TỔNG ÔN LÝ THUYẾT

A. Định hướng ôn tập
B. Từ vựng bám sát sách giáo khoa
I. Collocations
II. Idioms
III.Phrasal Verbs
BÀI TẬP THỰC HÀNH

A. Bài kiểm tra từ vựng – ngữ pháp
Test số 1 đến test số 10
Test số 11 đến test số 20
Test số 21 đến test số 30
Test số 31 đến test số 40
B. Bài test Đọc điền – Đọc hiểu
10 test Đọc điền – Đọc hiểu hay qua đề thi các năm
10 test Đọc điền – Đọc hiểu Mới
C. Cac câu hỏi hay chọn lọc từ đề thi chính thức các năm 2016 – 2020
Tổng hợp câu hỏi đồng – trái nghĩa
Tổng hợp câu hỏi từ vựng
Tổng hợp câu hỏi tìm lỗi sai
Tổng hợp câu hỏi viết lại câu/ kết hợp câu







PHẦN 1 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT
A. ĐỊNH HƯỚNG ÔN TẬP
1. PHÁT ÂM (2 CÂU)
PHÁT ÂM E/ES: Có 3 cách phát âm/iz/; /s/; /z/
/
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
A. talks     B. clears    C. brings D. trains
Đáp án A phát âm là /s/, các từ còn lại là /z/
PHÁT ÂM ED: Có 3 cách phát âm /id/; /t/; /d/
 Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2019 mã đề 401) 
A. combined    B. travelled    C. behaved     D. practised
Đáp án D phát âm là /t/, các từ còn lại là /d/
PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM: 44 âm trong tiếng Anh
- 20 nguyên âm (6 nguyên âm ngắn; 6 nguyên âm dài; 8 nguyên âm đôi)
- 24 phụ âm (8 phụ âm vô thanh; 8 phụ âm hữu thanh; 8 phụ âm còn lại)

/
Ví dụ minh họa 1 (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
A. bride B. prize C. click D. slice
Đáp án C phát âm là /I/, các từ còn lại là /aI/
2. TRỌNG ÂM (2 CÂU)
TRỌNG ÂM CỦA TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT
/
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
A. beauty B. question C. success D. album
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết số 2, các từ còn lại trong âm rơi vào âm tiết số 1
TRỌNG ÂM CỦA TỪ CÓ TỪ 3 ÂM TIẾT TRỞ LÊN
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
A. consider B. decorate C. discover D. imagine
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết số 1, các từ còn lại trong âm rơi vào âm tiết số 2
3. TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨA (4 CÂU)
TỪ ĐỒNG NGHĨA (từ đơn, cụm động từ, thành ngữ) (2 CÂU)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
The new movie was a big hit as tickets for most of the showings were sold out.
A. threat B. beat C. failure D. success
Đáp án D
Giải thích: a big hit: một bộ phim/cuốn sách thành công vang dội = success: thành công
- threat: mối đe dọa - beat: sự đánh bại - failure: thất bại
Dịch: Bộ phim mới là một thành công vang dội bởi vé đã bán gần hết.
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2019 mã đề 401)
These photos brought back many sweet memories of out trip to Hanoi last year.
A. recalled B. released C. revised D. caught
Đáp án A Giải thích: - Bring back: gợi nhớ, hồi tưởng = recall: hồi tưởng nhớ lại
Mở rộng:
- Revise (v) ôn tập lại
- release (v) giải phóng, phóng thích
-Catch (v) nắm, hiểu được
Dịch: Những tấm hình này đã gợi nhớ lại nhiều hồi ức ngọt ngào trong chuyến đi đến Hà Nội vào năm ngoái của chúng tôi. .
/
TỪ TRÁI NGHĨA (từ đơn, cụm động từ, thành ngữ) (2 CÂU)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
/
When I suggested he was mistaken, Mark got hot under the collar and stormed out of the room.
A. got emotional B. felt anxious C. become furious D. remained calm
Đáp án D
nguon VI OLET