Tng hp đề thi tuyn sinh môn Hóa hc các năm theo chủ đề  
Chương 3. SỰ ĐIN LI – PHN NG GIA CÁC ION – pH  
A. TÓM TT LÝ THUYT  
1
. SỰ ĐIN LI  
1
.1. Định nghĩa: Sự đin li là s phân chia cht đin li thành ion dương và ion âm khi tan trong  
nước hoc nóng chy.  
+
-
Ví d: hoà tan mui ăn trong nước: NaCl  Na + Cl  
.2. Cht đin li mnh, yếu  
1
2 4  
Cht đin li mnh là cht phân li gn như hoàn toàn.Ví d: NaCl, HCl, H SO , NaOH,…  
Cht đin li yếu là cht ch phân li mt phn.Ví d: H O, H S, CH COOH, …  
.3. Độ đin li  
2
2
3
1
Để đánh giá độ mnh, yếu ca cht đin li, người ta dùng khái nim độ đin li.  
Độ đin li  ca cht din li là t s gia s pht phân li và tng s pht ca cht đó tan  
trong dd.  
Độ đin li phthuc vào nhng yếu tsau:  
-
-
Bn cht ca cht đin li.  
Nhit độ.  
- Bn cht ca dung môi.  
- Nng độ.  
2
. AXIT - BAZƠ - MUI - pH  
2
2
2
.1. Axit (theo Bronstet)  
+
+
4
Axit là nhng cht có kh năng cho proton (H ).Ví d: HCl, H SO , NH , …  
2
4
.2. Bazơ (theo Bronstet)  
Bazơ  nhng cht có kh năng nhn proton (H ).Ví d: NaOH, NH , CO , …  
+
2-  
3
3
.3. Hiđroxit lưỡng tính  
Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit va có kh năng cho proton (H ) va có kh năng nhn  
+
-
2 3  
proton.Ví d: Zn(OH) , Al(OH)3, HCO . …  
.4. Mui  
2
Mui là nhng hcht mà phtgm cation kim loi kết hp vi anion gc axit.  
Ví d: NaCl, CaCO , MgSO , …  
.5. pH: Người ta da vào pH để đánh giá độ axit hay bazơ ca dd.  
+ - -14  
3
4
2
+
H ] . [OH ] = 10 được gi là tích s ion ca nước. Thêm axit vào nước, nng độ H  
[
-
+
tăng, do đó nng độ OH gim. Công thc tính pH: pH = - lg[H ].  
-
-3  
+
-11  
Dd NaOH 0,001M có [OH ] = 10 hay [H ] = 10 dd có pH = 11.  
Dd axit (mui to bi baz yếu và axit mnh) có pH < 7. Dd bazơ (mui to bi baz mnh  
và axit yếu) có pH > 7.  
pH<7  
Đỏ  
Không màu  
pH = 7  
Tím  
Không màu  
pH > 7  
Xanh  
Đỏ  
Qutím  
Phenol phtalein  
3. PHN NG TRAO ĐỔI ION  
a. Sn phm ca phn ng có mt cht kết ta.Ví d: NaCl + AgNO AgCl + NaNO .  
3
3
b. Phn ng to cht d bay hơi. Ví d: Na  
2
CO  
3
+ H  
2
SO  
4
Na  
2
SO  
4
2 2  
+ H O + CO   
COOH + NaCl  
c. Phn ng to cht ít đin li. Ví d: CH  
3
COONa + HCl  CH  
3
Phn ng trao đổi ion gia các ion trong dd chxy ra khi mt trong các sn phm là  
cht kết ta, cht bay hơi hoc cht đin li yếu.  
QUY TC TÍNH TAN:  
Các mui tan:  
1
2
3
4
. Kim loi kim (mui Cl, S, SO ,NO )  
.Các mui nitrat  
. Các mui Clorua, trAgCl  
4 4 4  
. Các mui sunfat, tr BaSO , SrSO không tan, CaSO ít tan  
4 3  
Biên son: Hunh Thiên Lương – Trà Vinh thienluong.sptv@gmail.com http://hoahocsp.tk  
1
Tng hp đề thi tuyn sinh môn Hóa hc các năm theo chủ đề  
B. CÁC ĐỀ THI TUYN SINH  
1
. (ĐH2007A930C1): Cho ttdung dch cha a mol HCl vào dung dch cha b mol Na2CO3  
đồng thi khuy đều, thu được V lít khí (ởđktc) và dung dch X. Khi cho dư nước vôi trong vào  
dung dch X thy có xut hin kết ta. Biu thc liên hgia V vi a, b là:  
