Thể loại Giáo án bài giảng Đại số 10
Số trang 1
Ngày tạo 2/21/2017 9:38:55 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp on tap hoc ky 2 toan nam 2017 doc
MINH HIẾU TỔNG HỢP CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 10 HK2
Chương 4: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất
4.1. Giải các bất phương trình sau:
a. 2x(3x – 5) > 0 b. (2x – 3)(3x – 4)(5x + 2) < 0
c. (3x + 2)(16 – 9x2) 0 d.
e. f.
g. h.
4.2. Giải các bất phương trình sau:
a. b.
c. d.
e. f.
g. h.
i.
4.3. Giải các bất phương trình sau:
a. |5x – 3| < 2 b.
c. |3x – 2| 6 d.
4.4. Giải hệ bất phương trình:
a. b.
4.5. a. Tìm nghiệm nguyên của hệ phương trình sau
b. Tìm số nguyên lớn nhất thỏa mãn hệ bất phương trình
4.6. Tìm m để hệ bất phương trình có nghiệm.
II. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc hai
4.7. Xét dấu các biểu thức sau:
a. A = 2x2 – 5x + 2 B = 4 – x2
C = 2x2 – 3x D = 2x2 – 2x + 2
b. f(x) = (3 – x)(x2 + x – 2) g(x) =
h(x) = (3x2 + 7x)(9 – x2)(2x + 1)
c.
4.8. Giải các bất phương trình:
a. –5x2 + 19x + 4 > 0 b. 7x2 – 4x – 3 0
c. 2x2 + 8x + 11 0 d.
e. f.
g. h.
4.9. Tìm tập xác định của hàm số:
a) b)
4.10. Tìm m để phương trình sau:
a. mx2- 2mx + 4 = 0 vô nghiệm
b. (m2 -4)x2 +2(m – 2)x + 3 = 0 vô nghiệm
c. (m+1)x2 -2mx + m -3 = 0 có 2 nghiệm
d. (m – 2)x2 – 2mx + m + 1 = 0 có hai nghiệm
4.11. Giải hệ bất phương trình:
a. b.
c. d.
Chương V: THỐNG KÊ
5.1. Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà :
Khối lượng (g) |
Tần số |
25 |
3 |
30 |
5 |
35 |
7 |
40 |
9 |
45 |
4 |
50 |
2 |
Cộng |
30 |
a. Lập bảng phân bố tần suất.
b. Vẽ biểu đồ tần số hình cột, đường gấp khúc tần số và biểu đồ tần suất hình quạt.
c. Tìm số trung bình cộng, số trung vị, mốt của mẫu số liệu.
d. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
5.2. Đo chiều cao của 36 học sinh của một trường THPT, ta có mẫu số liệu sau (đơn vị: cm)
160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164
164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167
168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174
a. Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
b. Lập bảng phân bố tần số, tần suất với các lớp ghép là [160; 163), [163; 166), ....
c. Vẽ biểu đồ tần suất hình cột, hình quạt.
d. Tính số trung bình và độ lệch chuẩn nhận được từ bảng trên. So sánh với kết quả nhận được ở câu b.
5.3. Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường C (đơn vị: giây)
6,3 6,2 6,5 6,8 6,9 8,2 8,6 6,6 6,7 7,0 7,7
7,1 7,2 8,3 8,5 7,4 7,3 7,2 7,1 7,0 8,4 7,5
8,1 7,1 7,3 7,5 7,5 7,6 8,7 7,6 7,7 7,8 7,8
a. Tính số trung vị và mốt của mẫu số liệu.
b. Lập bảng phân bố tần suất với các lớp ghép: [6,0 ; 6,5) , [6,5 ; 7,0) , [7,0 ; 7,5) , ....
c. Trong lớp học sinh được khảo sát, số học sinh chạy 50m hết từ 7 giây đến dưới 8,5 giây chiếm bao nhiêu phần trăm.
d. Nêu nhận xét về xu hướng tập trung của các số liệu thống kê đã cho.
5.4. Trong một cuộc thi bắn có 2 xạ thủ, mỗi người bắn 30 viên đạn. Kết quả cho trong 2 bảng dưới đây:
Điểm số của xạ thủ A
6 10 10 10 8 10 9 5 8 8 10 5 10 10 9 8 10 6 8 9 10 9 9 9 9 9 7 8 6 8 |
Điểm số của xạ thủ B
6 9 9 9 8 8 5 9 10 10 9 6 7 8 10 9 9 10 10 10 7 7 8 8 8 8 7 10 9 9 |
a. Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê cho trong hai bảng trên.
b. Xét xem xạ thủ nào bắn giỏi hơn?
Chương VI: GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CT LƯỢNG GIÁC
I. Hệ thức cơ bản.
6.1. Đổi số đo các góc sau sang radian:
a. 200 b. 63022’ c. –125030’
6.2. Đổi số đo các góc sau sang độ, phút, giây:
a. b. c.
