ra file BL1.doc.

Bài 4:  (Tính tuổi)

Ba cô bạn gái là Oanh, Phượng, Quyên nói chuyện với nhau về tuổi của họ như sau:

     Oanh nói:  Tôi 12 tuổi, tôi ít hơn Phượng 2 tuổi và nhiều hơn Quyên 1 tuổi.

     Phượng nói: Tôi không bé nhất, tôi và Quyên chênh nhau 3 tuổi, Quyên 15 tuổi.

     Quyên nói: Tôi bé hơn Oanh, Oanh 13 tuổi, Phượng nhiều hơn Oanh 3 tuổi.

Cho biết mỗi cô gái chỉ nói đúng 2 ý, còn 1 ý còn lại thì sai.

Yêu cầu:     Em hãy xác định tuổi của ba cô bạn gái. Kết quả ghi ra file BL2.doc.

Bài 5: Cho 1 dãy số 1, 5, 9, 13, 17, 21, 25, 29, 33

a)     Có nhận xét gì về các số hạng của dãy số trên.

b)  Hãy điền các số ấy vào bảng 9 ô vuông (hình 1) sao cho tổng các số ở các hàng ngang, các cột dọc và các đường chéo đều bằng nhau.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(hình 1)

Bài làm được ghi ở file BL3.DOC của thư mục đang làm việc.

Bài 6: (Tính số trang)

Để đánh số các trang sách của một quyển sách cần tất cả 1704 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?

Bài làm được ghi ở file BL4.DOC của thư mục đang làm việc.

 

Bài 7: Tính số trang sách bị rơi.


Một cuốn sách bị rơi mất 1 mảng. Trang bị rơi đầu tiên có số trang là 587, còn trang cuối cùng cũng gồm 3 chữ số 5, 8, 7 nhưng được viết theo một thứ tự khác. Hỏi có bao nhiêu trang sách bị rơi ra.

Bài làm được ghi ở file BL5.DOC của thư mục đang làm việc.

Bài 8: (Vẽ con đường đến trường)

Em hãy sử dụng chương trình Paint để vẽ chủ đề: “Con đường đến trường em”.

Lưu tập tin vào thư mục số báo danh mà em đã tạo với tên HINHVE

Bài 9: (tả cảnh con đường đến trường)

Em hãy sử dụng chương trình Microsoft Word để miêu tả “Con đường đến trường em”.

Lưu tập tin vào thư mục số báo danh mà em đã tạo với tên BL6.doc

Bài 10: tìm số ở hình tròn và ghi lời giải thích vào chương trình soạn thảo, trình bài văn bản đẹp.

Lưu tập tin vào thư mục số báo danh mà em đã tạo với tên BL7.doc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 11: tìm số ở bảng dưới và ghi lời giải thích vào chương trình soạn thảo.

Lưu tập tin vào thư mục số báo danh mà em đã tạo với tên BL8.doc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 12: (Vẽ bảo vệ quê hương, biển đảo)

Em hãy sử dụng chương trình Paint để vẽ chủ đề: “bảo vệ quê hương, biển đảo.

Lưu tập tin vào thư mục số báo danh mà em đã tạo với tên HINHVE1

Bài 13: (nêu lên những hành động của học sinh trong việc bảo vệ quê hương, biển đảo)

Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản MS Word để trình bài vàLưu tập tin vào thư mục số báo danh mà em đã tạo với tên BL9.doc

Bài 14: (Vẽ cảnh bảo vệ môi trường sống của các em)


Em hãy sử dụng chương trình Paint để vẽ chủ đề: “bảo vệ môi trường sống của em.

Lưu tập tin vào thư mục số báo danh mà em đã tạo với tên HINHVE2

Bài 15: (nêu lên những hành động của học sinh trong việc bảo vệ môi trường sống của em)

Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản MS Word để trình bài vàLưu tập tin vào thư mục số báo danh mà em đã tạo với tên BL10.doc

Bài 16: (Vẽ cảnh sinh hoạt tập thể tại trường em)

Em hãy sử dụng chương trình Paint để vẽ chủ đề: “sinh hoạt tập thể.

Lưu tập tin vào thư mục số báo danh mà em đã tạo với tên HINHVE3

Bài 17: (nêu lên những hoạt động khi sinh hoạt tập thể tại trường em)

Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản MS Word để trình bài vàLưu tập tin vào thư mục số báo danh mà em đã tạo với tên BL11.doc

Bài 18: (Vẽ lại một kế hoạch vui chơi mà em từng đi)

Em hãy sử dụng chương trình Paint để vẽ chủ đề: “kế hoạch vui chơi.