A. V = 11,2(a - b).  
B. V = 22,4(a - b). C. V = 22,4(a + b).  
D. V = 11,2(a + b).  
2
. ĐH2007A930C8: Dung dch HCl và dung dch CH  
3
COOH có cùng nng độ mol/l, pH ca hai  
dung dch tương ng là x và y. Quan h gia x và y là (gi thiết, c 100 phân t CH3COOH thì  
có 1 phân tửđin li)  
3
A. y = x + 2.  
. ĐH2007A930C21: Hp thhoàn toàn 2,688 lít khí CO  
nng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết ta. Giá trca a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)  
A. 0,032. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,048.  
. ĐH2007A930C28: Cho dãy các cht: Ca(HCO  
B. y = x - 2.  
C. y = 2x.  
D. y = 100x.  
2
(ởđktc) vào 2,5 lít dung dch Ba(OH)2  
4
3
)
2
, NH  
4
Cl, (NH  
4
)
2
CO  
3
, ZnSO  
4
, Al(OH)  
3
,
Zn(OH)  
2
. Scht trong dãy có tính cht lưỡng tính là  
B. 5. C. 2. D. 3.  
. ĐH2007A930C56: Có 4 dung dch mui riêng bit: CuCl  
5
A. 4.  
2
, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm  
dung dch KOH (dư) ri thêm tiếp dung dch NH  
3
(dư) vào 4 dung dch trên thì s cht kết ta  
thu được là  
A. 2.  
Đề thi tuyn sinh Đại hc 2007 - khi B - mã đề thi 503  
. (ĐH2007B503C5): Trn 100 ml dung dch (gm Ba(OH)  
B. 4.  
C. 1.  
D. 3.  
6
2
0,1M và NaOH 0,1M) vi 400 ml  
dung dch (gm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dch X. Giá tr pH ca dung  
dch X là  
A. 6.  
. ĐH2007B503C30: Trong các dung dch: HNO  
Mg(NO , dãy gm các cht đều tác dng được vi dung dch Ba(HCO  
A. HNO , Ca(OH) , KHSO , Na SO B. NaCl, Na SO , Ca(OH)  
C. HNO , Ca(OH) , KHSO , Mg(NO D. HNO , NaCl, Na SO  
. ĐH2007B503C36: Hn hp X cha Na O, NH Cl, NaHCO và BaCl2  s mol mi cht đều  
bng nhau. Cho hn hp X vào H O (dư), đun nóng, dung dch thu được cha  
A. NaCl, NaOH, BaCl  
C. NaCl.  
B. 1.  
C. 2.  
D. 7.  
7
3
, NaCl, Na  
2
SO4  
, Ca(OH)2, KHSO4,  
3
)
2
3)2  
là:  
3
2
4
2
4
.
2
4
2.  
3
2
4
3
)
2
.
3
2
4.  
8
2
4
3
2
2
.
B. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.  
D. NaCl, NaOH.  
9
. ĐH2007B503C44: Thc hin hai thí nghim:  
) Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch HNO  
) Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch cha HNO  
lít NO. Biết NO là sn phm khduy nht, các thtích khí đo cùng điu kin. Quan hgia V  
và V là (cho Cu = 64)  
A. V = 2V  
0. ĐH2007B503C45: Cho 4 phn ng:  
1) Fe + 2HCl  FeCl + H  
2) 2NaOH+(NH SO Na  
3) BaCl + Na CO  BaCO  
4) 2NH + 2H O + FeSO  
1
2
3
1M thoát ra V  
1
lít NO.  
SO 0,5 M thoát ra V  
3
1M và H  
2
4
2
1
2
1
(
(
(
(
2
1
.
B. V  
2
= 1,5V  
1
.
C. V  
2
= 2,5V  
1
.
D. V2 = V1.  
2
2
4
)
2
4
2
SO4  
+2NH3+ 2H2O  
2
2
3
3
+ 2NaCl  
3
2
4
 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4  
Các phn ng thuc loi phn ng axit - bazơ là  
A. (2),(3). B. (3),(4). C. (2),(4). D. (1),(2).  
Đề thi tuyn sinh cao đẳng 2007 - khi A,B - mã đề thi 798  
2
+
+
2–  
1
1.CĐ2007A798C1: Mt dung dch cha 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO  
Tng khi lượng các mui tan có trong dung dch là 5,435 gam. Giá trca x và y ln lượt là  
Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)  
A. 0,03 và 0,02. B. 0,01 và 0,03. C. 0,02 và 0,05.  
2.CĐ2007A798C4: Trong s các dung dch: Na CO , KCl, CH  
ONa, nhng dung dch có pH > 7 là  
4 .  