6.3. Chứng minh các đẳng thức:
a. b.
c. d.
e. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x f. sin4x – cos4x = 1 – 2cos2x
g. sin6x + cos6x = 1 – 3sin2xcos2x h. tanxtany(cotx + coty) = tanx + tany
6.4. Chứng minh biểu thức độc lập đối với x.
A = 3(sin4x + cos4x) – 2(sin6x + cos6x)
B = cos2x.cot2x + 3cos2x – cot2x + 2sin2x
C =
D =
6.5. Đơn giản các biểu thức:
A = cos2a + cos2a.cot2a B = sin2x + sin2x.tan2x
C = D = (tanx + cotx)2 – (tanx – cotx)2
E = cos4x + sin2xcos2x + sin2x
6.6. Tính các giá trị lượng giác của góc , biết:
a. sin = và b. cos = và
c. tan = và d. cot = –3 và
6.7. Tính giá trị của các biểu thức:
A = khi sinx = (2700 < x < 3600)
B = khi cosa = (1800 < x < 2700)
C = khi tana = 3
D = biết cot = –3
E = sin2a + 2cos2a biết tana = 2
6.8. Tính biểu thức:
a. Cho t = cosx + sinx, tính sinxcosx theo t
b. Cho t = cosx – sinx, tính sinxcosx theo t
c. Cho t = tanx + cotx, tính sinxcosx theo t
d. Cho t = tanx – cotx, tính sin2xcos2x theo t
II. Cung liên kết
6.9. Rút gọn các biểu thức:
A =
B =
C =
D =
E =
Cho P = sin( + ) cos( – ) và .
Tính P + Q
6.10. Tính các biểu thức:
A =
B =
C =
D = tan100tan200tan300….tan700tan800
E = cos200 + cos400 + cos600 + … + cos1600 + cos1800
F = cos23o + cos215o + cos275o + cos287o.
6.11. Tính:
a. cosx biết
b. sinx biết
c. sinx biết
d. cosx và sinx biết
e. tanx và cotx biết
6.12. Tính :
a. sin(a +10800), cos(2700 – a), tan(a – 7200), cot(4500 + a)
biết cosa = 0,96 (3600 0)
b.
biết sina = ( < a < 2 )
c.
biết tana =
6.13. A, B, C là 3 góc của tam giác, chứng minh :
a. sin(A + B) = sinC b. cos(B + C) = –cosA
c. tan(A + C) = –tanB d.
e. f.
g. Tính: tan(3A + B + C)cot(B + C - A)
III. Công thức cộng
6.14. Thu gọn các biểu thức:
A = sin320cos620 – cos320sin620
B = cos440cos460 – sin460sin440
C = cos360sin240 + cos240sin360
D = sin220sin380 – cos220sin380
E = F =
G =
6.15. Thu gọn các biểu thức:
A = B =
C = D =
E =
6.16. Tính các giá trị lượng giác của góc biết bằng
a. 750 b. 1650 c. 3450
d. e. f.
6.17. Chứng minh các đẳng thức:
a.
b.
c. sin(a + b)sin(a – b) = sin2a – sin2b
d. cos(a + b)cos(a – b) = cos2a – sin2b
e. sin2(a + b) – sin2a – sin2b = 2sinasinbcos(a + b)
f.
6.18. Cho . Tính cosa và sina.
IV. Công thức nhân
6.19. Thu gọn các biểu thức:
a. sinxcosx b.
c. sin3xcos3x d. sin150cos750
e. cos2150 – sin2150 f. 2sin22x – 1
g. h.
6.20. Thu gọn các biểu thức:
a. cos4x – sin4x b. 3cos2x – 4sinxcosxsin2x – 1
c. d.
6.21. Tính:
a. tan150 , sin150 b. cos67030’ , sin67030’
c. cos100sin500cos700
6.22. Tính:
a. nếu tana = 0,2
b. nếu tana = 2
c. sin2x nếu cosx – sinx =
d. sin2x nếu
e. nếu
f. nếu sina = 0,8 và
6.23. Chứng minh:
a. b.
c. d.
e.
V. Công thức biến đổi:
6.24. Biến đổi thành tổng:
a. sin360cos240 b. sin360sin540
c. cos360cos240 d. cos240sin660
6.25. Biến đổi tổng thành tích:
a. cos360 + cos240 b. cos540 – cos360
c. sin720 – sin180 d. sin700 + sin200
e. 2cos2x –1 f. 2sinx –
g. tan660 + tan240 h. tan540 – tan240
6.26. Thu gọn các biểu thức:
a. b.
c. d. sin3xcos5x - sin5xcos3x
6.27. Chứng minh:
a. Nếu cos(a + b) = 0 thì sin(a + 2b) = sina
b. Nếu sin(2a + b) = 3sinb thì tan(a + b) = 2tana
c. Nếu tanatanb = 1 thì sin2a = sin2b ; cos2a = –cos2b
Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
2.1. Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH.
a. Cho AB = 15, AC = 8. Tính BC, AH.
b. Cho BC = 9, HC = 4. Tính AB, AC, AH
c. Cho HB = 3, HC = 12. Tính AB, AC, BC, AH
d. Cho AB = 4, HC = 6. Tính AC, BC, AH.
2.2. Cho ABC cân tại A. Kẻ hai đường cao AH, BK. Cho AH = 20, BK = 24. Tính độ dài 3 cạnh của ABC.
2.3. Chu vi hình thoi là 20, hiệu 2 đường chéo là 2. Tính độ dài hai đường chéo và diện tích hình thoi.
2.4. Cho ABC vuông, kẻ đường cao AH.
a. Cmr: AB2.CH = AC2.BH
b. Cmr: AH = BC.sinB.sinC
c. Gọi D, E là trung điểm AB, BC. Kẻ DF BC.
Cmr : BD2.FE = DE2.FB
2.5. Cho ABC vuông tại A. Gọi AD, BE, CF là 3 trung tuyến.
Cmr: BE2 + CF2 = 5AD2.