Lưu tập tin vào thư mục số báo danh mà em đã tạo với tên HINHVE34

Bài 19: (vạch ra những kế hoạch trong cuộc đi chơi dã ngoại sắp tới)

Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản MS Word để trình bài vàLưu tập tin vào thư mục số báo danh mà em đã tạo với tên BL12.doc

 


ĐỀ LÝ THUYẾT

Câu 1: Theo qui định của chính phủ, bộ font (bảng mã) chính thức dùng trong các văn bản hành chính và trên các trang web tiếng Việt hiện nay là:

A. VNI- Windows     B. ABC. TCNV3

C. Unicode      D. VN

Câu 2: Các đuôi tên file nào sau đây chỉ định loại file dữ liệu hình ảnh:

A. *.doc/*.ppt     B. *.bmp/*.jpg

C. *.avi/*.mid     D. *.mp3/*.mid

Câu 3: Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản:

A. (Mặt trời nhô lên phía đông.Một ngày bắt đầu!)

B. (Mặt trời nhô lên phía đông . Một ngày bắt đầu !)

C. (Mặt trời nhô lên phía đông .Một ngày bắt đầu !)

D. (Mặt trời nhô lên phía đông. Một ngày bắt đầu!)

Câu 4: Thiết bị nào sau đây không là thiết bị nhập ?

A. Bàn phím     B. Chuột

C. Máy quét     D. Máy in

Câu 5: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị nhập, vừa là thiết bị xuất:

A. Máy Scan     B. Loa

C. Bàn phím     D. Màn hình cảm ứng

Câu 6: Mạng LAN có nghĩa là

A. Mạng nội bộ     B. Mạnh internet

C. Mạng intarnet     D. Cả 3 câu đều sai

Câu 7: Đèn đĩa mềm luôn báo sáng mặc dù không truy xuất dữ liệu, nguyên nhân do

A. Máy tính bị nhiễm virus  B. Cấm cáp tín hiệu cho đĩa mềm không đúng quy cách

C. CPU bị lỗi    D. Ỗ CD bị lỗi

Câu 8: Để tháo ỗ đĩa USB một cách an toàn, ta dùng chức năng

A. Add/Remove Program   B. Safely Remove hardware

C. Add hardware     D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 9: Tiện ích Disk Defragmenter của Windows có chức năng gì?

A. Quét dọn file rác    B. Dồn phân mảnh đĩa cứng

C. Sao lưu hệ thống    D. Vẽ hình

Câu 10: Màn hình 15 inch có nghĩa là người ta đã đo theo

A. Chiều dọc của màn hình   B. Chiều ngang của màn hình

B. Đường chéo của màn hình   D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 11: Trong máy tính Microsoft Word và Microsoft Excel được gọi là:

A. Phần mềm quản lý    B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm hệ thống    D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng

Câu 12: Khi một đối tượng trong Windows (File, Folder, shortcut) đang được chọn, gõ phím F2

cho phép ta:

A. Xoá đối tượng     B. Tạo mới đối tượng

C. Đổi tên đối tượng    D. Không có tác dụng gì c

Câu 13: Trong Word để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:

A. Chọn lệnh Tools – Copy   B. Chọn lệnh File - Copy

C. Chọn lệnh Edit – Copy   D. Chọn menu View - Copy

Câu 14: Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh văn bản vào giữa?


A. Ctrl + L      B. Ctrl + E

C. Ctrl + R      D. Ctrl + J

Caâu: 15: Khi khôûi ñoäng maùy ta phaûi:

A. Khôûi ñoäng töø ñiaõ meàm   B. Khôûi ñoäng töø ñiaõ cöùng

C. Khôûi ñoäng töø heä thoáng maïng  D. Tuøy töøng tröôøng hôïp

Câu 16: www là viết tắt của

A. world white web    B. world while web

C. world wait web     D. world wide web

Câu 17: In một khối chọn trên trang web hiện hành

A. Chọn File, Print, nhấp nút Print B. Chọn File, Print, nhấp Selection, Print

C. Nhấp nút Print trên thanh công c D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 18: Phn mrng ca tp tin (phn đuôi) thường thhin

A. Kích thước tp tin    B. Kiu tp tin

C. Ngày githay đổi tp tin   D. Tên thư mc cha tp tin

Câu 19: Thiếu bphn nào sau đây thì máy tính không khi động được?