(
1
D. 0,05 và 0,01.  
COONa, NH4Cl, NaHSO4,  
2
3
3
C6H5  
Biên son: Hunh Thiên Lương – Trà Vinh thienluong.sptv@gmail.com http://hoahocsp.tk  
2
Tng hp đề thi tuyn sinh môn Hóa hc các năm theo chủ đề  
A. Na  
C. KCl, C  
3.CĐ2007A798C37: Khi cho 100ml dung dch KOH 1M vào 100ml dung dch HCl thu được  
2
CO  
3
, C  
ONa, CH  
6
H
5
ONa, CH  
3
COONa.  
B. NH  
4
Cl, CH  
3
COONa, NaHSO  
4.  
6
H
5
3
COONa.  
D. Na  
2
CO , NH  
3
4
Cl, KCl.  
1
dung dch có cha 6,525 gam cht tan. Nng độ mol (hoc mol/l) ca HCl trong dung dch đã  
dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)  
A. 0,25M.  
4.CĐ2007A798C43: Khi hòa tan hiđroxit kim loi M(OH)  
SO 20% thu được dung dch mui trung hoà có nng độ 27,21%. Kim loi M là (Cho H = 1;  
O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)  
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.  
5.CĐ2007A798C56: Các hp cht trong dãy cht nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?  
A. Cr(OH) , Fe(OH) , Mg(OH) . B. Cr(OH) , Zn(OH) , Mg(OH) .  
B. 0,5M.  
C. 0,75M.  
D. 1M.  
1
2 bng mt lượng va đủ dung dch  
H2  
4
1
3
2
2
3
2
2
C. Cr(OH) , Zn(OH) , Pb(OH) .  
D. Cr(OH) , Pb(OH) , Mg(OH) .  
3
2
2
3
2
2
1
6.ĐH2008A263C9: Có các dung dch riêng bit sau:  
-NH Cl (phenylamoni clorua), H N-CH -CH  
N-CH -COOH, HOOC-CH -CH -CH(NH  
Slượng các dung dch có pH < 7 là  
A. 2. B. 5.  
C
ClH  
6
H
5
3
2
2
2
-CH(NH  
)-COOH, H  
2
)-COOH,  
3
2
2
2
2
2
N-CH  
2
-COONa.  
C. 4.  
D. 3.  
1
7.ĐH2008A263C28: Trn ln V ml dung dch NaOH 0,01M vi V ml dung dch HCl 0,03 M  
được 2V ml dung dch Y. Dung dch Y có pH là  
A. 4. B. 3.  
C. 2.  
D. 1.  
1
8.ĐH2008B195C15: Cho dãy các cht: KAl(SO ) .12H O, C H OH, C H O  
4 2 2 2 5 12 22 11  
(
saccarozơ), CH  
A. 3.  
3
COOH, Ca(OH)  
B. 4.  
2
, CH  
3
COONH  
4
. Scht đin li là  
C. 5.  
D. 2.  
1
9.ĐH2008B195C28: Trn 100 ml dung dch có pH = 1 gm HCl và HNO vi 100 ml dung  
3
dch NaOH nng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dch có pH = 12. Giá tr ca a là (biết trong mi  
+
-
-14  
dung dch [H ][OH ] = 10 )  
A. 0,15.  
B. 0,30.  
C. 0,03.  
D. 0,12.  
-
3
+
2- +  
4 4  
, NH , Cl . Chia dung dch X  
2
0.ĐH2008B195C12: Dung dch X cha các ion: Fe , SO  
thành hai phn bng nhau:  
Phn mt tác dng vi lượng dư dung dch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở  
đktc) và 1,07 gam kết ta;  
Phn hai tác dng vi lượng dư dung dch BaCl , thu được 4,66 gam kết ta.  
-
-
2
Tng khi lượng các mui khan thu được khi cô cn dung dch X là (quá trình cô cn chỉ  
có nước bay hơi)  
A. 3,73 gam.  
1.ĐH2008B195C27: Cho các dung dch có cùng nng độ: Na  
KNO (4). Giá tr pH ca các dung dch được sp xếp theo chiu tăng t trái sang phi là:  
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).  