II. Hệ thức lượng trong tam giác thường.
2.6. Cho ABC có AB = 5 cm, AC = 8 cm, .
a. Tính độ dài cạnh BC, diện tích và đường cao AH của ABC.
b. Tính bán kính đường tròn nội, ngoại tiếp ABC, độ dài trung tuyến BM của tam giác.
c. Tính độ dài phân giác trong AD của ABC.
2.7. Cho ABC có a = 21, b = 17, c = 10.
a. Tính cosA, sinA và diện tích ABC
b. Tính ha, mc, R, r của ABC.
2.8. a. Cho ABC có AB = 7, AC = 8, . Tính cạnh BC và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác.
b. Cho ABC có AB = 3, AC = 5, BC = 7. Tính góc A.
c. Cho , BC = 7, AB + AC = 8. Tính AB, AC.
2.9. Cho ABC. Đặt a = BC, b = AC và c = AB.
a. Cho . Tính góc A.
b. Cho . Tính số đo 3 góc.
c. Cho . Tính số đo 3 góc.
2.10. Cho ABC, kẻ đường cao AH. Cho HA = 12, HB = 4, HC = 6.
Tính số đo góc A.
2.11. Cho , b = , c = 4. tính cạnh a, bán kính R và đường cao BH của ABC.
2.12. Cho hình bình hành ABCD tâm O.
a. Cho AB = 5, AD = 8, .
Tính độ dài hai đường chéo và diện tích.
b. Cho AB = 13, AD = 19, AC = 24. Tính BD.
2.13. Cho ABC. Chứng minh:
a. (b + c)sinA = a(sinB + sinC)
b. b2 – c2 = a(bcosC – c.cosB)
c. a = bcosC + c.cosB
d.
e.
2.14. Cho ABC có . Chứng minh: b(a2 – b2) = c(a2 – c2)
2.15. Cho ABC có 2BC = AB + AC. Gọi R, r là bán kính đường tròn ngoại, nội tiếp. CMR:
a. sinB + sinC = 2sinA b. AB.AC = 6Rr
2.16. Cho ABC có 3 cạnh là a, b, c. Gọi ma, mb, mc là 3 trung tuyến và G là trọng tâm.
a. Cmr:
b.
2.17. Giải ABC biết a = 7,1 ; b = 5,3 ; c = 3,2.
2.18. Cho ΔABC có AB = 2, AC = 3, BC = 4. Gọi D là trung điểm của BC, tính bán kính đường tròn đi qua ba điểm A, B, D.
2.19. a. Cho ΔABC có A = 1200, C = 150, AC = 2. Tính độ dài hai cạnh còn lại
b. Cho ΔABC có BC = 8, AB = 3, AC = 7. Lấy điểm D trên BC sao cho BD = 5. Tính AD
c. Cho ΔABC có ba cạnh AB= 13, AC= 14, BC= 15. Kẻ AH BC, Tính độ dài đoạn BH và HC
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
I. Phương trình đường thẳng.
3.1. Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng biết:
a. đi qua M(2; –3) và có vectơ pháp tuyến
b. đi qua 2 điểm A(0; 5) và B(4; –2)
c. đi qua điểm N(6 ; –1) và có hệ số góc k = .
d. đi qua P(–3 ; 2) và vuông góc với đường thẳng : 4x – 5y +1 = 0.
3.2. Cho phương trình tham số của
a. Tìm toạ độ điểm M nằm trên và cách A(–3 ; –1) một khoảng là .
b. Tìm điểm N trên sao cho AN ngắn nhất.
c. Tìm toạ độ giao điểm của đường thằng và đường thẳng x + y = 0.
3.3. Lập phương trình tổng quát của 3 đường trung trực và 3 cạnh của ABC biết các trung điểm của BC, CA và AB là M(4; 2), N(0; –1), P(1; 4).
3.4. Cho ABC với A(3; 2), B(1;1), C(5; 6).
a. Viết pt tổng quát các cạnh của ABC.
b. Viết pt tổng quát đường cao AH, đường trung tuyến AM.
3.5. Cho M(2; 1) và đường thẳng d: 14x – 4y + 29 = 0. Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên d và tìm toạ độ điểm đối xứng M’ của M qua đường thẳng d.
3.6. Xét vị trí tương đối của các đường thẳng sau:
a. 1: 2x + 3y – 5 = 0 và 2: 4x – 3y – 1 = 0
b. 1: 2x + 1,5y + 3 = 0 và 2:
c. 1: và 2:
3.7. Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
a. M(5; 1) và : 3x – 4y – 1 = 0
b. M(–2; –3) và :
3.8. Tìm số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong các trường hợp:
a. d1: 3x – y + 1 = 0 và d2: 2x – 4y + 6 = 0
b. d1: 2x – 3y + 7 = 0 và d2:
c. d1: x = 2 và d2:
3.9. Cho 2 điểm A(–1; 2), B(3; 1) và đường thẳng : . Tìm điểm C trên sao cho tam giác ABC là tam giác cân tại C.
3.10. Viết phương trình đường thẳng đi qua M(2; 5) và cách đều hai điểm P(–1; 2) , Q(5; 4).
3.11. Cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(-2,1) và pt đường thẳng CD là 3x - 4y + 2 = 0. Viết phương trình các đường thẳng còn lại của hình bình hành.
3.12. Tìm m để hai đường thẳng: x+(2m3)y3=0 và vuông góc với nhau.
II. Phương trình đường tròn.
3.13. Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình của đường tròn? Tìm tâm và bán kính của đường tròn đó.
a. x2 + y2 – 2x + 4y – 1 = 0 b. x2 + y2 – 6x + 8y + 50 = 0
c.