A. Đĩa cng     B. Chut

C. Màn hình     D. RAM

Câu 20: Trong MS WORD để được kiu chin đậm, sau khi bôi đen khi đó ta thc hin:

A. Ctrl – I      B. Ctrl – U

C. Ctrl – B      D.Ctrl – E

Câu 21: Để bảo vệ máy tính hoạt động bền bĩ cần:

A. Ổn định điện thế hoạt động   B. Chỉ cho một người duy nhất sử dụng

C. Chống bụi và chống ẩm   D. Câu A và C đúng

Câu 22: Font chữ nào sau đây thuộc họ font UNICODE

A. VNI-Times, .VN Times, Brigston B. Tohoma, Verdana, Times New Roman

C. Các câu trên đếu sai   D. SVN Helvetica, VNI-Times, VNI-Brush

Câu 23: Phím nào sau đây dùng để đưa con trỏ từ một vị trí bất kì về cuối dòng:

A. Home      B. End

C. Delete      D. Page Down

Câu 24: Muốn di chuyển một cửa sổ trong Windows:

A. Nhấp kép chuột ngay tại nút Close B. Rê (Drag) chuột ngay thanh tiêu đề (Title bar)

C. Nhấp chuột ngay thanh tiêu đề D. Nhấp chuột ngay cửa sổ rồi dùng các phím mũi tên

Câu 25: Khi một thanh công cụ trên màn hình soạn thảo bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng

trên màn hình?

A. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS WORD

B. Khởi động lại máy tính

C. Khởi động lại chương trình MS WORD

D. Vào View -> chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị

Câu 26: Phần mềm nào sau đây là phần mềm đồ họa

A. Corel Draw     B. Excel

C. Drive máy in     D. Outlook Express

Câu 27: Trình đa phương tiện có sẵn trong Windows

A. Winmap      B. Windows Media Player

C. JetAudio      D. PowerDVD


Câu 28: Chú chim cánh cụt là biểu tượng của hệ điều hành:

A. Windows     B. Mac OSX

C. Linux      D. Apple

Câu 29: Để chọn các biểu tượng rời rạc nhau trên màn hình desktop, ta kết hợp chuột trái với phím:

A. Shift      B. Alt

C. Ctrl      D. Spacebar

Câu 30: Trong Windows để qun lí file, folder ta dùng chương trình

A. File Manager     B. Internet Explorer

C. Control Panel     D. Windows Explorer

Câu 31: Trong MS Excel, để cho ra kết quả là căn bậc hai, ta sử dụng hàm

A. MOD(number, divisor)   B. INT(number)

C. ROUND(number,num_digits)  D. SQRT(number)

Câu 32: Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa, Printers, Control Panel.

A. Network Neighborhood   B. My Computer

C. Recycle Bin     D. My Briefcase

Câu 33: Để tạo folder mới, ta dùng thao tác nào trong các thao tác sau:

A. Click trên vùng trống của folder, chọn New   Shortcut

B. Click trên vùng trống của folder, chọn New Folder.

C. Chọn menu File New Shortcut

D. Chọn menu File New Text Document

Câu 34: Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:

A. Phần mềm quản lý    B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm hệ thống    D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng

Câu 35: Để hiển thị được ngày theo mu sau 02/07/2016 ta phải dùng định dạng nào trong các

dạng sau:

A. dd/mm/yyyy     B. dd/mm/yy

C. mm/dd/yyyy     D. mm/dd/yy

Câu 36: Internet là

A. Mạng toàn cầu    B. Mạng dùng giao thức truyền thông là TCP/IP

C. Mạng lớn nhất thế giới hiện nay D. Câu A, B, C đúng

Câu 37: Muốn sử dụng e-mail để gởi nhận thư điện tử trước hết người dùng cần có

A. Một địa chỉ e-mail hp l  B. Một địa chỉ web site internet

C. Một hộp thư ở bưu điện   D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 38: Đâu là địa chỉ mail đúng.

A. nongvanda15@gmail.com  B. Nôngvănđá15@gmail.com

C. nongvanda!5@yahoo.com  D. nong*van*da*@gmail.com 

Câu 39: Thư mục gốc được ký hiệu là:

A. ./       B. .|

C. .\       D. ..

Câu 40: Bộ mà ASCII hiện hành có số kí tự là:

A. 100     B. 128

C. 250      D. 256

Câu 41: Bill Gates, người giàu nhất thế giới, là Chủ tịch của công ty:


A.Microsoft     B.Yahoo

C.IBM      D.FPT

Câu 42: Hệ điều hành thông dụng trên máy tính hiện nay là:

A.DOS      B.WORD

C.WINDOWS     D.EXCEL

Câu 43: Chương trình ứng dụng được viết bởi:

A. ngôn ngữ cấp cao    B. ngôn ngữ cấp thấp

B. ngôn ngữ máy     D. hệ điều hành

Câu 44: 1 byte bằng:

A. 2 bit      B. 4 bit

C. 6 bit      D. 8 bit

Câu 45: Đĩa cứng là thiết bị thuộc loại:

A. bộ nhớ trong    C. bộ nhớ ngoài

C. bộ nhập     D. bộ xuất

Câu 46: Phần mềm WORD là:

A. Ngôn ngữ cấp cao    B. Hệ điều hành

C. Chương trình ứng dụng   D. Chương trình tiện ích

Câu 47: Phần mở rộng tên tập tin thường có bao nhiêu kí tự:

a.2       b.3

c.4       d.8

câu 48: Hệ đếm (hệ cơ số) được dùng trong máy tính là:

A. hệ nhất nguyên     B. hệ nhị phân

C. hệ tam phân     D. hệ thập phân

Câu 49: Trong Microsoft Word, để canh dòng có bao nhiêu các định dạng:

A. 2       B. 3

C. 4       D. 6

Câu 50: Máy tính được sử dụng bởi:

A. học sinh, sinh viên   B. cán bộ công chức

C. nhà doanh nghiệp    D. mọi thành phần trong xã hội

Câu 51: Kí tự đặc trưng cho thời đại hiện nay là:

A. @       B.W

C. V       D. X

Câu 52: Công viên phần mềm (nơi đặt nhiều công ty công nghệ phần mềm) lớn nhất Việt Nam hiện nay ở tại:

A. Thành phố Hà Nội    B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Đồng Nai     D. Bình Dương
Câu 53: Cách phòng tránh Virus trên máy tính có hiệu quả là rà quét, kiểm tra:
A. thường xuyên     B. khi nạp đĩa lạ hoặc tập tin lạ vào máy

C. khi khởi động     D. khi chơi trò chơi
Câu 54: Đơn vị cơ sở để đo lường thông tin là:
A. bit       B. bite
C. byte      D. bye
Câu 55: Dos là chương trình thuộc loại:

A. Ngôn ngữ cấp cao    B. Hệ điều hành
C. Chương trình ứng dụng   D. Ngôn ngữ cấp thấp


Câu 56: 1 Mb có giá trị bằng

A. 1000000      B. 1024 b

C. 1024000 b     D. 1048576 b

Câu 57: Công ty sản xuất máy tính nổi tiếng nhất thế giới là:

A. IBM      B. LG

C. Microsoft     D. Samsung

Câu 58: Người ta sử dụng máy tính để:

A. xử lý thông tin    B. tiếp nhận thông tin

C. trao đổi thông tin    D. cả 3 câu trên

Câu 59: phân loại mạng có mấy loại:

A. 1      B. 2

C. 3      D, 4

Câu 60: có mấy kieu kiến trúc mang LAN thông dụng

A. 1      B. 2

C. 3      D, 4

C©u 61: Bé nhí nµo lµ bé nhí trong?

A. §Üa cøng     B. §Üa mÒm

C. RAM     D. §Üa CD

C©u 62: Bé nhí nµo lµ bé nhí chØ ®äc? 

A. RAM     B. ROM

C. §Üa cøng     D. §Üa mÒm

C©u 63:  §Çu kh«ng ph¶i lµ thiÕt bÞ vµo?

A. Chuét     B. Bµn phÝm

C. Mµn h×nh     D. M¸y quÐt

C©u 64:  ViÖt Nam chÝnh thøc tham gia Internet vµo n¨m nµo?

A. 1990     B. 1997

C. 1998     D. 2000

C©u 65:  §©u lµ ®Þnh nghÜa ®óng nhÊt vÒ mét trang web?

A. Lµ trang v¨n b¶n th«ng th­êng

B. Lµ trang v¨n b¶n chøa c¸c liªn kÕt c¬ së trong ®ã

C. Lµ trang siªu v¨n b¶n phèi hîp gi÷a trang v¨n b¶n th«ng th­êng víi h×nh ¶nh, video vµ c¸c liªn kÕt siªu v¨n b¶n kh¸c.

D. Lµ trang v¨n b¶n chøa v¨n b¶n vµ h×nh ¶nh

nguon VI OLET