2.ĐH2008B195C30: Cho dãy các cht: KOH, Ca(NO , SO , NaHSO , Na SO , K  
cht trong dãy to thành kết ta khi phn ng vi dung dch BaCl là  
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.  
3.CĐ2009A327C15: Nung 6,58 gam Cu(NO trong bình kín không cha không khí, sau mt  
B. 7,04 gam.  
C. 7,46 gam.  
D. 3,52 gam.  
2
2
CO  
3
(1), H SO (2), HCl (3),  
2
4
3
2
3
)
2
3
4
2
3
2SO4. Số  
2
2
3 2  
)
thi gian thu được 4,96 gam cht rn và hn hp khí X. Hp th hoàn toàn X vào nước để  
được 300 ml dung dch Y. Dung dch Y có pH bng  
A. 4.  
B. 3.  
C. 2.  
D. 1.  
Biên son: Hunh Thiên Lương – Trà Vinh thienluong.sptv@gmail.com http://hoahocsp.tk  
3
Tng hp đề thi tuyn sinh môn Hóa hc các năm theo chủ đề  
2
4.CĐ2009A327C43: Có năm dung dch đựng riêng bit trong năm ng nghim:  
(
NH  
dung dch trên. Sau khi phn ng kết thúc, s ống nghim có kết ta là  
A. 3. B. 2. C. 4.  
4
)
2
SO  
4
, FeCl  
2
, Cr(NO  
3
)
3
, K  
2
CO  
3
, Al(NO  
3
)
3
. Cho dung dch Ba(OH)  
2
đến dư vào năm  
 D. 5.  
5.CĐ2009A327C39: Hoà tan hết m gam ZnSO vào nước được dung dch X. Cho 110 ml dung  
4
2
dch KOH 2M vào X, thu được a gam kết ta. Mt khác, nếu cho 140 ml dung dch KOH 2M vào X  
thì cũng thu được a gam kết ta. Giá tr ca m là  
A. 17,710.  
B. 12,375.  
C. 20,125.  
D. 22,540.  
Đề thi tuyn sinh Đại hc 2009 - khi B - mã đề thi 148  
2
7.ĐH2009B148C6: Trn 100 ml dung dch hn hp gm H  
2
SO4  
0,05M và HCl 0,1M vi 100  
ml dung dch hn hp gm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dch X. Dung dch X  
có pH là  
A. 13,0.  
8.ĐH2009B148C49: Cho 100 ml dung dch KOH 1,5M vào 200 ml dung dch H3PO4 0,5M, thu  
được dung dch X. Cô cn dung dch X, thu được hn hp gm các cht là  
B. 1,2.  
C. 1,0.  
D. 12,8.  
2
A. KH  
2
PO  
4
và K  
3
PO  
4
.
.
B. KH  
2
PO4  K2HPO4.  
và KOH.  
C. KH  
2
PO4  
và H  
3
PO4  
D. K PO  
3
4
2
0
9.ĐH2009B148C58: Cho dung dch X cha hn hp gm CH  
,1M. Biết  25 C, K ca CH COOH là 1,75.10-5  b qua s phân li ca nước. Giá tr pH ca  
C là  
B. 4,24.  
3COOH 0,1M và CH3COONa  
o
a
3
dung dch X 25  
A. 1,00.  
o
C. 2,88.  
D. 4,76.  
3
0.CĐ2009B168C39: Dãy gm các ion (không kể đến s phân li ca nước) cùng tn ti trong  
mt dung dch là:  
A.  
B.  
D.  
C.  
3
(
1.CĐ2010A635C17: Cho 9,125 gam mui hiđrocacbonat phn ng hết vi dung dch H  
dư), thu được dung dch cha 7,5 gam mui sunfat trung hoà. Công thc ca mui hiđrocacbonat  
là  
2 4  
SO  
A. Ca(HCO ) .  
B. NaHCO3. C. Mg(HCO3)2. D. Ba(HCO3)2.  
3
2
3
2.CĐ2010A635C22: Dãy gm các ion cùng tn ti trong mt dung dch là:  
2
2  
2  
A. Ca ,Cl , Na ,CO  
B. K , Ba ,OH ,Cl  
3
3
3  
4
2  
D. Na , K ,OH , HCO  
3
C. Al , PO ,Cl , Ba  
3
4 3 4 2 4  
3.CĐ2010A635C49: Thuc th dùng để phân bit dung dch NH NO vi dung dch (NH ) SO  
là  
A. kim loi Cu và dung dch HCl.  
B. đồng(II) oxit và dung dch HCl.  
C. đồng(II) oxit và dung dch NaOH.  
D. dung dch NaOH và dung dch HCl.  
3
4.CĐ2010A635C53: Dung dch nào sau đây có pH > 7?  