3.14. Lập phương trình đường tròn (C) biết:
a. (C) có tâm I(6; 1), tiếp xúc với đường thẳng d: x + 2y – 3 = 0.
b. (C) có đường kính AB biết A(1 ; -2), B(0 ; 3) .
c. (C) có bán kính R=1, tiếp xúc với trục hoành và có tâm nằm trên đường thẳng: x +y – 3 = 0
d. (C) đi qua 3 điểm A(1 ;2), B(5 ; 2), C(1 ; –3).
3.15. Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 4x – 2y = 5. Lập phương trình tiếp tuyến d.
a. Tại điểm M(1; 4).
b. Biết hệ số góc của tiếp tuyến là k = 3.
c. Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x.
3.16. Cho đường tròn (C): (x – 2)2 + (y – 1)2 = 5. Lập phương trình các tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(3; –2).
3.17. Ba đường thẳng 1: x – 2y + 8 = 0, 2: 2x – y + 4 = 0 và 3: y = 0 tạo thành ABC.
a. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC.
b. Viết phương trình đường tròn nội tiếp ABC.
III. Phương trình đường elip.
3.18. Trong mặt phẳng Oxy cho (E):
a. Xác định toạ độ các tiêu điểm, đỉnh, tâm sai và độ dài các trục của elip.
b. Tìm các điểm M thuộc (E) sao cho 3MF1 – 2MF2 = 1.
3.19. Viết phương trình chính tắc của elip trong các trường hợp sau:
a. Có một đỉnh có toạ độ (0; –2) và một tiêu điểm F1(–1; 0)
b. (E) đi qua hai điểm và N(–2 ; 1)
c. Hình chữ nhật cơ sở có một cạnh nằm trên đường thẳng y = 2, cạnh còn lại nằm trên đường thẳng x + 3 = 0.
d. Biết độ dài trục nhỏ bằng 10 và tâm sai e = .
3.20. Cho phương trình elip (E): . Hãy viết phương trình đường tròn (C) có đường kính là F1F2 (F1, F2 là 2 tiêu điểm của elip).
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ 1:
Câu 1: Giải bất phương trình:
Câu 2: Cho tam thức :
a) tìm m đề f(x) = 0 có nghiệm
b) Tìm m để f(x) > 0 với mọi số thực x
Câu 3: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 3, c = 8. Tính góc A
Câu 4: Trong một cuộc thi tìm hiểu khoa học dành cho thiếu nhi có 50 em dự thi. Thành tích của mỗi em được đánh giá theo thang điểm 100. kết quả cuộc thi được ghi lại trong bảng sau đây:
Số điểm trong khoảng |
Số em đạt được |
[50;60) |
6 |
[60;70) |
15 |
[70;80) |
18 |
[80;90) |
8 |
[90;99] |
3 |
a) Lập bảng phân bố tần suát ghép lớp của bảng số liêu trên
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột
Câu 5:Rút gọn A =
Câu 6: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau
d1: 2x +y = 0 và d2:
Câu 7: Cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0
a) Tìm tâm và bán kính của (C)
b) Tìm m để đường thẳng 3x – 4y + m = 0 tiếp xúc với (C)
Câu 8:Cho tam giác nhọn ABC. Chứng minh rằng : tan A + tanB + tanC
ĐỀ 2:
Câu 1: giải bất phương trình sau:
Câu 2: Cho tam giác ABC có a = , B = 450 , C = 750 . Tính góc A và cạnh b
Câu 3: sau một tháng gieo trồng một giống hoa,người ta thu được số liệu sau về chiếu cao (đơn vị mm) của các cây hoa được trồng theo bảng sau:
Chiều cao (mm) |
Số cây đạt được |
[100;200) |
20 |
[200;300) |
75 |
[300;400) |
70 |
[400; 500) |
25 |
[500; 600] |
10 |
a) Tính chiều cao trung bình
b) Vẽ biểu đồ tần số hình cột
Câu 4: Cho bất phương trình: (m – 2)x2 + (m – 2)x + m > 0. Tìm m để bất phương trình vô nghiệm
Câu 5: tính A = 4cos100.cos500.cos700
Câu 6: Tính góc giữa hai đường thẳng sau: d: 3x- 2y + 11 = 0 và d’:
Câu 7:viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A( 1; 4) , B( 0; 1) và có tâm thuộc đường thẳng d: 2x – y – 2 = 0
Câu 8: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác và p là nữa chu vi . chứng minh rẳng:
ĐỀ 3:
Câu 1:Giai bất phương trình:
Câu 2:Cho elip (E): 4x2 + 9y2 = 1.tính độ dài các trục, tiêu cự và xác định tọa độ tiêu điểm của (E)
Câu 3:Tính góc lớn nhất và đường cao ứng với cạnh lớn nhất của tam giác ABC biết a = 3, b = 4, c = 6
Câu 4: Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:
( m- 1)x2 – 2mx + 5 – 2m = 0
Câu 5: Cho bảng xếp loại lao động của học sinh lớp 10A như sau:
Loại lao động |
Tần số |
A |
10 |
B |
16 |
C |
16 |
D |
7 |
Cộng |
49 |
a) Tính số trung bình, số trung vị, mốt của bảng trên
b) Chọn giá tri đại diện cho các giá trị thông kê về quy mô và độ lớn
Câu 6: Chứng minh đẳng thức sau: sin2000.sin3100 + cos3400.cos500 =
Câu 7:cho tam giác ABC có A(-1;0) , B( 4; 1), C( 2; 4)
a) viết pttt của đường thẳng BC
b) viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc BC
Câu 8: chứng minh rằng: a2( 1 + b2) + b2( 1+ c2) +c2(1 + a2) 6abc
ĐỀ 4:
Câu 1: giải bpt:
Câu 2:cho tam giác ABC có a = , b = 2 , C = 300. Tính cạnh c và diện tích tam giác ABC
Câu 3:chứng minh rằng :
Câu 4:Biểu diển hình học tập nghiệm của hệ bpt sau:
Câu 5:Cho I( -2; 5) và đường thẳng d: 3x – 4y + 1 = 0. viết phương trình đường tròn (C) tâm I và tiếp xúc d. tìm tọa độ tiếp điểm của d và (C)
Câu 6: viết pt chính tắc của elip (E) biết một tiêu điểm F2(12; 0) và M( 13; 0) thuộc (E).
Câu 7: tìm m để bpt sau vô nghiệm: x2 + 2(m -1)x + m + 5
Câu 8: cho a,b, c là các số dương thỏa mãn: a + b + c = 2009
Chứng minh:
Đề 5
Câu 1. Chứng minh rằng : ,
Câu 2. Giải bất phương trình :
Câu 3. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình sau :
Câu 4. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (2-m) x2 – 2(m+4)x + m +3 = 0 có nghiệm
Câu 5. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp
Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành
Lớp của độ dài (cm) |
Tần số |
[10;20) [20;30) [30;40) [40;50] |
8 18 24 10 |
Cộng |
60 |
Hãy mô tả bảng trên bằng cách vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần số
Câu 6. Rút gọn biểu thức : A =
Câu 7. Cho tam giác ABC có BC= a, CA= b, AB = c. Chứng minh rằng :
a = b. cosC+ c. cosB
Câu 8. Cho tam giác ABC, biết A(1;-2), B(3;4), C(-2;-5). Viết phương trình tổng quát đường cao AH của tam giác ABC
Câu 9.
Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(-2; 1), B(2;2), C(-3;-7)
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy Cho điểm M(x;y) di động có toạ độ luôn thoả mãn
Trong đó t là tham số. Hãy chứng tỏ M di động trên một elip.
…………………………………………………………………………
Câu 1. Cho a.b.c . Chứng minh rằng :
Câu 2. Giải bất phương trình :
Câu 3. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình sau :
Câu 4. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (m+1)x2 – (m+1)x -3m+1 =0 vô nghiệm
Câu 5. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp
Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành
Lớp của độ dài (cm) |
Tần số |
[10;20) [20;30) [30;40) [40;50] |
8 18 24 10 |
Cộng |
60 |
Hãy tính số trung bình cộng , phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số đã cho
Câu 6. Chứng minh rằng : tan3x – tan2x – tanx = tanx.tan2x.tan3x
Câu 7. Cho tam giác ABC có b + c= 2a. Chứng minh rằng :
Câu 8. Cho A(1;-2), B(3;4). Viết phương trình tham số của đường trung trực của đoạn thẳng AB
Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) có phương trình x2 +y2 + 4x -6y = 0 biết rằng tiếp tuyến đó đi qua gốc toạ độ
Câu 10. Cho elip có phương trình . Hãy viết phương trình đường tròn (C) có đường kính là F1F2 trong đó F1 và F2 là hai tiêu điểm của elip trên.
…………………………………………………………………………
Câu 1. Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng :
a.b.c (a+b-c)(a+c-b)(b+c-a)
Câu 2. Giải bất phương trình :
Câu 3. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình sau :
Câu 4.Giải bất phương trình sau
Câu 5. Cho bảng phân bố tần số
Khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà
Lớp của độ dài (cm) |
Tần số |
25 30 35 40 45 50 |
2 5 7 10 4 2 |
Cộng |
30 |
Hãy tính số trung bình, số trung vị, mốt
Câu 6. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào ,
A =
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có các cạnh góc vuông là b và c. lấy một điểm M trên cạnh BC và cho . chứng minh rằng :
Câu 8. Tìm bán kính của đường tròn có tâm là điểm I(-1;3) và tiếp xúc với đường thẳng
Câu 9. Lập phương trình của đường tròn (C) tiếp xúc với các trục toạ độ và đi qua điểm M(-4;2)
Câu 10. Cho elip có phương trình . Tìm toạ độ các tiêu điểm, các đỉnh, độ dài các trục của elip.