A. Dung dch Al (SO B. Dung dch NaCl.  
C. Dung dch CH COONa. D. Dung dch NH Cl.  
4
5.CĐ2010A635C59: Thuc th dùng để phân bit 3 dung dch riêng bit: NaCl, NaHSO , HCl  
2
4 3  
) .  
3
4
3
là  
A. (NH  
4
)
2
CO  
3
.
B. BaCl  
2
.
C. NH  
4
Cl.  
3
D. BaCO .  
3
6.ĐH2010A253C11: Cho 4 dung dch: H SO loãng, AgNO , CuSO , AgF. Cht không tác  
2
4
3
4
dng được vi c 4 dung dch trên là  
A. NH  
3
.
B. KOH.  
. NaNO  
3
+
.
2
D. BaCl .  
2+  
3
7.ĐH2010A253C30: Cho dung dch X gm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca ; 0,006 mol Cl ;  
,006 mol HCO và ,001 mol NO  
2+  
0
3
. Để loi b hết Ca trong X cn mt lượng va đủ dung  
3
2
dch cha a gam Ca(OH) . Giá tr ca a là  
Biên son: Hunh Thiên Lương – Trà Vinh thienluong.sptv@gmail.com http://hoahocsp.tk  
4
Tng hp đề thi tuyn sinh môn Hóa hc các năm theo chủ đề  
A. 0,180.  
B. 0,120.  
C. 0,444.  
D. 0,222.  
2  
4
+
-
3
8.ĐH2010A253C36: Dung dch X có cha: 0,07 mol Na ; 0,02 mol SO  x mol OH .Dung  
4
3
+
4
3
dch Y có cha ClO , NO  y mol H ; tng s molClO , NO  0,04. Trn X và Y được 100 ml  
dung dch Z. Dung dch Z có pH (b qua s đin li ca H O) là  
2
A. 1.  
B. 12.  
C. 13.  
D. 2.  
3
9.CĐ2010B179C27: Dãy gm các ion cùng tn ti trong mt dung dch là:  
3
3  
2  
    
A. Al , PO ,Cl , Ba  
B. Na , K ,OH , HCO  
4
3
+
2+  
2  
2  
3
C. K , Ba , OH , Cl .  
D.Ca ,Cl , Na ,CO  
4
0.CĐ2010B179C52: Dung dch nào sau đây có pH > 7?  
A. Dung dch Al (SO B. Dung dch CH  
C. Dung dch NaCl. D. Dung dch NH Cl.  
2
1.ĐH2010B268C38: Cho dung dch Ba(HCO ln lượt vào các dung dch: CaCl ,  
2
4
)
3
.
3
COONa.  
4
4
3
)
2
Ca(NO ) , NaOH, Na CO , KHSO , Na SO , Ca(OH) , H SO , HCl. S trường hp có to ra  
3
2
2
3
4
2
4
2
2
4
kết ta là  
A. 5.  
B. 6.  
C. 4.  
D. 7.  
2
+
+
4
2.ĐH2010B268C44: Dung dch X cha các ion: Ca , Na , HCO  
3
và Cl , trong đó s mol  
ca ion Cl là 0,1. Cho 1/2 dung dch X phn ng vi dung dch NaOH (dư), thu được 2 gam  
kết ta. Cho 1/2 dung dch X còn li phn ng vi dung dch Ca(OH) (dư), thu được 3 gam  
2
kết ta. Mt khác, nếu đun sôi đến cn dung dch X thì thu được m gam cht rn khan. Giá trị  
ca m là  
A. 9,21.  
B. 7,47.  
C. 9,26.  
D. 8,79.  
Kí hiu dùng trong tài liu: H-năm-Khi-Mã đề-Câu  
Ví d: ĐH2010A123C45 H: Đại hc, Năm 2010, Khi A, đề: 123, Câu:45  
Tc là Đề thi tuyn sinh đại hc năm 2010 khi thi: A, Mã đề 123, câu 45)  
(
Biên son: Hunh Thiên Lương – Trà Vinh thienluong.sptv@gmail.com http://hoahocsp.tk  
5
nguon VI OLET