…………………………………………………………………………
Câu 1. Cho a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh rằng
Câu 2. Giải bất phương trình :
Câu 3. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình sau :
Câu 4.Giải bất phương trình sau
Câu 5. Cho bảng phân bố tần số
Số áo bán được trong một quý ở một cửa hàng bán áo sơ mi nam
Cỡ áo |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
Cộng |
Tần số (số áo bán đượ) |
13 |
45 |
126 |
110 |
121 |
40 |
5 |
460 |
Hãy tìm số trung vị của các số liệu thống kê trên
Câu 6. Chứng minh rằng
Câu 7. Cho tam giác ABC biết a = 42m, b = 34m, c = 20m. Tính diện tích S của tam giác ABC và chiều cao
Câu 8. Tìm phương trình của tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng :
và
Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) có phương trình x2 +y2 - 4x -2y = 0 biết rằng tiếp tuyến đi qua điểm A(3;-2)
Câu 10. Lập phương trình chính tắc của elip, biết elip đi qua hai điểm M(0;-1) và N(1;)
………………………………………………………………………………
Câu 1. Cho a, b là hai số thực không âm. Chứng minh rằng
Câu 2. Giải bất phương trình : | 3x – 4| > 2x +1
Câu 3. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình sau :
Câu 4.Giải bất phương trình sau <0
Câu 5. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp
Cân nặng của các học sinh lớp 10A1 và 102, trường trường trung học phổ thông Trân Quang Khải
Lớp cân nặng (kg) |
Tần số |
|
10A1 |
10A2 |
|
[30;36) [36;42) [42;48) [48;54) [54;60) [60;66] |
1 2 5 15 9 6 |
2 7 12 13 7 5 |
Cộng |
|
|
a).Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp
b). Vẽ trên cùng mộthệ trục toạ độ hai đường gấp khúc tần suất về cân nặng của học sinh lớp 10A1 và 10A2
Câu 6. Cho cot = -5 với . Tính ,
Câu 7. Cho tam giác ABC biết a = 42m, = 600 , 400 Tính cạnh b và c,
Câu 8. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và
Câu 9. Lập phương trình của đường tròn (C) tiếp xúc với các trục toạ độ và có tâm nằm trên đường thẳng
Câu 10. Lập phương trình chính tắc của elip có hai tiêu điểm là F1 và F2 biết elip đi qua M( và tam giác MF1F2 vuông tại M
Bài 1: Giải các bất phương trình sau:
1)
2) (1- 2x)(x+3) + 3x -1 (1- x)(x+3) + x2 – 5
3) 7x2 – 4x – 3 4) 2x2 + 8x + 11 0
5) 81x2 + 36x + 4 < 0 6) -5x2 + 19x + 4 >0
7) 2x(3x – 5) > 0 8) (2x – 3)(4 - 3x )(5x + 2) < 0
9) (x – 2)2(x – 7) 0 10) (3x2 + 7x)(9 – x2) > 0
11) 12)
13) 14)
15) |5x – 3| < 2 16) |3x – 2| 6
17) 18)
19) 20)
Bài 2: Giải các hệ bất phương trình sau:
1) 2)
Bài 3: Tìm m để phương trình sau: mx2 – (m – 2)x + m -2 = 0
1) Có 2 nghiệm phân biệt. 2) Có nghiệm.
3) Vô nghiệm. 4) Có hai nghiệm âm.
5) Có 2 nghiệm dương phân biệt. 6) Có 2 nghiệm trái dấu.
Bài 4: Tìm các giá trị của m để bất phương trình:
mx2 – 4(m-1)x + m – 5
1) Có nghiệm đúng với mọi x R 2) Vô nhiệm
Bài 5: Tìm các giá trị của m để hệ bất phương trình sau có nghiệm.
1) 2)
Bài 6: Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà :
Khối lượng (g) |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
Cộng |
Tần số |
3 |
5 |
7 |
9 |
4 |
2 |
30 |
1. Lập bảng phân bố tần suất.
2. Vẽ biểu đồ tần số hình cột, đường gấp khúc tần số và biểu đồ tần suất hình quạt.
3. Tìm số trung bình cộng, số trung vị, mốt của mẫu số liệu.
4. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
Bài 7: Đo chiều cao của 36 học sinh của một trường THPT, ta có mẫu số liệu sau (đơn vị: cm)
160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164
164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167
168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174
1. Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
2. Lập bảng phân bố tần số, tần suất với các lớp ghép là [160; 163), [163; 166), ....
3. Vẽ biểu đồ tần suất hình cột, hình quạt.
4. Tính số trung bình và độ lệch chuẩn nhận được từ bảng trên.
Bài 8: a.Đổi số đo các góc sau sang radian:
a. 200 b. 63022’ c. –125030’
b. Đổi số đo các góc sau sang độ, phút, giây:
a. b. c.
Bài 9: Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung biết:
1. sin = và 2. cos = và
3. tan = và 4. cot = –3 và
Bài 10: Tính giá trị của các biểu thức:
A = biết sinx = (2700 < x < 3600)
B = biết cosa = (1800 < a < 2700)
C = biết tana = 3
D = biết cot = –3
E = sin2a + 2cos2a biết tana = 2
Bài 11: Rút gọn các biểu thức:
A =
B =
C =
D =
E = tan100tan200tan300….tan700tan800
F = cos200 + cos400 + cos600 + … + cos1600 + cos1800
Bài 12: Chứng minh các đẳng thức
. 1.
2.
3. sin4x – cos4x = 1 – 2cos2x
4. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x
5. sin6x + cos6x = 1 – 3sin2xcos2x
Bài 13: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x.
A = 3(sin4x + cos4x) – 2(sin6x + cos6x)
B = cos2x.cot2x + 3cos2x – cot2x + 2sin2x
C =
D =
Bài 14: Cho ABC có AB = 5 cm, AC = 8 cm, A = 60o
a. Tính độ dài cạnh BC, diện tích và đường cao AH của ABC.
b. Tính bán kính đường tròn nội, ngoại tiếp ABC, độ dài trung tuyến BM của tam giác.
Bài 15: Cho ABC có AB = 3, AC = 5, BC = 7.
a. Tính góc A và diện tích ABC
b. Tính ha, mc, R, r của ABC
Bài 16: Cho ABC có 3 cạnh là a, b, c. Gọi ma, mb, mc là 3 trung tuyến và G là trọng tâm.
a. Cmr:
b.
Bài 17: Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng biết:
a. đi qua M(2; –3) và có vectơ pháp tuyến
b. đi qua 2 điểm A(0; 5) và B(4; –2)
c. đi qua điểm N(6 ; –1) và có hệ số góc k = .
d. đi qua P(–3 ; 2) và vuông góc với đường thẳng : 4x – 5y +1 = 0.
Bài 18: Cho phương trình tham số của
a. Tìm toạ độ điểm M nằm trên và cách A(–3 ; –1) một khoảng là .
b. Tìm điểm N trên sao cho AN ngắn nhất.
c. Tìm toạ độ giao điểm của đường thằng và đường thẳng x + y = 0.
Bài 19: Cho ABC với A(3; 2), B(1;1), C(5; 6).
a. Viết pt tổng quát các cạnh của ABC.
b. Viết pt tổng quát đường cao AH, đường trung tuyến AM.
Bài 20: Cho M(2; 1) và đường thẳng d: 14x – 4y + 29 = 0.
Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên d và tìm toạ độ điểm đối xứng M’ của M qua đường thẳng d.
Bài 21: Xét vị trí tương đối của các đường thẳng sau:
a. 1: 2x + 3y – 5 = 0 và 2: 4x – 3y – 1 = 0
b. 1: 2x + 1,5y + 3 = 0 và 2:
c. 1: và 2:
Bài 22:Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
a. M(5; 1) và : 3x – 4y – 1 = 0
b. M(–2; –3) và :
Bài 23: Tìm số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong các trường hợp:
a. d1: 3x – y + 1 = 0 và d2: 2x – 4y + 6 = 0
b. d1: 2x – 3y + 7 = 0 và d2:
c. d1: x = 2 và d2:
Bài 24: Cho 2 điểm A(–1; 2), B(3; 1) và đường thẳng : . Tìm điểm C trên sao cho tam giác ABC là tam giác cân tại C.
Bài 25: Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình của đường tròn? Tìm tâm và bán kính của đường tròn đó.
a. x2 + y2 – 2x + 4y – 1 = 0 b. x2 + y2 – 6x + 8y + 50 = 0
c.
Bài 26: Lập phương trình đường tròn (C) biết:
a. (C) có tâm I(6; 1), tiếp xúc với đường thẳng d: x + 2y – 3 = 0.
b. (C) có đường kính AB biết A(1 ; -2), B(0 ; 3) .
c. (C) có bán kính R =1, tiếp xúc với trục hoành và có tâm nằm trên đường thẳng: x +y – 3 = 0
d. (C) đi qua 3 điểm A(1 ;2), B(5 ; 2), C(1 ; –3).
Bài 27: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 4x – 2y = 5. Lập phương trình tiếp tuyến d.
a. Tại điểm M(1; 4).
b. Biết hệ số góc của tiếp tuyến là k = 3.
c. Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x.
Bài 28: Cho đường tròn (C): (x – 2)2 + (y – 1)2 = 5.
a. Chứng tỏ rằng điểm A(3; –2) nằm ngoài đường tròn (C).
b. Lập phương trình các tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A.
Bài 1)Giải các bất phương trình sau
Bài 2) Điều tra về chiều cao của 36 học sinh trung học phổ thông (Tính bằng cm) được chọn ngẫu nhiên người điều tra viên thu được bảng phân bố tần số ghép lớp sau
Lớp chiều cao |
Tần số |
[160; 162] [163; 165] [166; 168] [169; 171] |
6 12 10 5 |
cộng |
N = 36 |
a. Bổ sung vào bảng phân bố trên để được bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp
b. Tính giá trị trung bình và phương sai của mẫu số liệu trên (lấy gần đúng một chữ số thập phân)
Lớp |
Tần số |
[0; 10) [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50) [50; 60] |
5 9 15 10 9 2 |
Cộng |
N = 50 |
a)Dấu hiệu ,Tập hợp ,kích thước điều tra ?
b)Đây là điều tra mẫu hay điều tra toàn bộ ?
c)Bổ sung cột tần suất để hình thành bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
d)Vẽ biểu đồ hình cột biễu diễn phân bố tần suất
e)Tính phương sai của mẫu số liệu trên(Lấy gần đúng 3 chữ số thập phân).
Bài 4)Cho bảng số liệu sau:Số tiền lãi thu được của mỗi tháng (Tính bằng triệu đồng) của 22 tháng kinh doanh kể từ ngày bố cáo thành lập công ty cho đến nay của một công ty
12 13 12,5 14 15 16,5 17 12 13.5 14,5 19
12,5 16,5 17 14,5 13 13,5 15,5 18,5 17,5 19,5 20
a)Lập bảng phân bố tần số ,tần suất ghép lớp theo các lớp [12;14),[14;16),[16;18),[18;20]
b)Vẽ biểu đồ đường gấp khúc tần số
Bài 5): Chọn 23 học sinh và ghi cỡ giầy của các em ta được mẫu số liệu sau:
39 41 40 43 41 40 44 42 41 43 38 39
41 42 39 40 42 43 41 41 42 39 41
a. Lập bảng phân bố tần số, tần suất.
Bài 6)Tính các giá trị lượng giác khác của góc a biết
Bài 7)Tính
Bài 8) Tính các giá trị lượng giác của góc 2x khi biết và
Bài 9) Rútgọn:
Bài 10) Chứng minh các đẳng thức sau:
Bài 11)Cho tam giác ABC Có B=300 các đường cao AH=3cm;CH’=2cm
a)Tính độ dài các cạnh AB;BC;CA
b)Tính diện tích của tam giác và độ dài đường cao thứ ba của tam giác
c)Tính gàn đúng các góc và độ dài các trung tuyến của tam giác
Bài 12)Cho tam giác ABC có AB=2cm;BC=4cm;CA=cm
a)Tính góc lớn nhất của tam giác suy ra tam giác đó có một góc tù
b)Tính diện tích tam giác , bán kính đường tròn ngoại tiếp và độ dài đường cao kẻ từ A của tam giácABC
Bài 13)Cho tam giác ABC Có A=1200 BC =14cm;AB.AC=60cm
a)Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đương tròn ngoại tiếp tam giác ABC
b)Dùng định lí Côsin để tìm hai cạnh AB;AC
Bài 14) Trong mặt phẳng 0xy cho phương trình (I)
a)Chứng tỏ phương trình (I) là phương trình của đường tròn ,xác định tâm và bán kính của đường tròn đó
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến qua A(0;-1)
Bài 15)Trong mặt phẳng 0xy Cho các điểm
a)Viết phương trình đường tròn đường kính AB và tiếp tuyến của đường tròn tại
b)Viết phường trình chính tắc của elíp nhận hai điểm A,B làm các đỉnh và elíp đi qua C
Bài 16): Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng (d) trong các trường hợp sau:
a) d qua A(2; -3) và có vectơ chỉ phương
b) d qua B(4;-2) và có vectơ pháp tuyến
c) d qua hai điểm D(3;-2) và E(-1; 3)
d) d qua M(2; -4) và vuông góc với đường thẳng d’: x – 2y – 1 = 0
e) d qua N(-2; 4) và song song với đường thẳng d’: x – y – 1 = 0
Bài 17) Cho ( C):viết phương trình tiếp tuyến của ( C) biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng có phương trình x+y+1=0
Bài 18)Viết phương trình chính tắc elip có một tiêu điểm F2 (5 ; 0) trục nhỏ bằng , tìm toạ độ các đỉnh, tiêu điểm còn lại của elíp.
Một số đề tham khảo
ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm).
Câu 1. Tập hợp nghiệm của bất phương trình: x2 – 2x – 3 < 0 là:
A. (-1 ; 3). B. (- ; -1) (3 ; +). C. (-3 ; 1). D. (- ; -3) (1 ; +).
Câu 2. Giả sử . Khi đó:
A. ; B. ; C. ;
D. ; E. ;
Câu 3. Số lần xuất hiện một giá trị trong mẫu số liệu được gọi là:
A. Tần suất. B. Tần số. C. Số trung bình. D. Số trung vị. E. Mốt.
Câu 4. Khoảng cách từ M(0 ; 1) đến đường thẳng (d): x + y +1 = 0 bằng:
A. 1. B. 2. C. 0. D..
Câu 5. là góc giữa hai đường thẳng: x – y – 3 = 0 và 3x + y – 8 = 0 thì cos bằng:
A. . B. . C. . D..
Câu 6. Cho điểm A(3 ; 4), B(1 ; 1), C(2 ; -1). Đường cao của tam giác ABC kẻ từ A có độ dài là:
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
Phần II. Tự luận(7,0 điểm)
Câu 7. Giải bất phương trình: .
Câu 8. Cho phương trình: .
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x - 4y + 1 = 0 và đường thẳng (d): x – y – 1 = 0.
a. Xác định tâm và tính bán kính của (C).
b. Chứng minh (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B.
+ Tính độ dài đoạn AB và tìm toạ độ của A, B (Với A thuộc trục hoành).
+ Tìm toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông tại B và nội tiếp đương tròn (C).
+ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm C.
c. Viết phương trình đường tròn (C’) đối xứng với đường tròn (C) qua đường thẳng (d).
DỀ SỐ 2
I - Phần Trắc nghiệm
Câu 1: Phương trình x2 – 2(m + 2) x + m + 2 = 0 có nghiệm kép khi :
a) m = 2 b) m = –1 c) m = 3 d) m = –2.
Câu 2: Hệ phương trình: có nghiệm là
a) (5 ; 5) b) (–5 ; 5) c) (5 ; –5) d) (–5 ; –5)
Câu 3: Giá trị của tan15o là :
a) b) c) d)
Câu 4: sin(–690o) bằng :
a) b) c) – d) –
Câu 5: các cặp đường thẳng nào song song với nhau:
a) b)
c) d)
Câu 6: Đường tròn (C) : x2 + y2 –4x –2y = 0 có tâm và bán kính lần lượt là:
a) (2 ; 1) và b) (–2;–1) và –
c) (2 ; –1) và d) (2 ; 1) và –
II - Phần tự luận:
Bài 1: a) Dùng bảng xét dấu để giải BPT :
b)Tìm m để BPT : 3x2 – 5x + m2 > 0 luôn đúng với mọi x.
c) Giải và biện luận BPT : (m-1) x2 – 2(m+1) x + 3(m-2) > 0
Bài 2 : a). Cho cota = . Tính
b). Cho . Tính giá giá trị biểu thức
Bài 3: Trong hệ trục Oxy, cho A(7 ; 2) , B(0 ; 1) và C(8 ; –3).
a) Tính số đo góc lớn nhất của tam giác ABC.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 4 : Cho 2 d1: 3x + 2y – 1 = 0 và d2 : x – my + 1 = 0. Tìm m để
a) d1//d2 b)d1 d2
Bài 5: Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết A( 3; 7) và B đối xứng với A qua trục hoành.
Bài 6: Cho ABC cĩ A(3; 8). Hai điểm H(- 57; 38), G(1; 2) lần lượt là trực tâm, trọng tâm . Tìm tọa độ hai đỉnh B và C của
Bài 7 : Tìm GTLN của hàm số sau : y = (3- 2x) ( x + 1)
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả